(Mẫu đơn số 1)
TÊN DOANH NGHIỆP Số: (V/v đăng ký khoản vay nước ngoài) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ......, ngày..... tháng..... năm.... |
ĐƠN ĐĂNG KÝ KHOẢN VAY NƯỚC NGOÀI
Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước.............
Căn cứ các quy định về vay, trả nợ nước ngoài ban hành kèm theo Nghị định số 90/1998/NĐ-CP ngày 7/11/1998 và các văn bản hướng dẫn thực hiện Nghị định.
Căn cứ Hợp đồng vay nước ngoài đã ký với (các) Bên cho vay ngày....
Tên Doanh nghiệp vay (theo phụ lục 1A) xin đăng ký khoản vay nước ngoài với những điều kiện và điều khoản chính như sau:
TÊN CỦA BÊN ĐI VAY: Địa chỉ: LOẠI HÌNH TỔ CHỨC CỦA BÊN CHO VAY (Điền theo Phụ lục I, Phần loại hình tổ chức của bên đi vay) |
TÊN CỦA NGÂN HÀNG ĐƯỢC PHÉP (Nơi doanh nghiệp thực hiện việc rút vốn và trả nợ nước ngoài) Địa chỉ: |
TÊN CỦA BÊN BẢO LÃNH (nếu có): Địa chỉ |
|
TÊN CỦA (CÁC) CÁC BÊN CHO VAY: Địa chỉ: (ghi rõ cả quốc gia của chủ nợ) LOẠI HÌNH TỔ CHỨC CỦA BÊN CHO VAY (Điền theo Phụ lục I, Phần loại hình tổ chức của bên cho vay) |
TÊN CỦA NGÂN HÀNG ĐẠI LÝ CỦA BÊN CHO VAY (nếu có): Địa chỉ: |
CÁC BÊN LIÊN QUAN KHÁC (NẾU CÓ): |
|
TÊN QUAN HỆ: |
TÊN QUAN HỆ: |
TÊN QUAN HỆ: |
TÊN QUAN HỆ: |
TÊN QUAN HỆ: |
TÊN QUAN HỆ: |
TÊN QUAN HỆ: |
TÊN QUAN HỆ: |
............ |
TÊN CỦA KHOẢN VAY (nếu có): |
NGÀY KÝ |
|
|
|
NGÀY GIỚI HẠN RÚT VỐN |
|
|
|
NGÀY HIỆU LỰC HỢP ĐỒNG (*) |
|
|
|
NGÀY RÚT VỐN CUỐI CÙNG |
|
|
|
(*) Không bắt buộc phải điền. Chỉ điền nếu có. |
SỐ TIỀN VAY: |
Đồng tiền vay: |
Trong đó số tiền được bảo lãnh: |
Đồng tiền bảo lãnh: |
Nếu khoản vay với nhiều đồng tiền khác nhau, đề nghị điền chi tiết vào Mẫu khoản vay thành phần (trang tiếp theo). |
BẢO ĐẢM TIỀN VAY: {} Cầm cố {} Thế chấp {} Ký quỹ {} Không {}Bảo đảm khác (Đề nghị nêu rõ): |
MỤC ĐÍCH VAY: |
||
{} Tài trợ dự án |
{} Nhập khẩu nguyên vật liệu |
{} Nhập khẩu máy móc |
{} Nhập khẩu hàng hóa khác |
{} Vay vốn lưu đồng/Vay bắc cầu |
{} Vay để góp vốn hoặc tăng vốn |
{} Cho vay lại |
{} Thanh toán dịch vụ |
{} Thuê tài chính |
{} Nhiều mục đích |
{} Mục đích khác (nêu rõ): |
(Mẫu đơn số 1)
CHI TIẾT VỀ KHOẢN VAY THÀNH PHẦN (TRANCHE)
Trường hợp là một khoản vay đơn lẻ thì chỉ cần điền chi tiết vào mẫu về khoản vay đó. Đây là trường hợp phổ biến đối với hầu hết các khoản vay.
