(Ban hành kèm theo Thông tư số 08 /2012/TT-BTTTT ngày 25 tháng 6 năm 2012 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
PHỤ LỤC 01a - MẪU BIỂU BÁO CÁO KẾ HOẠCH CUNG ỨNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08 /2012/TT-BTTTT ngày 25 tháng 6 năm 2012 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
TỔNG CÔNG TY |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Biểu 01a/KH
BÁO CÁO KẾ HOẠCH CUNG ỨNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA TỔNG CÔNG TY BƯU CHÍNH VIỆT NAM
NĂM …………………
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Thực hiện 2011 |
Kế hoạch 2012 |
Kế hoạch 2013 |
||
Kế hoạch |
So sánh 2012/2011 (%) |
Kế hoạch |
So sánh 2013/2012 (%) |
||||
A |
Kế hoạch Sản lượng dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dịch vụ BCCI |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Dịch vụ Bưu chính phổ cập |
|
|
|
|
|
|
a |
Thư cơ bản trong nước |
cái |
|
|
|
|
|
b |
Thư cơ bản từ VN đi QT |
cái |
|
|
|
|
|
c |
Thư cơ bản QT đến VN |
cái |
|
|
|
|
|
1.2 |
Dịch vụ Bưu chính bắt buộc (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
2 |
PHBC qua mạng BCCC |
|
|
|
|
|
|
a |
Báo Nhân dân |
tờ |
|
|
|
|
|
b |
Báo QĐND |
tờ |
|
|
|
|
|
c |
Báo Đảng bộ địa phương |
tờ |
|
|
|
|
|
B |
Kế hoạch Chất lượng dịch vụ (theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bưu chính) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khả năng sử dụng dịch vụ: |
|
|
|
|
|
|
a |
Bán kính phục vụ bình quân trên một điểm phục vụ: |
Km |
|
|
|
|
|
b |
Số dân phục vụ bình quân trên một điểm phục vụ: |
Người |
|
|
|
|
|
c |
Số điểm phục vụ trong một xã/phường: |
% |
|
|
|
|
|
d |
Thời gian phục vụ tại các bưu cục giao dịch trung tâm tỉnh: |
% |
|
|
|
|
|
e |
Thời gian phục vụ tại các điểm phục vụ khác: |
% |
|
|
|
|
|
2 |
Tần suất thu gom và phát: |
% |
|
|
|
|
|
3 |
Độ an toàn: |
% |
|
|
|
|
|
4 |
Thời gian toàn trình đối với thư trong nước: |
|
|
|
|
|
|
a |
Thời gian toàn trình đối với thư gửi nội tỉnh: |
% |
|
|
|
|
|
b |
Thời gian toàn trình đối với thư gửi liên tỉnh: |
% |
|
|
|
|
|
5 |
Thời gian xử lý trong nước đối với thư quốc tế: |
|
|
|
|
|
|
a |
Thời gian xử lý trong nước đối với thư đi quốc tế: |
% |
|
|
|
|
|
b |
Thời gian xử lý trong nước đối với thư quốc tế đến: |
% |
|
|
|
|
|
6 |
Thời gian phát hành báo Nhân dân, báo Quân đội Nhân dân, báo do Đảng bộ các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương xuất bản: |
|
|
|
|
|
|
a |
Thời gian phát hành báo Nhân dân, báo do Đảng bộ các tỉnh xuất bản đến Uỷ ban Nhân dân xã, Hội đồng Nhân dân xã: |
|
|
|
|
|
|
|
Báo Nhân dân |
% |
|
|
|
|
|
|
Báo do Đảng bộ các tỉnh xuất bản |
% |
|
|
|
|
|
b |
Thời gian phát hành báo Quân đội Nhân dân đến Uỷ ban Nhân dân xã, Hội đồng Nhân dân xã: |
% |
|
|
|
|
|
Ghi chú: - Nơi lập báo cáo: Bưu chính Việt Nam. - Nơi nhận báo cáo: Bộ TTTT. Kỳ báo cáo: - Kế hoạch năm 2012 báo cáo trước ngày 25 tháng 6 năm 2012; - Kế hoạch năm 2013 báo cáo trước ngày 20 tháng 7 năm 2012. |
…………, ngày tháng năm 20….. TỔNG GIÁM ĐỐC (Ký tên và đóng dấu) |
PHỤ LỤC 02a - MẪU BIỂU BÁO CÁO KẾ HOẠCH SXKD VÀ KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08 /2012/TT-BTTTT ngày 25 tháng 6 năm 2012 của Bộ Thông tin và Truyền thông )
TỔNG CÔNG TY |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Biểu 02a/KH
BÁO CÁO KẾ HOẠCH SXKD VÀ KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH CỦA TỔNG CÔNG TY BƯU CHÍNH VIỆT NAM NĂM …………
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
TH 2011 |
KH 2012 |
KH 2013 |
||
KH |
% 2012/2011 |
KH |
% 2013/2012 |
||||
|
TOÀN TỔNG CÔNG TY |
