04/09/2018

Cập nhật gần nhất 07:39:16 PM GMT

KPLC: Tư vấn & Hướng dẫn Pháp Luật Thương Mại, Hải quan & Xuất nhập khẩu Danh mục hóa chất bảng ______________________________________________________________________________

Danh mục hóa chất bảng

Email In PDF.
Article Index
Danh mục hóa chất bảng
HOÁ CHẤT BẢNG 2
HOÁ CHẤT BẢNG 3
Tất cả trang
PHỤ LỤC SỐ 1: DANH MỤC HOÁ CHẤT BẢNG
(Ban hành kèm theo Nghị định số 100/2005/NĐ-CP ngày 03 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ)

PHỤ LỤC SỐ 1

(Ban hành kèm theo Nghị định số 100/2005/NĐ-CP ngày 03 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ)

DANH MỤC HOÁ CHẤT BẢNG

 

­HOÁ CHẤT BẢNG 1

STT

Tên hoá chất

Số CAS

Mã số HS

A

CÁC HOÁ CHẤT ĐỘC

 

 

1

Các hợp chất O‑Alkyl (<C10, gồm cả cycloalkyl ) alkyl

 

2931.00

 

(Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr)-phosphonofluoridate,

 

 

 

Ví dụ:

 

 

 

Sarin: O‑Isopropylmethylphosphonofluoridate

107-44-8

2931.00

 

Soman: O‑Pinacolyl methylphosphonofluoridate

96-64-0

2931.00

2

Các hợp chất O‑Alkyl (<C10, gồm cả cycloalkyl) N,N‑dialkyl

 

2931.00

 

(Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr) - phosphoramidocyanidate

 

 

 

Ví dụ:

 

 

 

Tabun: O‑Ethyl N,N‑dimethyl phosphoramidocyanidate

77-81-6

2931.00

3

Các hợp chất O‑Alkyl (H or <C10, gồm cả cycloalkyl) S‑2‑dialkyl

 

2930.90

 

(Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr)‑aminoethyl alkyl

 

 

 

(Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr) phosphonothiolate và các muối alkyl hoá hoặc proton hoá tương ứng.

 

 

 

Ví dụ:

 

 

 

VX: O‑Ethyl S‑2‑diisopropylaminoethyl methyl phosphonothiolate

50782-69-9

2930.90

4

Các chất khí gây bỏng chứa Lưu huỳnh (Sulfur mustards):

 

 

 

2‑Chloroethylchloromethylsulfide

2625-76-5

2930.90

 

Khí gây bỏng: Bis(2‑chloroethyl)sulfide

505-60-2

2930.90

 

Bis(2‑chloroethylthio) methane

63869-13-6

2930.90

 

Sesquimustard: 1,2‑Bis(2‑chloroethylthio)ethane

3563-36-8

2930.90

 

1,3‑Bis(2‑chloroethylthio)‑n‑propane

63905-10-2

2930.90

 

1,4‑Bis(2‑chloroethylthio)‑n‑butane

142868-93-7

2930.90

 

1,5‑Bis(2‑chloroethylthio)‑n‑pentane

142868-94-8

2930.90

 

Bis(2‑chloroethylthiomethyl)ether

63918-90-1

2930.90

 

Khí gây bỏng chứa Lưu huỳnh và Oxy: Bis(2‑chloroethylthioethyl) ether

63918-89-8

2930.90

5

Các hợp chất Lewisite (chứa Arsen): Lewisite 1: 2‑Chlorovinyldichloroarsine

541‑25‑3

2931.00

 

Lewisite 2: Bis(2‑chlorovinyl)chloroarsine

40334‑69‑8

2931.00

 

Lewisite 3: Tris(2‑chlorovinyl)arsine

40334‑70‑1

2931.00

6

Hơi cay Nitơ (Nitrogen mustards): HN1: Bis(2‑chloroethyl)ethylamine

538‑07‑8

2921.19

 

HN2: Bis(2‑chloroethyl)methylamine

51‑75‑2

2921.19

 

HN3: Tris(2‑chloroethyl)amine

555-77-1

2921.19

7

Saxitoxin

35523‑89‑8

3002.90

8

Ricin

9009-86-3

3002.90

B

CÁC TIỀN CHẤT

 

 

9

Các hợp chất Alkyl (Me, Et, n‑Pr or i‑Pr) phosphonyldifluoride

 

 

 

Ví dụ.DF: Methylphosphonyldifluoride

676-99-3

2931.00

10

Các hợp chất O‑Alkyl (H or <C10, gồm cả cycloalkyl) O‑2‑dialkyl

 

2931.00

 

(Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr)‑aminoethyl alkyl

 

 

 

(Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr) phosphonite và các muối alkyl hoá hoặc proton hoá tương ứng

 

 

 

Ví dụ:

 

 

 

QL: O‑Ethyl O‑2‑diisopropylaminoethyl methylphosphonite

57856-11-8

2931.00

11

Chlorosarin: O‑Isopropyl methylphosphonochloridate

1445-76-7

2931.00

12

Chlorosoman: O‑Pinacolyl methylphosphonochloridate

7040-57-5

2931.00

 


HOÁ CHẤT BẢNG 2

 

