(Ban hành theo Thông tư số 23/2011/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Mẫu biểu 02
BÁO CÁO TỔNG HỢP THÔNG TIN VỀ GIA ĐÌNH
VÀ PHÒNG, CHỐNG BẠO LỰC GIA ĐÌNH
6 tháng....
Biểu 02/BC-H Ban hành theo Thông tư số 23/2011/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ngày nhận báo cáo: 10 tháng 7 hàng năm |
Đơn vị B/c: Phòng VH&TT quận/ huyện...... Đơn vị nhận báo cáo: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh/TP...
|
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Số lượng |
||
Tổng số |
Thành thị |
Nông thôn |
|||
I |
GIA ĐÌNH |
|
|
|
|
1. |
Tổng số hộ gia đình |
Hộ |
|
|
|
1.1 |
Số hộ gia đình 2 thế hệ (vợ, chồng, con) |
Hộ |
|
|
|
1.2 |
Số hộ gia đình 2 thế hệ (mẹ và con) |
Hộ |
|
|
|
1.3 |
Số hộ gia đình 2 thế hệ (bố và con) |
Hộ |
|
|
|
1.4 |
Số hộ gia đình 3 thế hệ trở lên |
Hộ |
|
|
|
1.5 |
Số hộ gia đình 1 thế hệ (vợ, chồng) |
Hộ |
|
|
|
1.6 |
Số hộ gia đình đơn thân (không có vợ hoặc chồng) |
Hộ |
|
|
|
1.7 |
Số hộ gia đình khác |
Hộ |
|
|
|
2. |
Số hộ gia đình có người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên) |
Hộ |
|
|
|
3. |
Số hộ gia đình có trẻ em (dưới 16 tuổi) |
Hộ |
|
|
|
4. |
Số hộ gia đình có bạo lực |
Hộ |
|
|
|
5. |
Số hộ gia đình có người tảo hôn |
Hộ |
|
|
|
II |
BẠO LỰC GIA ĐÌNH |
|
|
|
|
1. |
Tổng số vụ bạo lực gia đình |
Vụ |
|
|
|
2. |
Hình thức bạo lực |
|
|
|
|
2.1 |
Tinh thần |
Vụ |
|
|
|
2.2 |
Thân thể |
Vụ |
|
|
|
2.3 |
Tình dục |
Vụ |
|
|
|
2.4 |
Kinh tế |
Vụ |
|
|
|
3. |
Người gây bạo lực gia đình |
|
|
|
|
3.1 |
Giới tính |
|
|
|
|
3.1.1 |
Nam |
Vụ |
|
|
|
3.1.2 |
Nữ |
Vụ |
|
|
|
3.2 |
Biện pháp đã xử lý người gây bạo lực gia đình |
|
|
|
|
3.1.1 |
Góp ý, phê bình trong cộng đồng dân cư |
Vụ |
|
|
|
3.2.2 |
Áp dụng biện pháp cấm tiếp xúc |
Vụ |
|
|
|
3.2.3 |
Áp dụng các biện pháp giáo dục |
Vụ |
|
|
|
3.2.4 |
Tạm giữ; xử phạt hành chính |
Vụ |
|
|
|
3.2.5 |
Xử lý hình sự |
Vụ |
|
|
|
4. |
Nạn nhân bị bạo lực gia đình |
|
|
|
|
4.1 |
Giới tính |
|
|
|
|
4.1.1 |
Nam |
Vụ |
|
|
|
4.1.2 |
Nữ |
Vụ |
|
|
|
4.2. |
Độ tuổi |
|
|
|
|
4.2.1 |
Dưới 16 tuổi |
Vụ |
|
|
|
4.2.2 |
Nữ từ 16 - 59 tuổi |
Vụ |
|
|
|
4.2.3 |
Từ đủ 60 tuổi trở lên |
Vụ |
|
|
|
5 |
Số vụ bạo lực gia đình được xử lý |
|
|
|
|
5.1 |
Nạn nhân dưới 16 tuổi |
Vụ |
|
|
|
5.2 |
Nạn nhân nữ từ 16-59 tuổi |
Vụ |
|
|
|
5.3 |
Nạn nhân từ đủ 60 tuổi trở lên |
Vụ |
|
|
|
6 |
Số cơ sở tư vấn |
Cơ sở |
|
|
|
6.1 |
Số người gây bạo lực được tư vấn |
Người |
|
|
|
6.2 |
Số nạn nhân bạo lực gia đình được tư vấn |
Người |
|
|
|
7 |
Số cơ sở khám, chữa bệnh |
Cơ sở |
|
|
|
7.1 |
Số nạn nhân đến cơ sở khám chữa bệnh |
Người |
|
|
|
8 |
Số cơ sở bảo trợ xã hội |
Cơ sở |
|
|
|
8.1 |
Số nạn nhân đến cơ sở bảo trợ xã hội |
Người |
|
|
|
9 |
Số cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Cơ sở |
|
|
|
9.1 |
Số nạn nhân đến Cơ sở hỗ trợ nạn nhân BLGĐ |
Người |
|
|
|
10 |
Số địa chỉ tin cậy ở cộng đồng |
Địa chỉ |
|
|
|
10.1 |
Số nạn nhân đến địa chỉ tin cậy ở cộng đồng |
Người |
|
|
|
Người lập báo cáo (Ký và ghi rõ họ tên) |
.......... Ngày..........tháng.......năm........ Xác nhận Phòng VH&TT (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Mẫu biểu 02
BÁO CÁO TỔNG HỢP THÔNG TIN VỀ GIA ĐÌNH
VÀ PHÒNG, CHỐNG BẠO LỰC GIA ĐÌNH
Năm....
