(Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2011/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về quy trình thực hiện kiểm định chất lượng dạy nghề)
MẪU SỐ 1. BÁO CÁO KẾT QUẢ TỰ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG DẠY NGHỀ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2011/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về quy trình thực hiện kiểm định chất lượng dạy nghề)
<TÊN BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG> <TÊN CƠ SỞ DẠY NGHỀ>
BÁO CÁO KẾT QUẢ TỰ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG DẠY NGHỀ NĂM ..........
....... tháng ....... năm........ |
NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÁO CÁO KẾT QUẢ TỰ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG DẠY NGHỀ
|
|
|
|
CÁC TỪ VIẾT TẮT |
|
PHẦN I. |
GIỚI THIỆU VỀ CƠ SỞ DẠY NGHỀ |
|
1 |
Thông tin chung cỦa CƠ SỞ DẠY NGHỀ |
|
2 |
Thông tin khái quát vỀ lỊch sỬ phát triỂn và thành tích nỔI bẬt cỦa CƠ SỞ DẠY NGHỀ |
|
3 |
CƠ CẤU TỔ CHỨC VÀ NHÂN SỰ CỦA CƠ SỞ DẠY NGHỀ |
|
4 |
Các nghỀ đào tẠo và quy mô đào tẠo cỦa CƠ SỞ DẠY NGHỀ |
|
5 |
Cơ sỞ vẬt chẤT, thư viỆn, tài chính |
|
PHẦN II. |
KẾT QUẢ TỰ KIỂM ĐỊNH CỦA CƠ SỞ DẠY NGHỀ |
|
1 |
ĐẶT VẤN ĐỀ |
|
2 |
TỔNG QUAN CHUNG |
|
2.1 |
Căn cứ tự kiểm định |
|
2.2 |
Mục đích tự kiểm định |
|
2.3 |
Yêu cầu tự kiểm định |
|
2.4 |
Phương pháp tự kiểm định |
|
2.5 |
Các bước tiến hành tự kiểm định |
|
3 |
TỰ ĐÁNH GIÁ |
|
3.1 |
Tổng hợp kết quả tự kiểm định[1] |
|
3.2 |
Tự đánh giá theo từng tiêu chí, tiêu chuẩn |
|
3.2.1 |
Tiêu chí 1. Mục tiêu và nhiệm vụ[2] |
|
3.2.2 |
Tiêu chí 2.Tổ chức và quản lý |
|
3.2.3 |
Tiêu chí 3. Hoạt động dạy và học |
|
3.2.4 |
Tiêu chí 4. Giáo viên và cán bộ quản lý |
|
3.2.5 |
Tiêu chí 5. Chương trình và giáo trình |
|
3.2.6 |
Tiêu chí 6. Thư viện |
|
3.2.7. |
Tiêu chí 7. Cơ sở vật chất, thiết bị, đồ dùng dạy học |
|
3.2.8 |
Tiêu chí 8. Quản lý tài chính |
|
3.2.9 |
Tiêu chí 9. Các dịch vụ cho người học nghề |
|
PHẦN III. |
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ |
|
PHỤ LỤC Phụ lục 1. Quyết định thành lập Hội đồng kiểm định chất lượng dạy nghề của cơ sở dạy nghề (hoặc Quyết định kiện toàn Hội đồng kiểm định chất lượng dạy nghề của cơ sở dạy nghề) Phụ lục 2. Kế hoạch tự kiểm định của cơ sở dạy nghề Phụ lục 3. Bảng mã minh chứng[3] |
Mẫu 1.1. TỔNG HỢP KẾT QUẢ TỰ KIỂM ĐỊNH
TT |
Tiêu chí, tiêu chuẩn, chỉ số (ghi đầy đủ nội dung tiêu chí, tiêu chuẩn, chỉ số) |
Điểm chuẩn |
Cơ sở dạy nghề tự đánh giá |
|
ĐỀ XUẤT CẤP ĐỘ ĐẠT ĐƯỢC |
|
|
|
Tổng điểm |
|
|
1 |
Tiêu chí 1: Mục tiêu và nhiệm vụ |
|
|
|
Tiêu chuẩn 1.1………………………..……. |
|
|
|
Chỉ số 1 ………………………………… |
|
|
|
Chỉ số 2 ………………………………… |
|
|
|
Chỉ số ...........…………………………… |
|
|
|
Tiêu chuẩn 1.2……………………………..... |
|
|
|
Chỉ số 1 ………………………………… |
|
|
|
Chỉ số 2 ………………………………… |
|
|
|
Chỉ số ......……………………………… |
|
|
|
Tiêu chuẩn 1.3……………………………..... |
|
|
|
Chỉ số 1 ………………………………… |
|
|
|
Chỉ số 2 ………………………………… |
|
|
|
Chỉ số ......……………………………… |
|
|
|
.... |
|
|
|
.... |
|
|
2 |
Các Tiêu chí 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 trình bày tương tự như Tiêu chí 1 |
|
|
Mẫu 1.2. BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ CHI TIẾT TIÊU CHÍ <N>
(N = 1 – 9)
Đánh giá tổng quát tiêu chí <N>:
Mở đầu (ngắn gọn): phần này mô tả, phân tích chung về những thông tin, minh chứng của cơ sở dạy nghề, phản ánh về các chỉ số, tiêu chuẩn trong tiêu chí.
