KPLC: Tư vấn & Hướng dẫn Pháp Luật Khai khoáng, Năng lượng & Viễn Thông Mã số quản lý chất thải nguy hại ______________________________________________________________________________

Mã số quản lý chất thải nguy hại

Email In PDF.
PHỤ LỤC 6: MÃ SỐ QUẢN LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI
(Kèm theo Thông tư số 12/2011/TT-BTNMT ngày 14 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

PHỤ LỤC 6

MÃ SỐ QUẢN LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI

(Kèm theo Thông tư số 12/2011/TT-BTNMT ngày 14 tháng 4 năm 2011

của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

 

 

A. Mã số QLCTNH của chủ nguồn thải CTNH:

Mã tỉnh. Số thứ tự cấp sổ đăng ký. T (hoặc Tx)

            Chú thích:

·         Mã tỉnh: Theo Bảng 1 Phụ lục này

·         Số thứ tự cấp Sổ đăng ký (chủ nguồn thải): Có 6 chữ số từ 000001 đến 999999

·         T: Ký hiệu chủ nguồn thải (hoặc Tx là ký hiệu chủ nguồn thải tự xử lý CTNH)

Ví dụ: Một chủ nguồn thải CTNH ở An Giang, số thứ tự cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải là 25 thì có mã số QLCTNH là: 89.000025.T hoặc 89.000025.Tx

 

B. Mã số QLCTNH của chủ vận chuyển CTNH được cấp phép theo quy định tại Thông tư số 12/2006/TT-BTNMT:

B.1. Đối với chủ vận chuyển CTNH có địa bàn hoạt động trong một tỉnh:

            Mã tỉnh. Số thứ tự cấp phép.V

            Chú thích:

·         Mã tỉnh: Theo Bảng 1 Phụ lục này

·         Số thứ tự cấp phép: Có 3 chữ số từ 001 đến 999

·         V: Ký hiệu chủ vận chuyển CTNH

Ví dụ: Một chủ vận chuyển CTNH có địa bàn hoạt động trong tỉnh An Giang, số thứ tự cấp phép là 25 thì có mã số QLCTNH là: 89.025.V

 

B.2. Đối với chủ vận chuyển CTNH có địa bàn hoạt động từ hai tỉnh trở lên:

v      Trong một vùng:

Mã vùng. Số thứ tự cấp phép. V

v      Trong 2 vùng trở lên:

Mã vùng thứ nhất-Mã vùng thứ 2-...-Mã vùng thứ n. Số thứ tự cấp phép. V

            Chú thích:

·         Mã vùng: Theo Bảng 2 Phụ lục này

·         Số thứ tự cấp phép: Có 3 chữ số từ 001 đến 999

·         V: Ký hiệu chủ vận chuyển CTNH

Ví dụ:

- Một chủ vận chuyển CTNH có địa bàn hoạt động trong vùng đồng bằng sông Cửu Long, số thứ tự cấp phép là 25 thì có mã số QLCTNH là: 8.025.V

- Một chủ vận chuyển CTNH có địa bàn hoạt động trong các vùng Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long, số thứ tự cấp phép là 25 thì có mã số QLCTNH là: 7-8.025.V

 


C. Mã số QLCTNH của chủ xử lý CTNH được cấp phép theo quy định tại Thông tư số 12/2006/TT-BTNMT:

C.1. Đối với chủ xử lý CTNH có địa bàn hoạt động trong một tỉnh:

            Mã tỉnh. Số thứ tự cấp phép.X

            Chú thích:

·         Mã tỉnh: Theo Bảng 1 Phụ lục này

·         Số thứ tự cấp phép: Có 3 chữ số từ 001 đến 999

·         X: Ký hiệu chủ xử lý CTNH

Ví dụ: Một chủ xử lý CTNH có địa bàn hoạt động trong tỉnh An Giang, số thứ tự cấp phép là 25 thì có mã số QLCTNH là: 89.025.X.

 

C.2. Đối với chủ xử lý CTNH có địa bàn hoạt động từ hai tỉnh trở lên

v      Trong một vùng:

Mã vùng. Số thứ tự cấp phép. X

v      Trong 2 vùng trở lên:

Mã vùng thứ nhất-Mã vùng thứ 2-...-Mã vùng thứ n. Số thứ tự cấp phép. X

            Chú thích:

·         Mã vùng: Theo Bảng 2 Phụ lục này

·         Số thứ tự cấp phép: Có 3 chữ số từ 001 đến 999

·         X: Ký hiệu chủ xử lý CTNH

Ví dụ:

- Một chủ xử lý CTNH có địa bàn hoạt động trong vùng đồng bằng sông Cửu Long, số thứ tự cấp phép là 25 thì có mã số QLCTNH là: 8.025.X

- Một chủ xử lý CTNH có địa bàn hoạt động trong các vùng Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long, số thứ tự cấp phép là 25 thì có mã số QLCTNH là: 7-8.025.X

D. Mã số QLCTNH của chủ hành nghề QLCTNH:

D.1. Đối với chủ hành nghề QLCTNH có địa bàn hoạt động trong một tỉnh:

            Mã tỉnh. Số thứ tự cấp phép.VX

            Chú thích:

·         Mã tỉnh: Theo Bảng 1 Phụ lục này

·         Số thứ tự cấp phép: Có 3 chữ số từ 001 đến 999

·         VX: Ký hiệu chủ hành nghề QLCTNH

Ví dụ: Một chủ hành nghề QLCTNH có địa bàn hoạt động trong tỉnh An Giang, số thứ tự cấp phép là 125, được cấp mã số QLCTNH là: 89.125.VX.

