(Ban hành kèm theo Thông tư số: 04/2012/TT-BXD Ngày 20 tháng 9 năm 2012 của Bộ Xây dựng)
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC, TIÊU CHUẨN VÀ ĐIỀU KIỆN XUẤT KHẨU KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 04/2012/TT-BXD Ngày 20 tháng 9 năm 2012 của Bộ Xây dựng)
TT |
Danh mục khoáng sản |
Tiêu chuẩn xuất khẩu |
Điều kiện |
1 |
Cát |
|
|
1.1 |
Cát trắng |
Hàm lượng SiO2 ≥ 99 % |
|
1.2 |
Cát vàng làm khuôn đúc, lọc nước |
Hàm lượng SiO2 ≥ 95 % và kích thước cỡ hạt ≤ 2,5 mm |
|
1.3 |
Cát nghiền |
Kích thước cỡ hạt ≤ 5 mm |
|
1.4 |
Cát nhiễm mặn |
Hàm lượng Cl- ≥ 0,05 % Hàm lượng TiO2 ≤ 1000 ppm |
Các dự án được Thủ tướng Chính phủ cho phép, địa phương không có nhu cầu sử dụng |
2 |
Đá vôi: làm nguyên liệu sản xuất kính xây dựng, luyện kim, nung vôi ... |
Kích thước cỡ hạt ≤ 200 mm |
Không nằm trong Quy hoạch khoáng sản làm nguyên liệu xi măng và khoáng sản làm vật liệu xây dựng |
3 |
Đá ốp lát |
Độ dày ≤ 100 mm |
|
4 |
Đá hạt (đá vôi, đá hoa...) |
Kích thước cỡ hạt ≤ 20 mm |
Gia công, làm nhẵn bề mặt dùng làm vật liệu trang trí, hoàn thiện |
5 |
Đá phiến lợp, đá phiến cháy |
Độ dày ≤ 50 mm |
|
6 |
Đá xây dựng |
Kích thước cỡ hạt ≤ 60 mm |
Các mỏ không thuộc các tỉnh Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ. |
7 |
Đolomit
|
Hàm lượng MgO ≥ 18 %, Kích thước cỡ hạt ≤ 60 mm |
|
8 |
Thạch anh (quarzit) |
Kích thước cỡ hạt ≤ 1 mm và SiO2≥ 85% |
|
9 |
Cao lanh
|
Al2O3 ≥ 28 %, Fe2O3 ≤ 3 % Kích thước cỡ hạt ≤ 1 mm |
|
10 |
Cao lanh Pyrophyllite |
Al2O3 ≥ 17 % Kích thước cỡ hạt ≤ 100 mm |
|

Địa chỉ: P212-N4A, Lê Văn Lương, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại: 04.35641441 / 39973456 - Fax: 04.35641442
Email: Địa chỉ email này đã được bảo vệ từ spam bots, bạn cần kích hoạt Javascript để xem nó.
---------------------------------------------------------------------------------
< Lùi | Tiếp theo > |
---|