(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
||||
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|
||||
_____________________ |
|
||||
|
|
|
|
|
|
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP |
|
||||
[01] Kỳ tính thuế: ........ từ ….............đến........................ |
|
||||
[02] Lần đầu q [03] Bổ sung lần thứ: q |
|
||||
[04] Tên người nộp thuế :....................................................................................................................................... |
|
||||
|
|
||||
[06] Địa chỉ: ...................................................................................................................................................... |
|
||||
[07] Quận/huyện: ........................................... [08] Tỉnh/Thành phố: ................................................................ |
|
||||
[09] Điện thoại: .............................. [10] Fax: ................................[11] Email: ................................................ |
|
||||
|
|
|
|
|
|
[12] Tên đại lý thuế (nếu có):............................................................................................................................................ |
|
||||
|
|
||||
[14] Địa chỉ:................................................................................................................................................................... |
|
||||
[15] Quận/huyện:..........................................[16] Tỉnh/Thành phố:.......................................................................... |
|
||||
[17] Điện thoại:............................................[18] Fax:.................................[19] Email:.............................................. |
|
||||
[20] Hợp đồng đại lý thuế: số:.................ngày:........................................................................................... |
|
||||
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam |
|
||||
STT |
Chỉ tiêu |
Mã số |
Số tiền |
|
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
A |
Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tài chính |
|
|
|
|
1 |
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp |
A1 |
|
|
|
B |
Xác định thu nhập chịu thuế theo Luật thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
1 |
Điều chỉnh tăng tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp |
B1 |
|
|
|
1.1 |
Các khoản điều chỉnh tăng doanh thu |
B2 |
|
|
|
1.2 |
Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh giảm |
B3 |
|
|
|
1.3 |
Các khoản chi không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế |
B4 |
|
|
|
1.4 |
Thuế thu nhập đã nộp cho phần thu nhập nhận được ở nước ngoài |
B5 |
|
|
|
1.5 |
Các khoản điều chỉnh làm tăng lợi nhuận trước thuế khác |
B6 |
|
|
|
2 |
Điều chỉnh giảm tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp (B7=B8+B9+B10+B11) |
B7 |
|
|
|
2.1 |
Lợi nhuận từ hoạt động không thuộc diện chịu thuế thu nhập doanh nghiệp |
B8 |
|
|
|
2.2 |
Giảm trừ các khoản doanh thu đã tính thuế năm trước |
B9 |
|
|
|
2.3 |
Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh tăng |
B10 |
|
|
|
2.4 |
Các khoản điều chỉnh làm giảm lợi nhuận trước thuế khác |
B11 |
|
|
|
3 |
Tổng thu nhập chịu thuế |
B12 |
|
|
|
3.1 |
Thu nhập chịu thuế từ hoạt động sản xuất kinh doanh |
B13 |
|
|
|
3.2 |
Thu nhập chịu thuế từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản |
B14 |
|
|
|
C |
Xác định thuế TNDN phải nộp từ hoạt động sản xuất kinh doanh |
|
|
|
|
1 |
Thu nhập chịu thuế (C1 = B13) |
C1 |
|
|
|
2 |
Thu nhập miễn thuế |
C2 |
|
|
|
3 |
Lỗ từ các năm trước được chuyển sang |
C3 |
|
|
|
4 |
Thu nhập tính thuế |
C4 |
|
|
|
5 |
Trích lập quỹ khoa học công nghệ (nếu có) |
C5 |
|
|
|
6 |
Thu nhập tính thuế sau khi đã trích lập quỹ khoa học công nghệ |
C6 |
|
|
|
7 |
Thuế TNDN từ hoạt động SXKD tính theo thuế suất phổ thông |
C7 |
|
|
|
8 |
Thuế TNDN chênh lệch do áp dụng mức thuế suất khác mức thuế suất 25% |
C8 |
|
|
|
9 |
Thuế TNDN được miễn, giảm trong kỳ |
C9 |
|
|
|
10 |
Số thuế thu nhập đã nộp ở nước ngoài được trừ trong kỳ tính thuế |
C10 |
|
|
|
11 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp của hoạt động sản xuất kinh doanh |
C11 |
|
|
|
D |
Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản còn phải nộp sau khi trừ thuế TNDN đã nộp ở địa phương khác |
D |
|
|
|
E |
Tổng số thuế TNDN phải nộp trong kỳ |
E |
|
|
|
1 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp của hoạt động sản xuất kinh doanh |
E1 |
|
|
|
2 |
Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản |
E2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D. Ngoài các Phụ lục của tờ khai này, chúng tôi gửi kèm theo các tài liệu sau: |
|
|
|
||
STT |
Tên tài liệu |
|
|||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Tôi cam đoan là các số liệu, tài liệu kê khai này là đúng và tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu, tài liệu đã kê khai./. |
|
|||
|
Ngày......... tháng........... năm.......... |
|
|||
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc |
|
|
|||
Họ và tên:……….. ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ |
|
||||
Chứng chỉ hành nghề số:............... Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có) |
|
||||
|
|
|
|
|

Địa chỉ: P212-N4A, Lê Văn Lương, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại: 04.35641441 / 39973456 - Fax: 04.35641442
Email: Địa chỉ email này đã được bảo vệ từ spam bots, bạn cần kích hoạt Javascript để xem nó.
---------------------------------------------------------------------------------
< Lùi | Tiếp theo > |
---|