KPLC: Mẫu văn bản HS Lĩnh vực khác Thông báo về giá trị tài sản ròng quỹ đóng ______________________________________________________________________________

Thông báo về giá trị tài sản ròng quỹ đóng

Email In PDF.

Phụ lục số 16

Thông báo về giá trị tài sản ròng quỹ đóng 

(Ban hành kèm theo Thông tư số 224/2012/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn thành lập và quản lý quỹ đóng, quỹ thành viên)

 

Giá trị tài sản ròng quỹ

(tuần)

 

Tên công ty quản lý quỹ:

Tên ngân  hàng giám sát:

Tên quỹ:

Ngày lập báo cáo:

 

I. Đối với quỹ đang hoạt động

 

 

Đơn vị tính:....VND/%

STT

CHỈ TIÊU

KỲ BÁO CÁO

KỲ TRƯỚC

A

Giá trị tài sản ròng

A.1

Giá trị đầu kỳ

 

 

 

của quỹ

 

 

 

của một chứng chỉ quỹ

 

 

A.2

Giá trị tài sản ròng cuối kỳ

 

 

 

của quỹ

 

 

 

của một chứng chỉ quỹ

 

 

A.3

Thay đổi giá trị tài sản ròng trên một chứng chỉ quỹ trong kỳ, trong đó

 

 

 

Thay đổi do các hoạt động liên quan đến đầu tư của Quỹ trong kỳ

 

 

Thay đổi do việc phân phối thu nhập của quỹ cho các nhà đầu tư trong kỳ

 

 

A.4

Giá trị tài sản ròng cao nhất/thấp nhất trong vòng 52 tuần gần nhất

Giá trị cao nhất (VND)*

 

 

Giá trị thấp nhất (VND)*

 

 

 

 

 

 

B

Giá trị thị trường (giá đóng cửa cuối phiên giao dịch trong ngày báo cáo) của một chứng chỉ quỹ

B.1

Giá trị đầu kỳ

 

 

B.2

Giá trị cuối kỳ

 

 

B.3

Thay đổi giá trị thị trường trong kỳ so với kỳ trước

 

 

B.4

Chênh lệch giữa giá thị trường của một chứng chỉ quỹ và giá trị tài sản ròng trên một chứng chỉ quỹ

Chênh lệch tuyệt đối (VND)*

 

 

Chênh lệch tương đối (mức độ chiết khấu (-)/thặng dư (+))*

 

 

B.5

Giá trị thị trường cao nhất/thấp nhất trong vòng 52 tuần gần nhất

Giá trị cao nhất (VND)*

 

 

Giá trị thấp nhất (VND)*

 

 

II. Đối với quỹ sau ngày hủy niêm yết để giải thể

 

STT

Chỉ tiêu

Kỳ

báo cáo

Kỳ trước

Tại ngày hủy niêm yết

Giá trị tài sản đã phân phối

 

Trong kỳ

Lũy kế

 

A.1

NAV/01chứng chỉ quỹ

 

 

 

 

 

A

A.2

Thay đổi NAV/01chứng chỉ quỹ do phân phối

 

 

 

 

 

A.3

Thay đổi NAV/01chứng chỉ quỹ do thay đổi giá thị trường

 

 

 

 

 

B

B.1

NAV Quỹ

 

 

 

 

 

B.2

Thay đổi NAV quỹ do phân phối

 

 

 

 

 

B.3

Thay đổi NAV do thay đổi giá thị trường

 

 

 

 

 

C

C.1

Chi phí quản lý quỹ

 

 

 

 

 

C.2

Chi phí lưu ký, giám sát

 

 

 

 

 

C.3

Chi phí khác

 

 

 

 

 

Tổng chi phí

 

 

 

 

 

                 

 

 

Lưu ý: * Được xác định bằng chênh lệch (Giá thị trường – Giá trị tài sản ròng cùng thời điểm);

            ** Được xác định bằng tỷ số (Giá thị trường – Giá trị tài sản ròng)/Giá trị tài sản ròng

 

Đại diện có thẩm quyền

ngân hàng giám sát

(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Giám đốc (Tổng giám đốc) công ty

quản lý quỹ

(ký,ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

 

 

YÊU CẦU DỊCH VỤ/TƯ VẤNLuat Khai Phong tu van
CÔNG TY LUẬT KHAI PHONG
Địa chỉ: P212-N4A, Lê Văn Lương, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại: 04.35641441 / 39973456 - Fax: 04.35641442
Email: Địa chỉ email này đã được bảo vệ từ spam bots, bạn cần kích hoạt Javascript để xem nó.
---------------------------------------------------------------------------------
 
 
bold italicize underline strike url image quote
Thu hẹp | Mở rộng
 

busy