Trường hợp khoản vay có nhiều khoản vay thành phần thì cần điền chi tiết từng mẫu này với mỗi khoản vay thành phần đó. Ngoài ra, cũng cần điền chi tiết vào từng mẫu trong trường hợp một khoản vay có nhiều đồng tiền khác nhau hay có điều khoản thanh toán khác nhau như: Lãi suất khác nhau áp dụng riêng đối với từng khoản tiền của khoản vay, điều khoản thanh toán gốc khác nhau, hay những điều khoản khác nhau mà từng chủ nợ trong 1 khoản vay áp dụng.
SỐ, NGÀY C ỦA CÔNG VĂN NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC XÁC NHẬN ĐĂNG KÝ: |
|||
SỐ HIỆU KHOẢN VAY (Do NHNN điền) |
SỐ TIỀN CỦA KHOẢN VAY THÀNH PHẦN: |
Trong đó số tiền được bảo lãnh |
ĐỒNG TIỀN CỦA KHOẢN VAY THÀNH PHẦN: |
CÁC BÊN THAM GIA TRONG KHOẢN VAY THÀNH PHẦN (Chỉ điền nếu mỗi khoản vay thành phần có các bên tham gia khác nhau và/hoặc có các bên tham gia khác với bên tham gia trong khoản vay. |
|
CHỦ NỢ: (Nếu chủ nợ khác với chủ nợ trong khoản vay) |
TÊN CỦA BÊN BẢO LÃNH: (Nếu bên bảo lãnh khác với bên bảo lãnh của khoản vay) |
TÊN: QUAN HỆ: |
TÊN: QUAN HỆ: |
TÊN: QUAN HỆ: |
TÊN: QUAN HỆ: |
Đề nghị điền chi tiết các bên liên quan khác vào Phụ lục I.B |
LOẠI HÌNH TÍN DỤNG: {} Tín dụng người bán {} Tín dụng người mua {} Thuê tài chính {} L/C Trả chậm {} Phát hành trái phiếu {} Vay tiền (ngoài hình thức trái phiếu) {} Loại khác (nêu rõ) |
NGUỒN TÀI TRỢ: {} Ngân hàng thương mại {}Tổ chức tài chính khác {} Công ty mẹ {} Người cung cấp {} Song phương {} Đa phương {} Nguồn khác (nêu rõ) |
TỈNH, THÀNH PHỐ NƠI SỐ TIỀN CỦA KHOẢN VAY THÀNH PHẦN ĐƯỢC SỬ DỤNG |
ĐƠN VỊ BẢO LÃNH: {} Ngân hàng thương mại QD {} Ngân hàng Nhà nước {} Ngân hàng thương mại CP {} Bộ Tài chính {} Chi nhánh NH nước ngoài {} Công ty mẹ {} Bên bảo lãnh khác (nêu rõ) {} Không |
KHU VỰC KINH TẾ: (Xem Phụ lục II) |
THANH TOÁN BẰNG {} Tiền {} Hàng hóa {} Loại khác (Ghi rõ) |
CÁC KHOẢN RÚT VỐN THEO KẾ HOẠCH (i) Nếu rút vốn đều đặn chỉ cần điền kỳ rút vốn. (ii) Nếu rút vốn không đều đặn hoặc chỉ rút một lần, cần nhập riêng từng giao dịch rút vốn của khoản vay |
|||
KỲ RÚT VỐN (2)/ NGÀY RÚT VỐN |
SỐ TIỀN |
KỲ RÚT VỐN (2)/NGÀY RÚT VỐN |
SỐ TIỀN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) Đề nghị xem Kỳ rút vốn ở Phụ lục II |
THANH TOÁN GỐC |
|||||||||||||
A. KẾ HOẠCH THANH TOÁN GỐC THEO ĐỊNH KỲ |
|||||||||||||
Ngày bắt đầu thanh toán |
Ngày kết thúc thanh toán |
Kỳ thanh toán (điền theo phụ lục II - phần "kỳ thanh toán") |
Số tiền thanh toán (Ghi rõ đồng tiền) |
||||||||||
|
|
|
|
||||||||||
|
|
|
|
||||||||||
................ |
|
|
|
||||||||||
B. KẾ HOẠCH THANH TOÁN GỐC KHÔNG THEO ĐỊNH KỲ |
|||||||||||||
Ngày thanh toán |
