(ban hành kèm theo Thông tư số 117/2011/TT-BTC ngày 15/8/2011 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thủ tục hải quan đối với hàng hóa gia công với thương nhân nước ngoài)
Mẫu 03/TBĐM-GC/2011, Khổ A4
BẢNG THÔNG BÁO ĐỊNH MỨC TỪNG MÃ HÀNG
Trang số:….
Hợp đồng gia công số:.............................................................. Ngày:....................................... Thời hạn:............................
Phụ lục Hợp đồng gia công số:.................................................. Ngày:....................................... Thời hạn:............................
Bên thuê gia công:.................................................................... Địa chỉ:...............................................................................
Bên nhận gia công:................................................................... Địa chỉ:...............................................................................
Mặt hàng gia công:................................................................... Số lượng:...........................................................................
Mã hàng:..................................... Size:..................................... Số lượng:................................ Đơn vị tính:.........................
Đơn vị Hải quan làm thủ tục:.................................................................................................................................................
STT |
Tên nguyên liệu, vật tư |
Mã nguyên liệu, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Nguồn nguyên liệu |
Ghi chú |
|||
Định mức sử dụng nguyên liệu |
Định mức vật tư tiêu hao |
Tỷ lệ hao hụt H |
Định mức kể cả hao hụt |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giới thiệu các thông số của sản phẩm liên quan đến việc xác định định mức trên:
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
Ngày…tháng…năm… |
Ngày…tháng…năm… |
Hướng dẫn sử dụng:
1. Mục Size… áp dụng cho trường hợp 01 mã hàng có nhiều size, thương nhân thông báo định mức theo từng size; trường hợp 01 size cho 01 mã hàng có nhiều size nhưng thương nhân chỉ thông báo 01 định mức thì phải thông báo theo định mức bình quân. Cách tính và giải trình định mức bình quân theo hướng dẫn tại điểm 5 và 6 dưới đây.
2. Cột (3) chỉ áp dụng đối với những Chi cục Hải quan quản lý hàng gia công bằng máy vi tính.
3. Tên nguyên liệu và mã nguyên liệu ghi tại cột (2), (3) phải phù hợp với tên nguyên liệu và mã nguyên liệu khai trên tờ khai hải quan.
4. Định mức kể cả hao hụt (cột 8) được tính như sau:
a. Đối với nguyên liệu: Đc = Đs + Đs x H
b. Đối với vật tư: Đc = Đt + Đt x H
5. Cách tính định mức bình quân cho 01 mã hàng trên cơ sở định mức từng size và số lượng sản phẩm từng size tính theo công thức sau:
ĐMBQ |
= |
ĐMS1 x LS1 + ĐMS2 x LS2 +…+ ĐMSn x LSn |
LS1 + LS2 +…+ LSn |
Trong đó:
ĐMBQ là định mức bình quân cho cả mã hàng.
ĐMS1, ĐMS2, ĐMSn là định mức của từng size S1, S2… Sn.
LS1, LS2,…, LSn là lượng sản phẩm của từng size S1, S2…. Sn.
6. Bảng giải trình định mức bình quân:
Stt |
Nguyên vật liệu |
Size1 (S1) |
Size1 (S2) |
… |
Size1 (Sn) |
Size bình quân |
|||||
Định mức kể cả hao hụt (ĐMS1) |
Số lượng SP xuất khẩu (LS1) |
Định mức kể cả hao hụt (ĐMS2) |
Số lượng SP xuất khẩu (LS2) |
… |
… |
Định mức kể cả hao hụt (ĐMSn) |
Số lượng SP xuất khẩu (LSn) |
Định mức bình quân kể cả hao hụt (ĐMBQ) |
Tổng lượng SP xuất khẩu (LS1 + LS2 +…+ LSn) |
||
… |
… |
… |
|
… |
|
|
|
… |
|
… |
|
… |
… |
… |
|
… |
|
|
|
… |
|
… |
|
7. Cột (9) “Nguồn nguyên liệu” ghi như sau:
- Thương nhân ghi tất cả các nguồn.
8. Đại diện theo pháp luật của thương nhân (ký tên, đóng dấu): trường hợp là hộ gia đình thì ký và ghi rõ họ tên, số chứng minh thư nhân dân.

Địa chỉ: Phòng 1606 nhà 17T5, khu đô thị Trung Hòa - Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại: 04.62809900 - Fax: 04.62809900
Email: Địa chỉ email này đã được bảo vệ từ spam bots, bạn cần kích hoạt Javascript để xem nó.
---------------------------------------------------------------------------------
< Lùi | Tiếp theo > |
---|