|
|
|
|
|
|
a |
Tổng doanh thu (a=1.1+2.1) |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
b |
Tổng chi phí (b=1.2+2.2) |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
c |
Tổng lợi nhuận (c=1.3+2.3) |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
1 |
CÔNG TY MẸ |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Tổng doanh thu |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Doanh thu thu từ người sử dụng dịch vụ trong đó: |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
Doanh thu dịch vụ BCCI |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
Doanh thu PHBC qua mạng BCCC |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Nhà nước hỗ trợ về cung ứng dịch vụ BCCI |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
1.2 |
Tổng chi phí |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
1.3 |
Tổng lợi nhuận |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
2 |
CÁC CÔNG TY CON (trên 51% vốn góp) |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Tổng doanh thu |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
2.2 |
Tổng chi phí |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
2.3 |
Tổng lợi nhuận |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
Ghi chú: - Nơi lập báo cáo: Bưu chính Việt Nam. - Nơi nhận báo cáo: Bộ TTTT. Thời điểm báo cáo: cùng thời điểm b/c kế hoạch cung ứng DVBCCI. Các mục: 1.1; 1.2 báo cáo chi tiết đến từng đơn vị hạch toán phụ thuộc |
…………, ngày tháng năm 20….. TỔNG GIÁM ĐỐC (Ký tên và đóng dấu) |
PHỤ LỤC 01b - MẪU BIỂU BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08 /2012/TT-BTTTT ngày 25 tháng 6 năm 2012 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
TỔNG CÔNG TY |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Biểu 01b/TH
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH CUNG ỨNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA TỔNG CÔNG TY BƯU CHÍNH VIỆT NAM
KỲ BÁO CÁO……..NĂM 20….
TT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm |
Thực hiện kỳ báo cáo |
Lũy kế từ đầu năm |
% TH so hợp đồng |
A |
Kế hoạch Sản lượng dịch vụ |
|
|
|
|
|
1 |
Dịch vụ BCCI |
|
|
|
|
|
1.1 |
Dịch vụ Bưu chính phổ cập |
|
|
|
|
|
a |
Thư cơ bản trong nước |
|
|
|
|
|
|
Khối lượng thư cơ bản trong nước |
kg |
|
|
|
|
|
Số lượng thư cơ bản trong nước trên 01kg thư |
cái/kg |
|
|
|
|
|
Sản lượng dịch vụ thư cơ bản trong nước |
cái |
|
|
|
|
b |
Thư cơ bản từ VN đi QT |
|
|
|
|
|
|
Khối lượng thư cơ bản quốc tế từ VN đi các nước |
kg |
|
|
|
|
|
Số lượng thư cơ bản quốc tế từ VN đi các nước trên 01kg thư |
cái/kg |
|
|
|
|
|
Sản lượng dịch vụ thư cơ bản quốc tế từ VN đi các nước |
cái |
|
|
|
|
c |
Thư cơ bản QT đến VN |
|
|
|
|
|
|
Khối lượng thư cơ bản quốc tế từ các nước đến VN |
kg |
|
|
|
|
|
Số lượng thư cơ bản quốc tế từ các nước đến VN trên 01kg thư |
cái/kg |
|
|
|
|
|
Sản lượng dịch vụ thư cơ bản quốc tế từ các nước đến VN |
cái |
|
|
|
|
1.2 |
Dịch vụ Bưu chính bắt buộc (nếu có) |
|
|
|
|
|
2 |
PHBC qua mạng BCCC |
|
|
|
|
|
a |
Báo Nhân dân |
tờ |
|
|
|
|
b |
Báo QĐND |
tờ |
|
|
|
|
c |
Báo Đảng bộ địa phương |
tờ |
|
|
|
|
B |
Kế hoạch Chất lượng dịch vụ |
|
|
|
|
|
1 |
Khả năng sử dụng dịch vụ: |
|
|
|
|
|
a |
Bán kính phục vụ bình quân trên một điểm phục vụ: |
Km |
|
|
|
|
b |
Số dân phục vụ bình quân trên một điểm phục vụ: |
Người |
|
|
|
|
c |
Số điểm phục vụ trong một xã/phường: |
% |
|
|
|
|
d |
Thời gian phục vụ tại các bưu cục giao dịch trung tâm tỉnh: |
% |
|
|
|
|
e |
Thời gian phục vụ tại các điểm phục vụ khác: |
% |
|
|
|
|
2 |
Tần suất thu gom và phát: |
% |
|
|
|
|
3 |