Số tiền thanh toán (ghi rõ đồng tiền) |
Ngày thanh toán |
Số tiền thanh toán (Ghi rõ đồng tiền |
||||||||||
|
|
|
|
||||||||||
............ |
|
...................... |
|
||||||||||
LÃI SUẤT: |
|||||||||||||
A. LÃI SUẤT VÀ CÁCH TÍNH |
|||||||||||||
SỐ THỨ TỰ (3) |
LOẠI LÃI SUẤT ÁP DỤNG |
TỶ LỆ % HOẶC LÃI SUẤT THẢ NỔI ÁP DỤNG |
LÃI LỀ (áp dụng cho lãi suất thả nổi) |
SỐ NGÀY TRONG NĂM |
SỐ NGÀY TRONG THÁNG |
NGÀY BẮT ĐẦU TÍNH LÃI |
|||||||
|
{} CỐ ĐỊNH {} THẢ NỔI |
|
|
{} 360 ngày {} 365 ngày |
{} 30 ngày {} Số ngày thực tế trong tháng |
|
|||||||
|
{} CỐ ĐỊNH {} THẢ NỔI |
|
|
{} 360 ngày {} 365 ngày |
{} 30 ngày {} Số ngày thực tế trong tháng |
|
|||||||
B. KẾ HOẠCH THANH TOÁN LÃI THEO ĐỊNH KỲ (THÁNG, 3 THÁNG, 6 THÁNG, 1 NĂM..... 1 LẦN) |
|||||||||||||
SỐ THỨ TỰ (3) |
Ngày bắt đầu thanh toán |
Ngày kết thúc thanh toán |
Kỳ thanh toán (Điền theo Phụ lục II - Phần "Kỳ thanh toán") |
Số tiền thanh toán (Ghi rõ đồng tiền) |
|||||||||
|
|
||||||||||||
|
|
||||||||||||
C. KẾ HOẠCH THANH TOÁN LÃI KHÔNG THEO ĐỊNH KỲ |
|||||||||||||
SỐ THỨ TỰ (3) |
Ngày thanh toán |
Số tiền thanh toán (Ghi rõ đồng tiền) |
|||||||||||
|
|
||||||||||||
|
|
||||||||||||
|
|||||||||||||
(3) Liệt kê theo số thứ tự nếu có nhiều mức lãi suất áp dụng cho các thời kỳ khác nhau. |
|||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC LOẠI PHÍ |
||||||||||||||
A. PHÍ THANH TOÁN THEO ĐỊNH KỲ - CÁCH TÍNH: |
||||||||||||||
Tên phí |
Loại phí |
Tỷ lệ % hoặc loại lãi suất thả nổi áp dụng |
Lãi lề (áp dụng với lãi suất thả nổi) |
Số ngày trong năm |
Số ngày trong tháng |
Ngày bắt đầu tính phí |
Ngày kết thúc tính phí |
Phương pháp tính phí (2) |
||||||
|
{} Cố định {} Thả nổi |
|
|
{} 360 ngày {} 365 ngày |
{} 30 ngày {} Số ngày thực tế trong tháng |
|
|
|
||||||
|
{} Cố định {} Thả nổi |
|
|
{} 360 ngày {} 365 ngày |
{} 30 ngày {} Số ngày thực tế trong tháng |
|
|
|
||||||
..... |
........ |
....... |
........ |
.......... |
........... |
........ |
........ |
......... |
||||||
Ghi chú: (2) Điền theo Phụ lục II, Phần "Phương pháp tính phí" |
||||||||||||||
B. PHÍ THANH TOÁN THEO ĐỊNH KỲ - NGÀY THANH TOÁN |
||||||||||||||
Tên phí |
Ngày bắt đầu thanh toán |
Ngày thanh toán cuối cùng |
Kỳ thanh toán (Điền số hiệu theo Phụ lục II, Phần "Kỳ thanh toán" |
Số tiền thanh toán (5) (Ghi rõ đồng tiền) |
||||||||||
|
|
|
|
|
||||||||||
....... |
......... |
........ |
........... |
.............. |
||||||||||
Ghi chú: (5) Điền số tiền thanh toán từng kỳ nếu phí không tính bằng phần trăm mà quy định cụ thể số tiền phải thanh toán |
||||||||||||||
PHÍ THANH TOÁN MỘT LẦN |
||||||||||||||
Tên loại phí |
Ngày thanh toán |
