Article Index |
---|
Danh mục hóa chất bảng |
HOÁ CHẤT BẢNG 2 |
HOÁ CHẤT BẢNG 3 |
Tất cả trang |
(Ban hành kèm theo Nghị định số 100/2005/NĐ-CP ngày 03 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ)
PHỤ LỤC SỐ 1
(Ban hành kèm theo Nghị định số 100/2005/NĐ-CP ngày 03 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ)
DANH MỤC HOÁ CHẤT BẢNG
HOÁ CHẤT BẢNG 1
STT |
Tên hoá chất |
Số CAS |
Mã số HS |
A |
CÁC HOÁ CHẤT ĐỘC |
|
|
1 |
Các hợp chất O‑Alkyl (<C10, gồm cả cycloalkyl ) alkyl |
|
2931.00 |
|
(Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr)-phosphonofluoridate, |
|
|
|
Ví dụ: |
|
|
|
Sarin: O‑Isopropylmethylphosphonofluoridate |
107-44-8 |
2931.00 |
|
Soman: O‑Pinacolyl methylphosphonofluoridate |
96-64-0 |
2931.00 |
2 |
Các hợp chất O‑Alkyl (<C10, gồm cả cycloalkyl) N,N‑dialkyl |
|
2931.00 |
|
(Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr) - phosphoramidocyanidate |
|
|
|
Ví dụ: |
|
|
|
Tabun: O‑Ethyl N,N‑dimethyl phosphoramidocyanidate |
77-81-6 |
2931.00 |
3 |
Các hợp chất O‑Alkyl (H or <C10, gồm cả cycloalkyl) S‑2‑dialkyl |
|
2930.90 |
|
(Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr)‑aminoethyl alkyl |
|
|
|
(Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr) phosphonothiolate và các muối alkyl hoá hoặc proton hoá tương ứng. |
|
|
|
Ví dụ: |
|
|
|
VX: O‑Ethyl S‑2‑diisopropylaminoethyl methyl phosphonothiolate |
50782-69-9 |
2930.90 |
4 |
Các chất khí gây bỏng chứa Lưu huỳnh (Sulfur mustards): |
|
|
|
2‑Chloroethylchloromethylsulfide |
2625-76-5 |
2930.90 |
|
Khí gây bỏng: Bis(2‑chloroethyl)sulfide |
505-60-2 |
2930.90 |
|
Bis(2‑chloroethylthio) methane |
63869-13-6 |
2930.90 |
|
Sesquimustard: 1,2‑Bis(2‑chloroethylthio)ethane |
3563-36-8 |
2930.90 |
|
1,3‑Bis(2‑chloroethylthio)‑n‑propane |
63905-10-2 |
2930.90 |
|
1,4‑Bis(2‑chloroethylthio)‑n‑butane |
142868-93-7 |
2930.90 |
|
1,5‑Bis(2‑chloroethylthio)‑n‑pentane |
142868-94-8 |
2930.90 |
|
Bis(2‑chloroethylthiomethyl)ether |
63918-90-1 |
2930.90 |
|
Khí gây bỏng chứa Lưu huỳnh và Oxy: Bis(2‑chloroethylthioethyl) ether |
63918-89-8 |
2930.90 |
5 |
Các hợp chất Lewisite (chứa Arsen): Lewisite 1: 2‑Chlorovinyldichloroarsine |
541‑25‑3 |
2931.00 |
|
Lewisite 2: Bis(2‑chlorovinyl)chloroarsine |
40334‑69‑8 |
2931.00 |
|
Lewisite 3: Tris(2‑chlorovinyl)arsine |
40334‑70‑1 |
2931.00 |
6 |
Hơi cay Nitơ (Nitrogen mustards): HN1: Bis(2‑chloroethyl)ethylamine |
538‑07‑8 |
2921.19 |
|
HN2: Bis(2‑chloroethyl)methylamine |
51‑75‑2 |
2921.19 |
|
HN3: Tris(2‑chloroethyl)amine |
555-77-1 |
2921.19 |
7 |
Saxitoxin |
35523‑89‑8 |
3002.90 |
8 |
Ricin |
9009-86-3 |
3002.90 |
B |
CÁC TIỀN CHẤT |
|
|
9 |
Các hợp chất Alkyl (Me, Et, n‑Pr or i‑Pr) phosphonyldifluoride |
|
|
|
Ví dụ.DF: Methylphosphonyldifluoride |
676-99-3 |
2931.00 |
10 |
Các hợp chất O‑Alkyl (H or <C10, gồm cả cycloalkyl) O‑2‑dialkyl |
|
2931.00 |
|
(Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr)‑aminoethyl alkyl |
|
|
|
(Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr) phosphonite và các muối alkyl hoá hoặc proton hoá tương ứng |
|
|
|
Ví dụ: |
|
|
|
QL: O‑Ethyl O‑2‑diisopropylaminoethyl methylphosphonite |
57856-11-8 |
2931.00 |
11 |
Chlorosarin: O‑Isopropyl methylphosphonochloridate |
1445-76-7 |
2931.00 |
12 |
Chlorosoman: O‑Pinacolyl methylphosphonochloridate |
7040-57-5 |
2931.00 |
HOÁ CHẤT BẢNG 2
STT |
Tên hoá chất |
Số CAS |
Mã số HS |
A |
CÁC HOÁ CHẤT ĐỘC |
|
|
1 |
Amiton: O,O‑Diethyl S‑[2‑(diethylamino) ethyl]phosphorothiolate và các muối alkyl hoá hoặc proton hoá tương ứng |
