1. Các tài liệu cần thiết
- 20 mẫu nhãn 5cm x 8cm (không yêu cầu cung cấp mẫu nhãn nếu nhãn hiệu chỉ là nhãn chữ);
- Danh mục hàng hoá/dịch vụ đăng ký cho nhãn hiệu;
- Tài liệu xin hưởng quyền ưu tiên (nếu có);
- Giấy uỷ quyền.
2. Thời gian
Thời gian đăng ký nhãn hiệu là 8 - 12 tháng kể từ ngày nộp đơn hợp lệ.
3. Phí đăng ký nhãn hiệu
Phí đăng ký nhãn hiệu sẽ được tính theo số lượng nhóm sản phẩm hàng hoá/dịch vụ và số lượng sản phẩm dịch vụ trong mỗi nhóm hàng hoá/dịch vụ.
Phí đăng ký nhãn hiệu được quy định chi tiết tại Biểu phí cơ bản kèm theo Bản ghi nhớ này.
4. Tra cứu
Tra cứu nhãn hiệu không phải là một thủ tục pháp lý bắt buộc. Tuy nhiên, đây là một bước tương đối cần thiết để đánh giá khả năng bảo hộ của nhãn hiệu hàng hoá, tránh lãng phí về thời gian và đầu tư về tài chính của doanh nghiệp cho một nhãn hiệu không có khả năng đăng ký bảo hộ.
Phí tra cứu nhãn hiệu hàng hoá được quy định chi tiết tại Biểu phí cơ bản kèm theo Bản ghi nhớ này.
BIỂU PHÍ CƠ BẢN
Bảo hộ nhãn hiệu hàng hoá tại Việt Nam
(Áp dụng từ ngày 1.1.2007)
Mục |
Phí chính thức (VNĐ) |
Phí dịch vụ (VNĐ) |
|
Tra cứu nhãn hiệu |
|||
1. |
Tra cứu thông tin (01 nhãn cho 01 nhóm) - Không quá 06 sản phẩm trong 01 nhóm - Từ sản phẩm thứ 06 trở đi, mỗi sản phẩm vượt quá |
50.000 20.000 |
300.000 (Nếu kết quả tra cứu chính thức không đáp ứng tiêu chuẩn bảo hộ, phí dịch vụ tra cứu thông tin sẽ được khấu trừ vào phí tra cứu chính thức) |
2. |
Tra cứu chính thức - Không quá 06 sản phẩm trong 01 nhóm - Từ sản phẩm thứ 06 trở đi, mỗi sản phẩm vượt quá |
300.000 20.000 |
700.000 |
Nộp đơn đăng ký |
|||
3. |
Nộp đơn - không quá 6 sản phẩm cho 01 nhóm - từ sản phẩm thứ 7 trở lên |
150.000 25.000 |
800.000 |
4. |
Tra cứu nhằm mục đích xét nghiệm nội dung |
50.000 |
0,00 |
5. |
Công bố đơn |
100.000 |
0,00 |
6. |
Xét nghiệm nội dung đơn - không quá 6 sản phẩm cho 01 nhóm - từ sản phẩm thứ 7 trở lên |
250.000 50.000 |
0,00 |
7. |
Xin hưởng quyền ưu tiên |
500.000 |
500.000 |
8. |
Nộp tài liệu muộn |
100.000 |
200.000 |
9. |
Sửa đổi đơn (thu hẹp phạm vi bảo hộ, chuyển nhượng đơn) |
100.000 |
200.000 |
10. |
Khiếu nại các Thông báo hoặc quyết định của NOIP liên quan tới việc nộp đơn đăng ký |
|
400.000 |
Cấp văn bằng bảo hộ |
|||
11. |
Cấp bằng |
100.000 |
300.000 |
12. |
Đăng bạ |
200.000 |
0,00 |
13. |
Sửa đổi, bổ sung văn bằng bảo hộ |
100.000 |
200.000 |
14. |
Xin duplicate văn bằng bảo hộ |
|
500.000 |
15. |
Xin xác nhận bản sao văn bằng bảo hộ - Trang đầu tiên - Các trang tiếp theo |
|
300.000 |
Gia hạn hiệu lực văn bằng bảo hộ |
|||
16. |
Gia hạn hiệu lực văn bằng bảo hộ NHHH - 01 nhóm sản phẩm/ dịch vụ - Từ nhóm sản phẩm/ dịch vụ thứ 2 trở đi |
450.000 450.000 |
800.000 500.000 |
Li xăng, chuyển nhượng nhãn hiệu hàng hoá |
|||
17. |
Đăng ký hợp đồng li xăng/ chuyển nhượng NHHH (01 Nhãn hiệu) Hợp đồng phải phê duyệt |
250.000
150.000 |
1.600.000
2.000.000 |
Phản đối đơn |
|||
18. |
Khiếu nại, phản đối đơn đăng ký nhãn hiệu hàng hoá - Không quá 06 sản phẩm cho 01 nhóm hàng hoá/ dịch vụ - Từ sản phẩm thứ 7 trở đi |
250.000 50.000 |
Mức phí dịch vụ được xác định trên cơ sở mức độ phức tạp của vụ việc, tuy nhiên mức thấp nhất là 3.000.000 VNĐ |
Các loại phí khác |
|||
19. |
Dịch tài liệu (1) Anh sang Việt, 100 từ tiếng Anh (2) Việt sang Anh, 100 từ tiếng Việt |
|
6,00 8,00 |
20. |
Phí khác |
Thực tế phát sinh |

Địa chỉ: P212-N4A, Lê Văn Lương, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại: 04.35641441 / 39973456 - Fax: 04.35641442
Email: Địa chỉ email này đã được bảo vệ từ spam bots, bạn cần kích hoạt Javascript để xem nó.
---------------------------------------------------------------------------------
< Lùi | Tiếp theo > |
---|