Số tiền thanh toán (ghi rõ đồng tiền) |
||||||||||||
|
|
|
||||||||||||
................... |
.................... |
....................... |
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LÃI PHẠT (Nếu có) |
||||
SỐ (3) |
LOẠI LÃI SUẤT ÁP DỤNG |
TỶ LỆ % HOẶC LOẠI LÃI SUẤT THẢ NỔI ÁP DỤNG |
LÃI LỀ (áp dụng với lãi suất thả nổi |
SỐ NGÀY ÂN HẠN CHƯA TÍNH LÃI PHẠT |
|
{} Cố định {} Thả nổi |
|
|
|
|
{} Cố định {} Thả nổi |
|
|
|
.............. |
|
|
|
|
(3) Liệt kê theo số thứ tự nếu có nhiều mức lãi suất áp dụng cho các thời kỳ khác nhau. |
(Mẫu đơn số 1)
TÌNH HÌNH RÚT VỐN, TRẢ NỢ CHI TIẾT
(Trường hợp khoản vay có nhiều khoản vay thành phần (tranche) thì điền chi tiết theo từng khoản vay thành phần)
Ngày thực hiện |
Rút vốn |
Trả nợ |
Đồng tiền giao dịch |
||
Gốc |
Lãi |
Phí |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
Cam kết:
- Người ký tên dưới đây cam kết chịu trách nhiệm về sự chính xác của mọi thông tin ghi trong đơn này và các tài liệu kèm theo.
- (... Tên Doanh nghiệp vay...) cam kết tuân thủ luật pháp Việt Nam, các quy định tại Quy chế Quản lý vay, trả nợ nước ngoài, các văn bản pháp quy có liên quan và các nội dung trong công văn xác nhận đăng ký vay, trả nợ nước ngoài do Ngân hàng Nhà nước xác nhận cho Doanh nghiệp.
|
TỔNG GIÁM ĐỐC (GIÁM ĐỐC) |
Đính kèm:
- Bản sao có công chứng Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh; hoặc Giấy phép đầu tư; hoặc giấy phép hoạt động, văn bản liên quan khác do cơ quan có thẩm quyền cấp;
- Bản sao có công chứng văn bản của cấp có thẩm quyền phê duyệt Dự án đầu tư hoặc Phương án sản xuất kinh doanh (trừ Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài);
- Bản sao có công chứng Quyết định của cơ quan có thẩm quyền về việc cho phép Doanh nghiệp được phát hành trái phiếu ra nước ngoài (trong trường hợp Doanh nghiệp phát hành trái phiếu ra nước ngoài);
- Bản sao và bản dịch ra tiếng Việt Nam Hợp đồng vay nước ngoài đã ký (có xác nhận của Thủ trưởng Doanh nghiệp).
(Mẫu đơn số 1)
PHỤ LỤC I.A
CHI TIẾT VỀ BÊN ĐI VAY
1. Tên bên vay:
2. Địa chỉ:
Điện thoại Fax:
3. Họ và tên của Tổng giám đốc (giám đốc):
4. Quyết định (hoặc giấy phép) thành lập doanh nghiệp số..... ngày......
5. Cơ quan ra quyết định (hoặc giấy phép) thành lập:
6. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số....... ngày.......
7. Cơ quan phát hành Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh:
8. Phạm vi hoạt động của doanh nghiệp theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh:
9. Loại hình doanh nghiệp (điền theo Phụ lục II - Phần Loại hình doanh nghiệp)
10. (Các) tài khoản ngoại tệ số..... tại (tên ngân hàng)......