STT

Tên hoá chất

Số CAS

Mã số HS

A

CÁC HOÁ CHẤT ĐỘC

 

 

1

Amiton: O,O‑Diethyl S‑[2‑(diethylamino) ethyl]phosphorothiolate và các muối alkyl hoá hoặc proton hoá tương ứng

78‑53‑5

2930.90

2

PFIB: 1,1,3,3,3‑Pentafluoro‑2‑(trifluoromethyl)‑1‑propene

382‑21‑8

2903.30

3

BZ: 3‑Quinuclidinyl benzilate (*)

6581-06-2

2933.39

B

CÁC TIỀN CHẤT

 

 

4

Các hoá chất, trừ các chất đã được liệt kê tại Bảng1, chứa 1 nguyên tử phospho liên kết với một nhóm methyl, ethyl hoặc propyl (mạch thẳng hoặc nhánh) nhưng không liên kết thêm với các nguyên tử các bon khác

 

2931.00

 

Ví dụ. Methylphosphonyl dichloride

Dimethyl methylphosphonate

676-97-1

756‑79‑6

2931.00

2931.00

 

Ngoại trừ Fonofos: O‑Ethyl S‑phenyl ethylphosphonothiolothionate

944‑22‑9

2931.00

5

Các hợp chất N,N‑Dialkyl (Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr) phosphoramidic dihalide

 

2929.90

6

Các hợp chất Dialkyl (Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr) N,N‑dialkyl

(Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr)‑phosphoramidate

 

2929.90

7

Arsenic trichloride

7784‑34‑1

2812.10

8

2,2‑Diphenyl‑2‑hydroxyacetic acid

76-93-7

2918.19

9

Quinuclidin‑3‑ol

1619‑34‑7

2933.39

10

Các hợp chất N,N‑Dialkyl (Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr) aminoethyl‑2‑chloride và các muối proton hoá tương ứng

 

2921.19

11

Các hợp chất N,N‑Dialkyl (Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr) aminoethane‑2‑ol và các muối proton hoá tương ứng, ngoại trừ:

 

2922.19

 

N,N‑Dimethylaminoethanol và các muối proton hoá tương ứng

108‑ 01‑ 0

 

 

N,N‑Diethylaminoethanol và các muối proton hoá tương ứng

100‑ 37‑8

 

12

Các hợp chất N,N‑Dialkyl (Me, Et, n‑Pr or i‑Pr) aminoethane‑2‑thiol và các muối proton hoá tương ứng

 

2930.90

13

Thiodiglycol: Bis(2‑hydroxyethyl) sulfide

111‑48‑8

2930.90

14

Pinacolyl alcohol: 3,3‑Dimethylbutan‑2‑ol

464‑07‑3

2905.19

 


HOÁ CHẤT BẢNG 3

 

STT

Tên hoá chất

Số CAS

Mã số HS

A

CÁC HÓA CHẤT ĐỘC

 

 

1

Phosgene: Carbonyl dichloride

75‑ 44‑ 5

2812.10

2

Cyanogen chloride

506‑ 77‑ 4

2851.00

3

Hydrogen cyanide

74‑ 90‑ 8

2811.19

4

Chloropicrin: Trichloronitromethane

76‑ 06‑ 2

2904.90

B

CÁC TIỀN CHẤT

 

 

5

Phosphorus oxychloride

10025‑ 87‑ 3

2812.10

6

Phosphorus trichloride

7719‑ 12‑ 2

2812.10

7

Phosphorus pentachloride

10026‑ 13‑ 8

2812.10

8

Trimethyl phosphite

121‑ 45‑ 9

2920.90

9

Triethyl phosphite

122‑ 52‑ 1

2920.90

10

Dimethyl phosphite

868‑ 85‑ 9

2920.90

11

Diethyl phosphite

762‑ 04‑ 9

2920.90

12

Sulfur monochloride

10025‑ 67‑ 9

2812.10

13

Sulfur dichloride

10545‑ 99‑ 0

2812.10

14

Thionyl chloride

7719‑ 09‑ 7

2812.10

15

Ethyldiethanolamine

139‑ 87‑ 7

2922.19

16

Methyldiethanolamine

105‑ 59‑ 9

2922.19

17

Triethanolamine

102‑ 71‑ 6

2922.13

 

Ghi chú: Những hoá chất trên là những chất chính (cơ chất), còn các dẫn xuất của chúng được Tổ chức Công ước liệt kê trong Sổ tay Hóa chất. Đến tháng 12 năm 2002 đã có 894 dẫn xuất đang có ứng dụng thương mại rộng rãi. Thông tin về các dẫn xuất trên sẽ được Bộ Công nghiệp cung cấp theo yêu cầu cụ thể.

YÊU CẦU DỊCH VỤ/TƯ VẤNLuat Khai Phong tu van
CÔNG TY LUẬT KHAI PHONG
Địa chỉ: P212-N4A, Lê Văn Lương, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại: 04.35641441 / 39973456 - Fax: 04.35641442
Email: Địa chỉ email này đã được bảo vệ từ spam bots, bạn cần kích hoạt Javascript để xem nó.
---------------------------------------------------------------------------------
 
 
bold italicize underline strike url image quote
Thu hẹp | Mở rộng
 

busy