KPLC: Mẫu văn bản HS Tài chính, Kế toán & Thuế Mẫu Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp ______________________________________________________________________________

Mẫu Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp

Email In PDF.
Mẫu số: 03/TNDN TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

_____________________

 

 

 

 

 

 

TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP

 

   [01] Kỳ tính thuế: ........ từ ….............đến........................

 

[02] Lần đầu q                        [03] Bổ sung lần thứ: q
q Doanh nghiệp có cơ sở sản xuất hạch toán phụ thuộc

 

[04] Tên người nộp thuế :.......................................................................................................................................

 

[05] Mã số thuế:

 

 

[06] Địa chỉ:  ......................................................................................................................................................

 

[07] Quận/huyện: ........................................... [08] Tỉnh/Thành phố: ................................................................

 

[09] Điện thoại: ..............................  [10] Fax: ................................[11] Email: ................................................

 

 

 

 

 

 

[12] Tên đại lý thuế (nếu có):............................................................................................................................................

 

[13] Mã số thuế:

 

 

[14] Địa chỉ:...................................................................................................................................................................

 

[15] Quận/huyện:..........................................[16] Tỉnh/Thành phố:..........................................................................

 

[17] Điện thoại:............................................[18] Fax:.................................[19] Email:..............................................

 

[20] Hợp đồng đại lý thuế: số:.................ngày:...........................................................................................

 

Đơn vị tiền: đồng Việt Nam

 

STT

Chỉ tiêu

Mã số

Số tiền

 

(1)

(2)

(3)

(4)

 

A

Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tài chính

 

 

 

1

Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp

A1

 

 

B

Xác định thu nhập chịu thuế theo Luật thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

1

Điều chỉnh tăng tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp
(B1= B2+B3+B4+B5+B6)

B1

 

 

1.1

Các khoản điều chỉnh tăng doanh thu

B2

 

 

1.2

Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh giảm

B3

 

 

1.3

Các khoản chi không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế

B4

 

 

1.4

Thuế thu nhập đã nộp cho phần thu nhập nhận được ở nước ngoài

B5

 

 

1.5

Các khoản điều chỉnh làm tăng lợi nhuận trước thuế khác

B6

 

 

2

Điều chỉnh giảm tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp (B7=B8+B9+B10+B11)

B7

 

 

2.1

Lợi nhuận từ hoạt động không thuộc diện chịu thuế thu nhập doanh nghiệp

B8

 

 

2.2

Giảm trừ các khoản doanh thu đã tính thuế năm trước 

B9

 

 

2.3

Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh tăng

B10

 

 

2.4

Các khoản điều chỉnh làm giảm lợi nhuận trước thuế khác

B11

 

 

3

Tổng thu nhập chịu thuế
(B12=A1+B1-B7)

B12

 

 

3.1

Thu nhập chịu thuế từ hoạt động sản xuất kinh doanh
(B13=B12-B14)

B13

 

 

3.2

Thu nhập chịu thuế từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản

B14

 

 

C

Xác định thuế TNDN phải nộp từ hoạt động sản xuất kinh doanh

 

 

 

1

Thu nhập chịu thuế (C1 = B13)

C1

 

 

2

Thu nhập miễn thuế

C2

 

 

3

Lỗ từ các năm trước được chuyển sang

C3

 

 

4

Thu nhập tính thuế
(C4=C1-C2-C3)

C4

 

 

5

Trích lập quỹ khoa học công nghệ (nếu có)

C5

 

 

6

Thu nhập tính thuế sau khi đã trích lập quỹ khoa học công nghệ
(C6=C4-C5)

C6

 

 

7

Thuế TNDN từ hoạt động SXKD tính theo thuế suất phổ thông
(C7=C6 x 25%)

C7

 

 

8

Thuế TNDN chênh lệch do áp dụng mức thuế suất khác mức thuế suất 25%

C8

 

 

9

Thuế TNDN được miễn, giảm trong kỳ

C9

 

 

10

Số thuế thu nhập đã nộp ở nước ngoài được trừ trong kỳ tính thuế

C10

 

 

11

Thuế thu nhập doanh nghiệp của hoạt động sản xuất kinh doanh
(C11=C7-C8-C9-C10)

C11

 

 

D

Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản còn phải nộp sau khi trừ thuế TNDN đã nộp ở địa phương khác

D

 

 

E

Tổng số thuế TNDN phải nộp trong kỳ

E

 

 

1

Thuế thu nhập doanh nghiệp của hoạt động sản xuất kinh doanh

E1

 

 

2

Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản

E2

 

 

 

 

 

 

 

D. Ngoài các Phụ lục của  tờ khai này, chúng tôi gửi kèm theo các tài liệu sau:

 

 

 

STT

Tên tài liệu

 

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

3

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

Tôi cam đoan là các số liệu, tài liệu kê khai này là đúng và tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu, tài liệu đã kê khai./.

 

 

                                                                                     Ngày......... tháng........... năm..........

 

       NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ                                                               NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

 

 

       Họ và tên:………..                                                    ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

 

      Chứng chỉ hành nghề số:...............                                Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

YÊU CẦU DỊCH VỤ/TƯ VẤNLuat Khai Phong tu van
CÔNG TY LUẬT KHAI PHONG
Địa chỉ: P212-N4A, Lê Văn Lương, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại: 04.35641441 / 39973456 - Fax: 04.35641442
Email: Địa chỉ email này đã được bảo vệ từ spam bots, bạn cần kích hoạt Javascript để xem nó.
---------------------------------------------------------------------------------
 
 
bold italicize underline strike url image quote
Thu hẹp | Mở rộng
 

busy