11. Tình hình vay, trả nợ (tại thời điểm đăng ký vay nước ngoài):
- Vay ngắn hạn nước ngoài:
+ Số tiền: + Dư nợ: (trong đó quá hạn: )
- Vay trung, dài hạn trong nước:
+ Số tiền: + Trong đó quá hạn:
- Vay trung, dài hạn nước ngoài:
+ Số tiền: + Trong đó quá hạn:
12. Tình hình vay, trả nợ của Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại thời điểm đăng ký vay nước ngoài: |
|||
- Trường hợp chưa sử dụng hết vốn đầu tư và công trình của dự án chưa đi vào hoạt động: |
Vay ngắn hạn trong nước |
Số tiền: |
Trong đó quá hạn: |
Vay ngắn hạn nước ngoài |
Số tiền: |
Trong đó quá hạn: |
|
- Trong trường hợp đã góp đủ vốn pháp định và đã sử dụng hết vốn đầu tư: |
Vay ngắn hạn trong nước |
Số tiền: |
Trong đó quá hạn: |
Vay ngắn hạn nước ngoài |
Số tiền: |
Trong đó quá hạn: |
|
|
Vay trung, dài hạn trong nước |
Số tiền: |
Trong đó quá hạn: |
Vay trung, dài hạn nước ngoài |
Số tiền: |
Trong đó quá hạn: |
13. Tổng vốn đầu tư của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài:
Trong đó
+ Vốn pháp định theo giấy phép đầu tư
+ Vốn pháp định đã đóng góp tính đến thời điểm đăng ký:
(Mẫu đơn số 1)
PHỤ LỤC I. B
CHI TIẾT CÁC BÊN THAM GIA KHÁC
TÊN BÊN CHO VAY: |
TÊN VIẾT TẮT: |
||
ĐỊA CHỈ: |
|||
QUỐC GIA: |
|||
|
|||
|
|||
LOẠI HÌNH BÊN CHO VAY |
|
||
|
|
||
ĐIỆN THOẠI |
FAX: |
||
|
TELEX: |
||
|
|
|
|
TÊN BÊN CHO VAY KHÁC (NẾU CÓ): |
TÊN VIẾT TẮT: |
|
ĐỊA CHỈ: |
||
QUỐC GIA: |
||
|
||
|
||
LOẠI HÌNH |
|
|
|
|
|
ĐIỆN THOẠI |
FAX: |
|
|
TELEX: |
|
|
|
|
TÊN BÊN THAM GIA: |
TÊN VIẾT TẮT: |
|
ĐỊA CHỈ: |
||
QUỐC GIA: |
||
|
||
QUAN HỆ VỚI BÊN VAY: |
||
LOẠI HÌNH BÊN THAM GIA: |
|
|
|
|
|
ĐIỆN THOẠI |
FAX: |
|
|
TELEX: |
|
|
|
|
TÊN BÊN THAM GIA: |
TÊN VIẾT TẮT: |
|
ĐỊA CHỈ: |
||
QUỐC GIA: |
||
|
||
QUAN HỆ VỚI BÊN VAY: |
||
LOẠI HÌNH BÊN THAM GIA: |
|
|
|
|
|
ĐIỆN THOẠI |
FAX: |
|
|
TELEX: |
|
|
|
|
TÊN BÊN THAM GIA: |
TÊN VIẾT TẮT: |
|
ĐỊA CHỈ: |
|
|
QUỐC GIA: |
|
|
|
||
QUAN HỆ VỚI BÊN VAY: |
||
LOẠI HÌNH BÊN THAM GIA: |
|
|
|
|
|
ĐIỆN THOẠI |
FAX: |
|
|
TELEX: |
|
|
|
|
(Mẫu đơn số 1)
PHỤ LỤC II
GIẢI THÍCH
Số hiệu |
KỲ THANH TOÁN (GỐC, LÃI, PHÍ) |
Số hiệu |
Quan hệ |
5 |
Hàng tháng |
80 |
Bên thu xếp (Arranger) |
4 |
Hàng quý |
70 |
Bên bảo đảm cung ứng tiền vay (Underwriter) |
2 |
Bán niên |
90 |
Bên thụ hưởng dự án sử dụng tiền vay |
3 |
Hàng năm |
51 |
Đại lý tài chính của Bên vay (Debtor Financial Agent) |
1 |
Không đều đặn |
40 |
Bên bảo hiểm cho Bên cho vay (Creditor Insurer) |
|
|
23 |
Bên quản lý chính đối với khoản cho vay (Lead Manager) |
|
PHƯƠNG PHÁP TÍNH PHÍ |
60 |
Bên nhận ủy thác (Trustee) |
10 |
Thanh toán đều đặn bằng % trên số tiền vay chưa rút |
26 |
Bên quản lý khoản cho vay (Manager) |
20 |
Thanh toán đều đặn bằng % trên số tiền của khoản vay |
81 |
Bên khác (Ghi rõ, nếu có) |
30 |
Thanh toán đều đặn bằng % trên dư nợ |