78‑53‑5 |
2930.90 |
2 |
PFIB: 1,1,3,3,3‑Pentafluoro‑2‑(trifluoromethyl)‑1‑propene |
382‑21‑8 |
2903.30 |
3 |
BZ: 3‑Quinuclidinyl benzilate (*) |
6581-06-2 |
2933.39 |
B |
CÁC TIỀN CHẤT |
|
|
4 |
Các hoá chất, trừ các chất đã được liệt kê tại Bảng1, chứa 1 nguyên tử phospho liên kết với một nhóm methyl, ethyl hoặc propyl (mạch thẳng hoặc nhánh) nhưng không liên kết thêm với các nguyên tử các bon khác |
|
2931.00 |
|
Ví dụ. Methylphosphonyl dichloride Dimethyl methylphosphonate |
676-97-1 756‑79‑6 |
2931.00 2931.00 |
|
Ngoại trừ Fonofos: O‑Ethyl S‑phenyl ethylphosphonothiolothionate |
944‑22‑9 |
2931.00 |
5 |
Các hợp chất N,N‑Dialkyl (Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr) phosphoramidic dihalide |
|
2929.90 |
6 |
Các hợp chất Dialkyl (Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr) N,N‑dialkyl (Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr)‑phosphoramidate |
|
2929.90 |
7 |
Arsenic trichloride |
7784‑34‑1 |
2812.10 |
8 |
2,2‑Diphenyl‑2‑hydroxyacetic acid |
76-93-7 |
2918.19 |
9 |
Quinuclidin‑3‑ol |
1619‑34‑7 |
2933.39 |
10 |
Các hợp chất N,N‑Dialkyl (Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr) aminoethyl‑2‑chloride và các muối proton hoá tương ứng |
|
2921.19 |
11 |
Các hợp chất N,N‑Dialkyl (Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr) aminoethane‑2‑ol và các muối proton hoá tương ứng, ngoại trừ: |
|
2922.19 |
|
N,N‑Dimethylaminoethanol và các muối proton hoá tương ứng |
108‑ 01‑ 0 |
|
|
N,N‑Diethylaminoethanol và các muối proton hoá tương ứng |
100‑ 37‑8 |
|
12 |
Các hợp chất N,N‑Dialkyl (Me, Et, n‑Pr or i‑Pr) aminoethane‑2‑thiol và các muối proton hoá tương ứng |
|
2930.90 |
13 |
Thiodiglycol: Bis(2‑hydroxyethyl) sulfide |
111‑48‑8 |
2930.90 |
14 |
Pinacolyl alcohol: 3,3‑Dimethylbutan‑2‑ol |
464‑07‑3 |
2905.19 |
HOÁ CHẤT BẢNG 3
STT |
Tên hoá chất |
Số CAS |
Mã số HS |
A |
CÁC HÓA CHẤT ĐỘC |
|
|
1 |
Phosgene: Carbonyl dichloride |
75‑ 44‑ 5 |
2812.10 |
2 |
Cyanogen chloride |
506‑ 77‑ 4 |
2851.00 |
3 |
Hydrogen cyanide |
74‑ 90‑ 8 |
2811.19 |
4 |
Chloropicrin: Trichloronitromethane |
76‑ 06‑ 2 |
2904.90 |
B |
CÁC TIỀN CHẤT |
|
|
5 |
Phosphorus oxychloride |
10025‑ 87‑ 3 |
2812.10 |
6 |
Phosphorus trichloride |
7719‑ 12‑ 2 |
2812.10 |
7 |
Phosphorus pentachloride |
10026‑ 13‑ 8 |
2812.10 |
8 |
Trimethyl phosphite |
121‑ 45‑ 9 |
2920.90 |
9 |
Triethyl phosphite |
122‑ 52‑ 1 |
2920.90 |
10 |
Dimethyl phosphite |
868‑ 85‑ 9 |
2920.90 |
11 |
Diethyl phosphite |
762‑ 04‑ 9 |
2920.90 |
12 |
Sulfur monochloride |
10025‑ 67‑ 9 |
2812.10 |
13 |
Sulfur dichloride |
10545‑ 99‑ 0 |
2812.10 |
14 |
Thionyl chloride |
7719‑ 09‑ 7 |
2812.10 |
15 |
Ethyldiethanolamine |
139‑ 87‑ 7 |
2922.19 |
16 |
Methyldiethanolamine |
105‑ 59‑ 9 |
2922.19 |
17 |
Triethanolamine |
102‑ 71‑ 6 |
2922.13 |
Ghi chú: Những hoá chất trên là những chất chính (cơ chất), còn các dẫn xuất của chúng được Tổ chức Công ước liệt kê trong Sổ tay Hóa chất. Đến tháng 12 năm 2002 đã có 894 dẫn xuất đang có ứng dụng thương mại rộng rãi. Thông tin về các dẫn xuất trên sẽ được Bộ Công nghiệp cung cấp theo yêu cầu cụ thể.

Địa chỉ: P212-N4A, Lê Văn Lương, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại: 04.35641441 / 39973456 - Fax: 04.35641442
Email: Địa chỉ email này đã được bảo vệ từ spam bots, bạn cần kích hoạt Javascript để xem nó.
---------------------------------------------------------------------------------
< Lùi | Tiếp theo > |
---|