Độ an toàn: |
% |
|
|
|
|
4 |
Thời gian toàn trình đối với thư trong nước: |
|
|
|
|
|
a |
Thời gian toàn trình đối với thư gửi nội tỉnh: |
% |
|
|
|
|
b |
Thời gian toàn trình đối với thư gửi liên tỉnh: |
% |
|
|
|
|
5 |
Thời gian xử lý trong nước đối với thư quốc tế: |
|
|
|
|
|
a |
Thời gian xử lý trong nước đối với thư đi quốc tế: |
% |
|
|
|
|
b |
Thời gian xử lý trong nước đối với thư quốc tế đến: |
% |
|
|
|
|
6 |
Thời gian phát hành báo Nhân dân, báo Quân đội Nhân dân, báo do Đảng bộ các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương xuất bản: |
|
|
|
|
|
a |
Thời gian phát hành báo Nhân dân, báo do Đảng bộ các tỉnh xuất bản đến Uỷ ban Nhân dân xã, Hội đồng Nhân dân xã: |
|
|
|
|
|
|
Báo Nhân dân |
% |
|
|
|
|
|
Báo do Đảng bộ các tỉnh xuất bản |
% |
|
|
|
|
b |
Thời gian phát hành báo Quân đội Nhân dân đến Uỷ ban Nhân dân xã, Hội đồng Nhân dân xã: |
% |
|
|
|
|
Ghi chú: - Nơi lập báo cáo: Bưu chính Việt Nam - Nơi nhận báo cáo: Bộ TTTT |
…………, ngày tháng năm 20….. TỔNG GIÁM ĐỐC (Ký tên và đóng dấu) |
Kỳ báo cáo:
- Báo cáo 6 tháng đầu năm vào tháng 8 trong năm;
- Báo cáo cả năm vào tháng 4 năm sau.
PHỤ LỤC 02b - MẪU BIỂU BÁO CÁO KẾ HOẠCH SXKD VÀ KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08 /2012/TT-BTTTT ngày 25 tháng 6 năm 2012 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
TỔNG CÔNG TY |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Biểu 02b/KH
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SXKD VÀ KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH CỦA TỔNG CÔNG TY BƯU CHÍNH VIỆT NAM
KỲ BÁO CÁO…… NĂM ……
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm |
Trong kỳ |
Lũy kế năm |
||
Thực hiện |
% so với kế hoạch |
Thực hiện |
% so với kế hoạch |
||||
|
TOÀN TỔNG CÔNG TY |
|
|
|
|
|
|
a |
Tổng doanh thu (a=1.1+2.1) |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
b |
Tổng chi phí (b=1.2+2.2) |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
c |
Tổng lợi nhuận (c=1.3+2.3) |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
1 |
CÔNG TY MẸ |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Tổng doanh thu |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Doanh thu thu từ người sử dụng dịch vụ trong đó: |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
Doanh thu dịch vụ BCCI |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
Doanh thu PHBC qua mạng BCCC |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Nhà nước hỗ trợ về cung ứng dịch vụ BCCI |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
1.2 |
Tổng chi phí |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
1.3 |
Tổng lợi nhuận |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
2 |
CÁC CÔNG TY CON (trên 51% vốn góp) |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Tổng doanh thu |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
2.2 |
Tổng chi phí |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
2.3 |
Tổng lợi nhuận |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
Ghi chú: - Nơi lập báo cáo: Bưu chính Việt Nam. - Nơi nhận báo cáo: Bộ TTTT. Kỳ báo cáo: - Báo cáo 6 tháng đầu năm vào tháng 8 trong năm; - Báo cáo cả năm vào tháng 4 năm sau. |
…………, ngày tháng năm 20….. TỔNG GIÁM ĐỐC (Ký tên và đóng dấu) |

Địa chỉ: P212-N4A, Lê Văn Lương, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại: 04.35641441 / 39973456 - Fax: 04.35641442
Email: Địa chỉ email này đã được bảo vệ từ spam bots, bạn cần kích hoạt Javascript để xem nó.
---------------------------------------------------------------------------------
< Lùi | Tiếp theo > |
---|