BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2006/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 20 tháng 03 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật kế toán số 03/2003/QH11 ngày 17/6/2003 và Nghị định số 129/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004 của Chính phủ Qui định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật kế toán trong hoạt động kinh doanh;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 1/7/2003 của Chính phủ Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán và kiểm toán và Chánh Văn phòng Bộ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành “Chế độ Kế toán doanh nghiệp” áp dụng cho tất cả các doanh nghiệp thuộc mọi lĩnh vực, mọi thành phần kinh tế trong cả nước. Chế độ Kế toán doanh nghiệp, gồm 4 phần:
Phần thứ nhất - Hệ thống tài khoản kế toán;
Phần thứ hai - Hệ thống báo cáo tài chính;
Phần thứ ba - Chế độ chứng từ kế toán;
Phần thứ tư - Chế độ sổ kế toán.
Điều 2. Các doanh nghiệp, công ty, Tổng công ty, căn cứ vào “Chế độ kế toán doanh nghiệp”, tiến hành nghiên cứu, cụ thể hoá và xây dựng chế độ kế toán, các quy định cụ thể về nội dung, cách vận dụng phù hợp với đặc điểm kinh doanh, yêu cầu quản lý từng ngành, từng lĩnh vực hoạt động, từng thành phần kinh tế. Trường hợp có sửa đổi, bổ xung Tài khoản cấp 1, cấp 2 hoặc sửa đổi báo cáo tài chính phải có sự thoả thuận bằng văn bản của Bộ Tài chính.
Trong phạm vi quy định của Chế độ kế toán doanh nghiệp và các văn bản hướng dẫn của cơ quan quản lý cấp trên, các doanh nghiệp nghiên cứu áp dụng danh mục các tài khoản, chứng từ, sổ kế toán và lựa chọn hình thức sổ kế toán phù hợp với đặc điểm sản xuất, kinh doanh, yêu cầu quản lý và trình độ kế toán của đơn vị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo. Riêng qui định về “Lập báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ” tại điểm 4 “Trách nhiệm lập và trình bày báo cáo tài chính”, Mục I/A Phần thứ hai thực hiện từ năm 2008.
Quyết định này thay thế Quyết định số 1141TC/QĐ/CĐKT ngày 01-11-1995 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành “Chế độ kế toán doanh nghiệp”; Quyết định số 167/2000/QĐ-BTC ngày 25/10/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành “Chế độ báo cáo tài chính doanh nghiệp” và các Thông tư số 10TC/CĐKT ngày 20/3/1997 “Hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Chế độ kế toán doanh nghiệp”; Thông tư số 33/1998/TT-BTC ngày 17/3/1998 “Hướng dẫn hạch toán trích lập và sử dụng các khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho, dự phòng nợ phải thu khó đòi, dự phòng giảm giá chứng khoán tại DNNN”; Thông tư số 77/1998/TT-BTC ngày 06/6/1998 “Hướng dẫn tỷ giá quy đổi ngoại tệ ra VNĐ sử dụng trong hạch toán kế toán ở doanh nghiệp”; Thông tư số 100/1998/TT-BTC ngày 15/7/1998 “Hướng dẫn kế toán thuế GTGT, thuế TNDN”; Thông tư số 180/1998/TT-BTC ngày 26/12/1998 “Hướng dẫn bổ sung kế toán thuế GTGT”; Thông tư số 186/1998/TT-BTC ngày 28/12/1998 “Hướng dẫn kế toán thuế xuất, nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt”; Thông tư số 107/1999/TT-BTC ngày 01/9/1999 “Hướng dẫn kế toán thuế GTGT đối với hoạt động thuê tài chính”; Thông tư số 120/1999/TT-BTC ngày 7/10/1999 “Hướng dẫn sửa đổi, bổ sung chế độ kế toán doanh nghiệp”; Thông tư số 54/2000/TT-BTC ngày 07/6/2000 “Hướng dẫn kế toán đối với hàng hoá của các cơ sở kinh doanh bán tại các đơn vị trực thuộc hạch toán phụ thuộc ở các tỉnh, thành phố khác và xuất bán qua đại lý bán đúng giá hưởng hoa hồng”.
Điều 4. Các nội dung quy định trong các Quyết định ban hành Chuẩn mực kế toán và các Thông tư hướng dẫn thực hiện chuẩn mực kế toán từ đợt 1 đến đợt 5 không trái với nội dung quy định tại Quyết định này vẫn có hiệu lực thi hành.