* Những điểm mạnh: (tóm tắt phần mô tả những điểm mạnh trong phần đánh giá các tiêu chuẩn trong tiêu chí <N>)
* Những tồn tại và kế hoạch: (tóm tắt những tồn tại và kế hoạch khắc phục trong phần đánh giá các tiêu chuẩn trong tiêu chí <N>)
Tiêu chuẩn N.1: ............................................................................................
a)....................................................................................................................
b) ...................................................................................................................
....................................................................................................................
i) ...................................................................................................................
1. Mô tả
Chỉ số 1 (a) . ..............................................................................................................
Tự đánh giá chỉ số 1 (a):
Chỉ số 2 (b).................................................................................................................
Tự đánh giá chỉ số 2 (b):
Chỉ số i.......................................................................................................................
Tự đánh giá chỉ số i:
2. Đánh giá
- Điểm mạnh: ……………………………………………………………………….
- Điểm tồn tại:……………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….........
3. Kế hoạch:
…………………………………………………………………………………………………
4. Tự đánh giá tiêu chuẩn N.1 đạt: n điểm
Tiêu chuẩn N.2: ............................................................................................
a)....................................................................................................................
b) ...................................................................................................................
....................................................................................................................
i) ...................................................................................................................
(Trình bày tương tự Tiêu chuẩn N.1)
Tiêu chuẩn N.j: ............................................................................................
a)....................................................................................................................
b) ...................................................................................................................
....................................................................................................................
i) ...................................................................................................................
|
|
(Trình bày tương tự Tiêu chuẩn N.1)
|
Mẫu 1.3. BẢNG MÃ MINH CHỨNG
Số TT |
Tiêu chí, Tiêu chuẩn |
Chỉ số |
Mã minh chứng |
Minh chứng sử dụng chung cho các tiêu chí, tiêu chuẩn, chỉ số |
Tên minh chứng |
1 |
1.1 |
Chỉ số 1 |
1.1.1.01 |
|
|
2 |
|
|
1.1.1.02 |
|
|
3 |
|
|
1.1.1.03 |
|
|
4 |
1.1 |
Chỉ số 2 |
1.1.2.01 |
|
|
5 |
|
|
|
(Ví dụ 1.1.1.02) |
|
6 |
|
|
1.1.2.02 |
|
|
7 |
|
|
1.1.2.03 |
|
|
8 |
|
|
1.1.2.04 |
|
|
9 |
|
|
1.1.2.05 |
|
|
10 |
1.2 |
Chỉ số 1 |
1.2.1.01 |
|
|
11 |
|
|
1.2..1.02 |
|
|
12 |
|
|
1.2.1.03 |
|
|
13 |
|
|
1.2.1.04 |
|
|
14 |
|
|
1.2.1.05 |
|
|
15 |
|
|
……… |
|
|
(Kéo dài bảng theo mẫu trên lần lượt theo thứ tự tiêu chí, tiêu chuẩn, chỉ số và số lượng minh chứng của đơn vị)
Lưu ý: Tên minh chứng cần nêu rõ Trích yếu nội dung; Ngày, tháng, năm ban hành; Người có thẩm quyền ký ban hành).

Địa chỉ: P212-N4A, Lê Văn Lương, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại: 04.35641441 / 39973456 - Fax: 04.35641442
Email: Địa chỉ email này đã được bảo vệ từ spam bots, bạn cần kích hoạt Javascript để xem nó.
---------------------------------------------------------------------------------
< Lùi | Tiếp theo > |
---|