(ban hành kèm theo Thông tư số 117/2011/TT-BTC ngày 15/8/2011 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thủ tục hải quan đối với hàng hóa gia công với thương nhân nước ngoài)
Mẫu: 05/HSTK-GC/2011, Khổ A4
BẢNG TỔNG HỢP NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ ĐÃ SỬ DỤNG ĐỂ SẢN XUẤT THÀNH SẢN PHẨM XUẤT KHẨU
(Quy đổi từ lượng sản phẩm đã thực xuất khẩu)
Trang số:…
Hợp đồng gia công số:.............................................................. Ngày:....................................... Thời hạn:............................
Phụ lục Hợp đồng gia công số:.................................................. Ngày:....................................... Thời hạn:............................
Bên thuê gia công:.................................................................... Địa chỉ:...............................................................................
Bên nhận gia công:................................................................... Địa chỉ:...............................................................................
Mặt hàng gia công:................................................................... Lượng hàng gia công:..........................................................
Đơn vị Hải quan làm thủ tục: ................................................................................................................................................
STT |
Lượng nguyên liệu, vật tư đã sử dụng để sản xuất thành sản phẩm xuất khẩu theo từng mã hàng |
|||||||||||
Tên NL, VT |
Mã NL,VT |
Tên sản phẩm đã xuất khẩu |
Mã sản phẩm |
Đơn vị tính |
Số lượng sản phẩm đã xuất khẩu (M) |
Định mức sử dụng (Đs) |
Tỷ lệ hao hụt (H) |
Định mức kể cả hao hụt (Đc) |
Lượng sử dụng (L) |
Tổng lượng NL, VT đã sử dụng |
Ghi chú |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…tháng…năm… |
Hướng dẫn sử dụng
1- Công thức tính tổng lượng sử dụng của từng loại nguyên liệu, vật tư để sản xuất tất cả các mã hàng:
∑ L = L1 + L2 + ... + Ln
2. Công thức tính lượng sử dụng của từng loại nguyên liệu, vật tư để sản xuất từng mã hàng i:
Li = M * Đc
Trong đó:
- Cột (7): M là lượng sản phẩm của mã hàng tại cột (4) có định mức Đc đã được thực xuất khẩu (Số liệu lấy ở Bảng 02/HSTK-GC/2011).
- Cột (8): Đc là định mức kể cả hao hụt của mã hàng tại cột (4) tính cho 1 đơn vị sản phẩm.
- Cột (11): Li là lượng sử dụng của từng loại nguyên liệu, vật tư tại cột (2) để sản xuất ra mã hàng i có định mức Đc.
2- Cột (3) và (5) - Mã nguyên liệu, vật tư (NL, VT) và sản phẩm: thương nhân chỉ khai khi thanh khoản tại những đơn vị Hải quan áp dụng công nghệ thông tin để thanh khoản hàng gia công.

Địa chỉ: P212-N4A, Lê Văn Lương, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại: 04.35641441 / 39973456 - Fax: 04.35641442
Email: Địa chỉ email này đã được bảo vệ từ spam bots, bạn cần kích hoạt Javascript để xem nó.
---------------------------------------------------------------------------------
< Lùi | Tiếp theo > |
---|