Điều 5. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm chỉ đạo, triển khai thực hiện “Chế độ kế toán doanh nghiệp” ban hành theo Quyết định này ở các đơn vị thuộc ngành hoặc trên địa bàn quản lý.
Điều 6. Vụ trưởng Vụ chế độ kế toán và kiểm toán, Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Tài chính doanh nghiệp, Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Tài chính chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra và thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Phần thứ nhất:
HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
I- QUY ĐỊNH CHUNG
1- Tài khoản kế toán dùng để phân loại và hệ thống hoá các nghiệp vụ kinh tế tài chính theo nội dung kinh tế.
Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp bao gồm các tài khoản cấp 1, tài khoản cấp 2, tài khoản trong Bảng cân đối kế toán và tài khoản ngoài Bảng cân đối kế toán theo quy định trong chế độ này.
2- Các doanh nghiệp, công ty, Tổng công ty căn cứ vào hệ thống tài khoản kế toán quy định trong Chế độ kế toán doanh nghiệp, tiến hành nghiên cứu, vận dụng và chi tiết hoá hệ thống tài khoản kế toán phù hợp với đặc điểm sản xuất, kinh doanh, yêu cầu quản lý của từng ngành và từng đơn vị, nhưng phải phù hợp với nội dung, kết cấu và phương pháp hạch toán của các tài khoản tổng hợp tương ứng.
3- Trường hợp doanh nghiệp, công ty, Tổng công ty cần bổ sung tài khoản cấp 1, cấp 2 hoặc sửa đổi tài khoản cấp 1, cấp 2 về tên, ký hiệu, nội dung và phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đặc thù phải được sự chấp thuận bằng văn bản của Bộ Tài chính trước khi thực hiện.
4- Các doanh nghiệp, công ty, Tổng công ty có thể mở thêm các tài khoản cấp 2 và các tài khoản cấp 3 đối với những tài khoản không có qui định tài khoản cấp 2, tài khoản cấp 3 tại danh mục Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp đã quy định trong Quyết định này nhằm phục vụ yêu cầu quản lý của doanh nghiệp mà không phải đề nghị Bộ Tài chính chấp thuận.
II- DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
Số |
SỐ HIỆU TK |
|
|
|
TT |
Cấp 1 |
Cấp 2 |
TÊN TÀI KHOẢN |
GHI CHÚ |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
LOẠI TK 1 |
|
|
|
|
TÀI SẢN NGẮN HẠN |
|
|
|
|
|
|
01 |
111 |
|
Tiền mặt |
|
|
|
1111 |
Tiền Việt Nam |
|
|
|
1112 |
Ngoại tệ |
|
|
|
1113 |
Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý |
|
|
|
|
|
|
02 |
112 |
|
Tiền gửi Ngân hàng |
Chi tiết theo |
|
|
1121 |
Tiền Việt Nam |
từng ngân hàng |
|
|
1122 |
Ngoại tệ |
|
|
|
1123 |
Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý |
|
|
|
|
|
|
03 |
113 |
|
Tiền đang chuyển |
|
|
|
1131 |
Tiền Việt Nam |
|
|
|
1132 |
Ngoại tệ |
|
|
|
|
|
|
04 |
121 |
|
Đầu tư chứng khoán ngắn hạn |
|
|
|
1211 |
Cổ phiếu |
|
|
|
1212 |
Trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu |
|
|
|
|
|
|
05 |
128 |
|
Đầu tư ngắn hạn khác |
|
|
|
1281 |
Tiền gửi có kỳ hạn |
|
|
|
1288 |
Đầu tư ngắn hạn khác |
|
|
|
|
|
|
06 |
129 |
|
Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn |
|
|
|
|
|
|
07 |
131 |
|
Phải thu của khách hàng |
Chi tiết theo |
|
|
|
|
đối tượng |
08 |
133 |
|
Thuế GTGT được khấu trừ |
|
|
|
1331 |
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ |
|
|
|
1332 |
Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ |
|
09 |
136 |
|
Phải thu nội bộ |
|
|
|
1361 |
Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc |
|
|
|
1368 |
Phải thu nội bộ khác |
|
|
|
|
|
|
10 |
138 |
|
Phải thu khác |
|
|
|
1381 |
Tài sản thiếu chờ xử lý |
|
|
|
1385 |
Phải thu về cổ phần hoá |
|
|
|
1388 |
Phải thu khác |
|
11 |
139 |
|
Dự phòng phải thu khó đòi |
|
12 |
141 |
|
Tạm ứng |
Chi tiết theo |
|
|
|
|
đối tượng |
13 |
142 |
|
Chi phí trả trước ngắn hạn |
|
14 |
144 |
|
Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn |
|
15 |
151 |
|
Hàng mua đang đi đường |
|
16 |
152 |
|
Nguyên liệu, vật liệu |
Chi tiết theo yêu cầu quản lý |
17 |
153 |
|
Công cụ, dụng cụ |
|
18 |
154 |
|
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang |
|
19 |
155 |
|
Thành phẩm |
|
20 |
156 |
|
Hàng hóa |
|
|
|
1561 |
Giá mua hàng hóa |
|
|
|
1562 |
Chi phí thu mua hàng hóa |
|
|
|
1567 |
Hàng hóa bất động sản |
|
21 |
157 |
|
Hàng gửi đi bán |
|
22 |
158 |
|
Hàng hoá kho bảo thuế |
Đơn vị có XNK được lập kho bảothuế |
23 |
159 |
|
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho |
|
24 |
161 |
|
Chi sự nghiệp |
|
|
|
1611 |
Chi sự nghiệp năm trước |
|
|
|
1612 |
Chi sự nghiệp năm nay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LOẠI TK 2 |
|
|
|
|
TÀI SẢN DÀI HẠN |
|
|
|
|
|
|
25 |
211 |
|
Tài sản cố định hữu hình |
|
|
|
2111 |
Nhà cửa, vật kiến trúc |
|
|
|
2112 |
Máy móc, thiết bị |
|
|
|
2113 |
Phương tiện vận tải, truyền dẫn |
|
|
|
2114 |
Thiết bị, dụng cụ quản lý |
|
|
|
2115 |
Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm |
|
|
|
2118 |
TSCĐ khác |
|
26 |
212 |
|
Tài sản cố định thuê tài chính |
|
27 |
213 |
|
Tài sản cố định vô hình |
|
|
|
2131 |
Quyền sử dụng đất |
|
|
|
2132 |
Quyền phát hành |
|
|
|
2133 |
Bản quyền, bằng sáng chế |
|
|
|
2134 |
Nhãn hiệu hàng hoá |
|
|
|
2135 |
Phần mềm máy vi tính |
|
|
|
2136 |
Giấy phép và giấy phép nhượng quyền |
|
|
|
2138 |
TSCĐ vô hình khác |
|
28 |
214 |
|
Hao mòn tài sản cố định |
|
|
|
2141 |
Hao mòn TSCĐ hữu hình |
|
|
|
2142 |
Hao mòn TSCĐ thuê tài chính |
|
|
|
2143 |
Hao mòn TSCĐ vô hình |
|
|
|
2147 |
Hao mòn bất động sản đầu tư |
|
29 |
217 |
|
Bất động sản đầu tư |
|
30 |
221 |
|
Đầu tư vào công ty con |
|
31 |
222 |
|
Vốn góp liên doanh |
|
32 |
223 |
|
Đầu tư vào công ty liên kết |
|
33 |
228 |
|
Đầu tư dài hạn khác |
|
|
|
2281 |
Cổ phiếu |
|
|
|
2282 2288 |
Trái phiếu Đầu tư dài hạn khác |
|
34 |
229 |
|
Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn |
|
35 |
241 |
|
Xây dựng cơ bản dở dang |
|
|
|
2411 |
Mua sắm TSCĐ |
|
|
|
2412 |
Xây dựng cơ bản |
|
|
|
2413 |
Sửa chữa lớn TSCĐ |
|
36 |
242 |
|
Chi phí trả trước dài hạn |
|
37 |
243 |
|
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại |
|
38 |
244 |
|
Ký quỹ, ký cược dài hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LOẠI TK 3 |
|
|
|
|
NỢ PHẢI TRẢ |
|
39 |
311 |
|
Vay ngắn hạn |
|
40 |
315 |
|
Nợ dài hạn đến hạn trả |
|
41 |
331 |
|
Phải trả cho người bán |
Chi tiết theo đối tượng |
42 |
333 |
|
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước |
|
|
|
3331 |
Thuế giá trị gia tăng phải nộp |
|
|
|
33311 |
Thuế GTGT đầu ra |
|
|
|
33312 |
Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
|
|
|
3332 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
3333 |
Thuế xuất, nhập khẩu |
|
|
|
3334 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
3335 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
