17/08/2018

Cập nhật gần nhất 12:22:21 AM GMT

KPLC: Tư vấn & Hướng dẫn Pháp Luật Quyền Sử Dụng Đất/Hạ Tầng/Xây Dựng & Bất Động Sản Bảng giá đất ven trục đầu mối giao thông chính thuộc huyện Từ Liêm năm 2012 ______________________________________________________________________________

Bảng giá đất ven trục đầu mối giao thông chính thuộc huyện Từ Liêm năm 2012

Email In PDF.
BẢNG SỐ 9: BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN TỪ LIÊM
(Kèm theo Quyết định số: 50/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND thành phố Hà Nội)

BẢNG SỐ 9

BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN TỪ LIÊM

(Kèm theo Quyết định số: 50/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính:đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m

Ngoài phạm vi 200m

Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Quốc lộ:

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1

Đường Cầu Diễn (QL 32)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ hết địa phận th trấn Cầu Diễn đến ngã tư Nhổn

11 250 000

7 875 000

5 625 000

4 500 000

4 860 000

4 725 000

3 375 000

2 700 000

 

Từ ngã tư Nhổn đến hết địa phận huyện Từ Liêm

10 500 000

7 560 000

5 557 000

4 446 000

4 536 000

4 409 000

3 241 000

2 658 000

II

Đường địa phương:

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường kinh tế miền Tây (từ đường 69 đến Sông Nhuệ)

9 375 000

6 563 000

4 688 000

3 750 000

4 050 000

3 938 000

2 813 000

2 250 000

2

Đường Phú Diễn - Liên Mạc (từ đường Cầu Diễn (QL 32) đến đường đê Sông Hồng xã Liên Mạc)

6 400 000

4 672 000

4 032 000

3 712 000

3 840 000

2 803 000

2 100 000

1 700 000

3

Đường Đông Ngạc (đê Sông Hồng từ cuối địa phận xã Đông Ngạc đến Cống Chèm)

7 800 000

5 460 000

3 754 000

3 120 000

3 980 000

3 276 000

2 252 000

1 872 000

4

Đường Liên Mạc

6 400 000

4 672 000

4 032 000

3 712 000

3 840 000

2 803 000

2 100 000

1 700 000

5

Đường Thượng Cát Đường 69 từ cuối địa phận

6 400 000

4 672 000

4 032 000

3 712 000

3 840 000

2 803 000

2 100 000

1 700 000

6

xã Đông Ngạc đến đê Sông Hồng

9 600 000

7 080 000

4 800 000

4 320 000

4 147 000

4 032 000

2 963 000

2 430 000

7

Đường 70

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Tây Mỗ đến ngã tư Canh

6 400 000

4 672 000

4 032 000

3 712 000

3 840 000

2 803 000

2 100 000

1 700 000

-

Đường Xuân Phương: đoạn từ ngã tư Canh đến ngã tư Nhổn

6 400 000

4 672 000

4 032 000

3 712 000

3 840 000

2 803 000

2 100 000

1 700 000

-

Đoạn từ Nhổn đến đê Sông Hồng

6 400 000

4 672 000

4 032 000

3 712 000

3 840 000

2 803 000

2 100 000

1 700 000

8

Đường 72 (từ ngã ba Biển Sắt đến hết địa phận huyện Từ Liêm)

6 000 000

4 380 000

3 780 000

3 480 000

3 600 000

2 628 000

2 000 000

1 600 000

9

Đường Thụy Phương -Thượng Cát (tạm gọi) (Cống Liên Mạc - đường 70 xã Thượng Cát)

6 237 000

4 366 000

3 119 000

2 495 000

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

3 742 000

2 620 000

2 100 000

1 700 000

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

10

Đường vào Trại Gà (từ hết địa phận thị trấn Cầu Diễn - Sông Pheo)

7 800 000

5 460 000

3 754 000

3 120 000

3 980 000

3 276 000

2 252 000

1 872 000

11

Đường vào xí nghiệp vi sinh (đoạn qua xã Xuân Phương)

7 800 000

5 460 000

3 754 000

3 120 000

3 980 000

3 276 000

2 252 000

1 872 000

12

Đoạn từ Đại học Cảnh sát đến đường 70

7 800 000

5 460 000

3 754 000

3 120 000

3 980 000

3 276 000

2 252 000

1 872 000

13

Đoạn từ QL32 đi khu CN Nam Thăng Long

9 600 000

7 080 000

4 800 000

4 320 000

4 147 000

4 032 000

2 963 000

2 430 000

13

Đường nối từ Quốc lộ 32 đi Khu công nghiệp Nam Thăng Long đến đường 23

8 400 000

6 100 000

4 368 000

3 864 000

3 629 000

3 660 000

2 621 000

2 318 000

14

Đường Phương Canh từ ngã ba sông Nhuệ đến ngã tư Canh

7 800 000

5 460 000

3 754 000

3 120 000

3 980 000

3 276 000

2 252 000

1 872 000

Ghi chú: Giá đất tại các vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.

 

YÊU CẦU DỊCH VỤ/TƯ VẤNLuat Khai Phong tu van
CÔNG TY LUẬT KHAI PHONG
Địa chỉ: P212-N4A, Lê Văn Lương, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại: 04.35641441 / 39973456 - Fax: 04.35641442
Email: Địa chỉ email này đã được bảo vệ từ spam bots, bạn cần kích hoạt Javascript để xem nó.
---------------------------------------------------------------------------------
 
 
bold italicize underline strike url image quote
Thu hẹp | Mở rộng
 

busy