 

D.2. Đối với chủ hành nghề QLCTNH có địa bàn hoạt động từ hai tỉnh trở lên

v      Trong một vùng:

Mã vùng. Số thứ tự cấp phép.VX


v      Trong 2 vùng trở lên:

Mã vùng thứ nhất-Mã vùng thứ 2-...-Mã vùng thứ n. Số thứ tự cấp phép.VX

            Chú thích:

·         Mã vùng: Theo Bảng 2 Phụ lục này

·         Số thứ tự cấp phép: Có 3 chữ số từ 001 đến 999

·         VX: Ký hiệu chủ hành nghề QLCTNH

Ví dụ:

- Một chủ hành nghề QLCTNH có địa bàn hoạt động trong vùng đồng bằng sông Cửu Long, số thứ tự cấp phép là 125, được cấp mã số QLCTNH là: 8.125.VX

- Một chủ hành nghề QLCTNH có địa bàn hoạt động trong các vùng Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long, số thứ tự cấp phép là 125, được cấp mã số QLCTNH là: 7-8.125.VX


Bảng 1: Mã tỉnh

(Căn cứ Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam)

 

Mã tỉnh

Tên tỉnh

Mã tỉnh

Tên tỉnh

Mã tỉnh

Tên tỉnh

01

TP. Hà Nội

34

Thái Bình

67

Đắk Nông

02

Hà Giang

35

Hà Nam

68

Lâm Đồng

04

Cao Bằng

36

Nam Định

70

Bình Phưc

06

Bắc Kạn

37

Ninh Bình

72

Tây Ninh

08

Tuyên Quang

38

Thanh Hoá

74

Bình Dương

10

Lào Cai

40

Nghệ An

75

Đồng Nai

11

Điện Biên

42

Hà Tĩnh

77

Bà Rịa - Vũng Tàu

12

Lai Châu

44

Quảng Bình

79

TP. Hồ Chí Minh

14

Sơn La

45

Quảng Trị

80

Long An

15

Yên Bái

46

Tha Thiên Huế

82

Tiền Giang

17

Hoà Bình

48

TP. Đà Nẵng

83

Bến Tre

19

Thái Nguyên

49

Quảng Nam

84

Trà Vinh

20

Lạng Sơn

51

Quảng Ngãi

86

Vĩnh Long

22

Quảng Ninh

52

Bình Định

87

Đồng Tháp

24

Bắc Giang

54

Phú Yên

89

An Giang

25

Phú Thọ

56

Khánh Hoà

91

Kiên Giang

26

Vĩnh Phúc

58

Ninh Thuận

92

TP. Cần Thơ

27

Bắc Ninh

60

Bình Thuận

93

Hậu Giang

30

Hải Dương

62

Kon Tum

94

Sóc Trăng

31

TP. Hải Phòng

64

Gia Lai

95

Bạc Liêu

33

Hưng Yên

66

Đắk Lắk

96

Cà Mau

 

Bảng 2: Mã vùng

 

Mã vùng

Tên vùng

Các tỉnh trong vùng

1

Đồng bằng sông Hồng

Bắc Ninh, Hà Nam, TP. Hà Nội, Hải Dương, TP. Hải Phòng, Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình, Vĩnh Phúc

2

Đông Bắc

Bắc Giang, Bắc Kạn, Cao Bằng, Hà Giang, Lạng Sơn, Lào Cai, Phú Thọ, Quảng Ninh, Thái Nguyên, Tuyên Quang, Yên Bái

3

Tây Bắc

Điện Biên, Hòa Bình, Lai Châu, Sơn La

4

Bắc Trung bộ

Hà Tĩnh, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị, Thanh Hoá, Thừa Thiên Huế

5

Duyên hải Nam Trung bộ

Bình Định, Bình Thuận, TP. Đà Nẵng, Khánh Hoà, Ninh Thuận,

Phú Yên, Quảng Nam, Quảng Ngãi

6

Tây Nguyên

Đắk Lắk, Đắk Nông, Gia Lai, Kon Tum, Lâm Đồng

7

Đông Nam bộ

Bà Rịa-Vũng Tàu, Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai, TP. Hồ Chí Minh, Tây Ninh

8

Đồng bằng sông Cửu Long

An Giang, Bạc Liêu, Bến Tre, Cà Mau, TP. Cần Thơ, Đồng Tháp, Hậu Giang, Kiên Giang, Long An, Sóc Trăng, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long

 

YÊU CẦU DỊCH VỤ/TƯ VẤNLuat Khai Phong tu van
CÔNG TY LUẬT KHAI PHONG
Địa chỉ: P212-N4A, Lê Văn Lương, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại: 04.35641441 / 39973456 - Fax: 04.35641442
Email: Địa chỉ email này đã được bảo vệ từ spam bots, bạn cần kích hoạt Javascript để xem nó.
---------------------------------------------------------------------------------
 
 
bold italicize underline strike url image quote
Thu hẹp | Mở rộng
 

busy