3336 |
Thuế tài nguyên |
|
|
|
3337 |
Thuế nhà đất, tiền thuê đất |
|
|
|
3338 3339 |
Các loại thuế khác Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác |
|
43 |
334 |
|
Phải trả người lao động |
|
|
|
3341 |
Phải trả công nhân viên |
|
|
|
3348 |
Phải trả người lao động khác |
|
44 |
335 |
|
Chi phí phải trả |
|
45 |
336 |
|
Phải trả nội bộ |
|
46 |
337 |
|
Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng |
DN xây lắp có thanh toán theo tiến độ kế hoạch |
47 |
338 |
|
Phải trả, phải nộp khác |
|
|
|
3381 |
Tài sản thừa chờ giải quyết |
|
|
|
3382 |
Kinh phí công đoàn |
|
|
|
3383 |
Bảo hiểm xã hội |
|
|
|
3384 |
Bảo hiểm y tế |
|
|
|
3385 |
Phải trả về cổ phần hoá |
|
|
|
3386 |
Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn |
|
|
|
3387 |
Doanh thu chưa thực hiện |
|
|
|
3388 |
Phải trả, phải nộp khác |
|
48 |
341 |
|
Vay dài hạn |
|
49 50 |
342 343 |
3431 3432 3433 |
Nợ dài hạn Trái phiếu phát hành Mệnh giá trái phiếu Chiết khấu trái phiếu Phụ trội trái phiếu |
|
51 |
344 |
|
Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn |
|
52 |
347 |
|
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả |
|
53 |
351 |
|
Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm |
|
54 |
352 |
|
Dự phòng phải trả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LOẠI TK 4 |
|
|
|
|
VỐN CHỦ SỞ HỮU |
|
|
|
|
|
|
55 |
411 |
|
Nguồn vốn kinh doanh |
|
|
|
4111 |
Vốn đầu tư của chủ sở hữu |
|
|
|
4112 |
Thặng dư vốn cổ phần |
C.ty cổ phần |
|
|
4118 |
Vốn khác |
|
56 |
412 |
|
Chênh lệch đánh giá lại tài sản |
|
57 |
413 |
|
Chênh lệch tỷ giá hối đoái |
|
|
|
4131 |
Chênh lệch tỷ giá hối đoái đánh giá lại cuối năm tài chính |
|
|
|
4132 |
Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn đầu tư XDCB |
|
58 |
414 |
|
Quỹ đầu tư phát triển |
|
59 |
415 |
|
Quỹ dự phòng tài chính |
|
60 |
418 |
|
Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu |
|
61 |
419 |
|
Cổ phiếu quỹ |
C.ty cổ phần |
62 |
421 |
|
Lợi nhuận chưa phân phối |
|
|
|
4211 |
Lợi nhuận chưa phân phối năm trước |
|
|
|
4212 |
Lợi nhuận chưa phân phối năm nay |
|
63 |
431 |
|
Quỹ khen thưởng, phúc lợi |
|
|
|
4311 |
Quỹ khen thưởng |
|
|
|
4312 |
Quỹ phúc lợi |
|
|
|
4313 |
Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ |
|
64 |
441 |
|
Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản |
Áp dụng cho DNNN |
65 |
461 |
|
Nguồn kinh phí sự nghiệp |
Dùng cho |
|
|
4611 |
Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước |
các công ty, TCty |
|
|
4612 |
Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay |
có nguồn kinh phí |
|
|
|
|
|
66 |
466 |
|
Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LOẠI TK 5 |
|
|
|
|
DOANH THU |
|
67 |
511 |
|
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ |
|
|
|
5111 |
Doanh thu bán hàng hóa |
|
|
|
5112 |
Doanh thu bán các thành phẩm |
Chi tiết theo |
|
|
5113 |
Doanh thu cung cấp dịch vụ |
yêu cầu |
|
|
5114 |
Doanh thu trợ cấp, trợ giá |
quản lý |
|
|
5117 |
Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư |
|
68 |
512 |
|
Doanh thu bán hàng nội bộ |
Áp dụng khi |
|
|
5121 |
Doanh thu bán hàng hóa |
có bán hàng |
|
|
5122 |
Doanh thu bán các thành phẩm |
nội bộ |
|
|
5123 |
Doanh thu cung cấp dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
69 |
515 |
|
Doanh thu hoạt động tài chính |
