Article Index |
---|
Danh mục hóa chất bảng |
HOÁ CHẤT BẢNG 2 |
HOÁ CHẤT BẢNG 3 |
Tất cả trang |
HOÁ CHẤT BẢNG 3
STT |
Tên hoá chất |
Số CAS |
Mã số HS |
A |
CÁC HÓA CHẤT ĐỘC |
|
|
1 |
Phosgene: Carbonyl dichloride |
75‑ 44‑ 5 |
2812.10 |
2 |
Cyanogen chloride |
506‑ 77‑ 4 |
2851.00 |
3 |
Hydrogen cyanide |
74‑ 90‑ 8 |
2811.19 |
4 |
Chloropicrin: Trichloronitromethane |
76‑ 06‑ 2 |
2904.90 |
B |
CÁC TIỀN CHẤT |
|
|
5 |
Phosphorus oxychloride |
10025‑ 87‑ 3 |
2812.10 |
6 |
Phosphorus trichloride |
7719‑ 12‑ 2 |
2812.10 |
7 |
Phosphorus pentachloride |
10026‑ 13‑ 8 |
2812.10 |
8 |
Trimethyl phosphite |
121‑ 45‑ 9 |
2920.90 |
9 |
Triethyl phosphite |
122‑ 52‑ 1 |
2920.90 |
10 |
Dimethyl phosphite |
868‑ 85‑ 9 |
2920.90 |
11 |
Diethyl phosphite |
762‑ 04‑ 9 |
2920.90 |
12 |
Sulfur monochloride |
10025‑ 67‑ 9 |
2812.10 |
13 |
Sulfur dichloride |
10545‑ 99‑ 0 |
2812.10 |
14 |
Thionyl chloride |
7719‑ 09‑ 7 |
2812.10 |
15 |
Ethyldiethanolamine |
139‑ 87‑ 7 |
2922.19 |
16 |
Methyldiethanolamine |
105‑ 59‑ 9 |
2922.19 |
17 |
Triethanolamine |
102‑ 71‑ 6 |
2922.13 |
Ghi chú: Những hoá chất trên là những chất chính (cơ chất), còn các dẫn xuất của chúng được Tổ chức Công ước liệt kê trong Sổ tay Hóa chất. Đến tháng 12 năm 2002 đã có 894 dẫn xuất đang có ứng dụng thương mại rộng rãi. Thông tin về các dẫn xuất trên sẽ được Bộ Công nghiệp cung cấp theo yêu cầu cụ thể.

Địa chỉ: P212-N4A, Lê Văn Lương, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại: 04.35641441 / 39973456 - Fax: 04.35641442
Email: Địa chỉ email này đã được bảo vệ từ spam bots, bạn cần kích hoạt Javascript để xem nó.
---------------------------------------------------------------------------------
< Lùi | Tiếp theo > |
---|