|
|
50 |
Thanh toán đều đặn với số tiền cố định |
|
LOẠI HÌNH TỔ CHỨC CỦA BÊN CHO VAY |
70 |
Thanh toán cùng với thời điểm thanh toán lãi và bằng tỉ lệ % trên số tiền lãi thanh toán. |
345 |
Công ty bảo hiểm xuất khẩu |
80 |
Thanh toán cùng với thời điểm thanh toán gốc và bằng tỉ lệ % trên số tiền gốc thanh toán. |
340 |
Nhà xuất khẩu |
93 |
Thanh toán đều đặn bằng % trên tổng số tiền vay đã rút |
310 |
Cá nhân |
95 |
Thanh toán đều đặn bằng % trên từng khoản tiền vay đã rút. |
100 |
Tổ chức quốc tế |
|
|
321 |
Ngân hàng cổ phần |
|
NGÀNH KINH TẾ |
260 |
Doanh nghiệp liên doanh phi tài chính |
11 |
Nông nghiệp và lâm nghiệp |
320 |
Ngân hàng nhận tiền trả nợ (Deposit Bank) |
13 |
Ngư nghiệp |
300 |
Doanh nghiệp tư nhân phi tài chính |
2 |
Nghề mỏ và khai thác đá |
253 |
Tổ chức xã hội phi tài chính |
3 |
Chế biến |
266 |
Doanh nghiệp nhà nước phi tài chính |
4 |
Điện, khí và nước |
352 |
Doanh nghiệp phi tài chính 100% vốn nước ngoài |
5 |
Xây dựng |
240 |
Ngân hàng phát triển chính thức |
61 |
Thương mại bán buôn, bán lẻ; sửa chữa ô tô, hàng hóa cá nhân (95130) |
350 |
Công ty có quan hệ (Corporate Affilied) |
63 |
Khách sạn, nhà hàng |
330 |
Tổ chức tài chính khác |
7 |
Viễn thông, vận tải kho bãi |
390 |
Tổ chức tư nhân khác |
8 |
Trung gian tài chính |
252 |
Tổng Công ty tài chính nhà nước |
83240 |
Khoa học và công nghệ |
250 |
Tổng Công ty Nhà nước |
83 |
Bất động sản; các hoạt động cho thuê thương mại |
262 |
Ngân hàng thương mại Nhà nước |
91 |
Quản lý hành chính nhà nước và quốc phòng; an ninh xã hội |
391 |
Loại khác |
931 |
Giáo dục và đào tạo |
|
LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP |
91040 |
Y tế và xã hội |
1 |
Doanh nghiệp tài chính nhà nước |
94 |
Các hoạt động thể thao, văn hóa, giải trí |
2 |
Doanh nghiệp tài chính cổ phần |
97 |
Các hoạt động của đảng và hoạt động của các tổ chức thành viên |
3 |
Doanh nghiệp tài chính liên doanh |
|
|
4 |
Doanh nghiệp tài chính 100% vốn nước ngoài |
|
|
5 |
Doanh nghiệp phi tài chính nhà nước |
|
|
6 |
Doanh nghiệp phi tài chính cổ phần |
|
|
7 |
Doanh nghiệp phi tài chính liên doanh |
|
|
8 |
Doanh nghiệp phi tài chính 100 vốn nước ngoài |
|
|
9 |
Loại hình khác (không thuộc 8 loại hình trên) |
Ghi chú: Đề nghị liên hệ với NHNNVN (Vụ Quản lý Ngoại hối) hoặc NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố nơi DN đặt trụ sở chính để được giải thích hoặc biết thêm thông tin liên quan đến mẫu này.

Địa chỉ: P212-N4A, Lê Văn Lương, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại: 04.35641441 / 39973456 - Fax: 04.35641442
Email: Địa chỉ email này đã được bảo vệ từ spam bots, bạn cần kích hoạt Javascript để xem nó.
---------------------------------------------------------------------------------
< Lùi | Tiếp theo > |
---|