|
70 |
521 |
|
Chiết khấu thương mại |
|
71 |
531 |
|
Hàng bán bị trả lại |
|
72 |
532 |
|
Giảm giá hàng bán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LOẠI TK 6 |
|
|
|
|
CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH |
|
|
|
|
|
|
73 |
611 |
|
Mua hàng |
Áp dụng |
|
|
6111 |
Mua nguyên liệu, vật liệu |
phương |
|
|
6112 |
Mua hàng hóa |
pháp kiểm |
|
|
|
|
kê định kỳ |
74 |
621 |
|
Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp |
|
75 |
622 |
|
Chi phí nhân công trực tiếp |
|
76 |
623 |
|
Chi phí sử dụng máy thi công |
Áp dụng cho |
|
|
6231 |
Chi phí nhân công |
đơn vị xây lắp |
|
|
6232 |
Chi phí vật liệu |
|
|
|
6233 |
Chi phí dụng cụ sản xuất |
|
|
|
6234 |
Chi phí khấu hao máy thi công |
|
|
|
6237 |
Chi phí dịch vụ mua ngoài |
|
|
|
6238 |
Chi phí bằng tiền khác |
|
77 |
627 |
|
Chi phí sản xuất chung |
|
|
|
6271 |
Chi phí nhân viên phân xưởng |
|
|
|
6272 |
Chi phí vật liệu |
|
|
|
6273 |
Chi phí dụng cụ sản xuất |
|
|
|
6274 |
Chi phí khấu hao TSCĐ |
|
|
|
6277 |
Chi phí dịch vụ mua ngoài |
|
|
|
6278 |
Chi phí bằng tiền khác |
|
78 |
631 |
|
Giá thành sản xuất |
PP.Kkê định kỳ |
79 |
632 |
|
Giá vốn hàng bán |
|
80 |
635 |
|
Chi phí tài chính |
|
81 |
641 |
|
Chi phí bán hàng |
|
|
|
6411 |
Chi phí nhân viên |
|
|
|
6412 |
Chi phí vật liệu, bao bì |
|
|
|
6413 |
Chi phí dụng cụ, đồ dùng |
|
|
|
6414 |
Chi phí khấu hao TSCĐ |
|
|
|
6415 |
Chi phí bảo hành |
|
|
|
6417 |
Chi phí dịch vụ mua ngoài |
|
|
|
6418 |
Chi phí bằng tiền khác |
|
82 |
642 |
|
Chi phí quản lý doanh nghiệp |
|
|
|
6421 |
Chi phí nhân viên quản lý |
|
|
|
6422 |
Chi phí vật liệu quản lý |
|
|
|
6423 |
Chi phí đồ dùng văn phòng |
|
|
|
6424 |
Chi phí khấu hao TSCĐ |
|
|
|
6425 |
Thuế, phí và lệ phí |
|
|
|
6426 |
Chi phí dự phòng |
|
|
|
6427 |
Chi phí dịch vụ mua ngoài |
|
|
|
6428 |
Chi phí bằng tiền khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LOẠI TK 7 |
|
|
|
|
THU NHẬP KHÁC |
|
|
|
|
|
|
83 |
711 |
|
Thu nhập khác |
Chi tiết theo |
|
|
|
|
hoạt động |
|
|
|
LOẠI TK 8 |
|
|
|
|
CHI PHÍ KHÁC |
|
84 |
811 |
|
Chi phí khác |
Chi tiết theo |
|
|
|
|
hoạt động |
85 |
821 |
|
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
8211 |
Chi phí thuế TNDN hiện hành |
|
|
|
8212 |
Chi phí thuế TNDN hoãn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LOẠI TK 9 |
|
|
|
|
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH |
|
86 |
911 |
|
Xác định kết quả kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LOẠI TK 0 |
|
|
|
|
TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG |
|
|
|
|
|
|
|
001 |
|
Tài sản thuê ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
002 |
|
Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận |
Chi tiết theo |
|
|
|
gia công |
yêu cầu |
|
|
|
|
quản lý |
|
003 |
|
Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược |
|
|
|
|
|
|
|
004 |
|
Nợ khó đòi đã xử lý |
|
|
|
|
|
|
|
007 |
|
Ngoại tệ các loại |
|
|
|
|
|
|
|
008 |
|
Dự toán chi sự nghiệp, dự án |
|

Địa chỉ: P212-N4A, Lê Văn Lương, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại: 04.35641441 / 39973456 - Fax: 04.35641442
Email: Địa chỉ email này đã được bảo vệ từ spam bots, bạn cần kích hoạt Javascript để xem nó.
---------------------------------------------------------------------------------
< Lùi | Tiếp theo > |
---|