Biểu 02/BC-H Ban hành theo Thông tư số 23/2011/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ngày nhận báo cáo: 10 tháng 12 hàng năm |
Đơn vị B/c: Phòng VH&TT quận/ huyện...... Đơn vị nhận báo cáo: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh/TP... |
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Số lượng |
||
Tổng số |
Thành thị |
Nông thôn |
|||
I |
GIA ĐÌNH |
|
|
|
|
1. |
Tổng số hộ gia đình |
Hộ |
|
|
|
1.1 |
Số hộ gia đình 2 thế hệ (vợ, chồng, con) |
Hộ |
|
|
|
1.2 |
Số hộ gia đình 2 thế hệ (mẹ và con) |
Hộ |
|
|
|
1.3 |
Số hộ gia đình 2 thế hệ (bố và con) |
Hộ |
|
|
|
1.4 |
Số hộ gia đình 3 thế hệ trở lên |
Hộ |
|
|
|
1.5 |
Số hộ gia đình 1 thế hệ (vợ, chồng) |
Hộ |
|
|
|
1.6 |
Số hộ gia đình đơn thân (không có vợ hoặc chồng) |
Hộ |
|
|
|
1.7 |
Số hộ gia đình khác |
Hộ |
|
|
|
2. |
Số hộ gia đình có người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên) |
Hộ |
|
|
|
3. |
Số hộ gia đình có trẻ em (dưới 16 tuổi) |
Hộ |
|
|
|
4. |
Số hộ gia đình có bạo lực |
Hộ |
|
|
|
5. |
Số hộ gia đình có người tảo hôn |
Hộ |
|
|
|
6. |
Số hộ gia đình đạt danh hiệu Gia đình văn hóa |
Hộ |
|
|
|
II |
BẠO LỰC GIA ĐÌNH |
|
|
|
|
1. |
Tổng số vụ bạo lực gia đình |
Vụ |
|
|
|
2. |
Hình thức bạo lực |
|
|
|
|
2.1 |
Tinh thần |
Vụ |
|
|
|
2.2 |
Thân thể |
Vụ |
|
|
|
2.3 |
Tình dục |
Vụ |
|
|
|
2.4 |
Kinh tế |
Vụ |
|
|
|
3. |
Người gây bạo lực gia đình |
|
|
|
|
3.1 |
Giới tính |
|
|
|
|
3.1.1 |
Nam |
Vụ |
|
|
|
3.1.2 |
Nữ |
Vụ |
|
|
|
3.2 |
Biện pháp đã xử lý người gây bạo lực gia đình |
|
|
|
|
3.1.1 |
Góp ý, phê bình trong cộng đồng dân cư |
Vụ |
|
|
|
3.2.2 |
Áp dụng biện pháp cấm tiếp xúc |
Vụ |
|
|
|
3.2.3 |
Áp dụng các biện pháp giáo dục |
Vụ |
|
|
|
3.2.4 |
Tạm giữ; xử phạt hành chính |
Vụ |
|
|
|
3.2.5 |
Xử lý hình sự |
Vụ |
|
|
|
4. |
Nạn nhân bị bạo lực gia đình |
|
|
|
|
4.1 |
Giới tính |
|
|
|
|
4.1.1 |
Nam |
Vụ |
|
|
|
4.1.2 |
Nữ |
Vụ |
|
|
|
4.2. |
Độ tuổi |
|
|
|
|
4.2.1 |
Dưới 16 tuổi |
Vụ |
|
|
|
4.2.2 |
Nữ từ 16 - 59 tuổi |
Vụ |
|
|
|
4.2.3 |
Từ đủ 60 tuổi trở lên |
Vụ |
|
|
|
5 |
Số vụ bạo lực gia đình được xử lý |
|
|
|
|
5.1 |
Nạn nhân dưới 16 tuổi |
Vụ |
|
|
|
5.2 |
Nạn nhân nữ từ 16-59 tuổi |
Vụ |
|
|
|
5.3 |
Nạn nhân từ đủ 60 tuổi trở lên |
Vụ |
|
|
|
6 |
Số cơ sở tư vấn |
Cơ sở |
|
|
|
6.1 |
Số người gây bạo lực được tư vấn |
Người |
|
|
|
6.2 |
Số nạn nhân bạo lực gia đình được tư vấn |
Người |
|
|
|
7 |
Số cơ sở khám, chữa bệnh |
Cơ sở |
|
|
|
7.1 |
Số nạn nhân đến cơ sở khám chữa bệnh |
Người |
|
|
|
8 |
Số cơ sở bảo trợ xã hội |
Cơ sở |
|
|
|
8.1 |
Số nạn nhân đến cơ sở bảo trợ xã hội |
Người |
|
|
|
9 |
Số cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Cơ sở |
|
|
|
9.1 |
Số nạn nhân đến Cơ sở hỗ trợ nạn nhân BLGĐ |
Người |
|
|
|
10 |
Số địa chỉ tin cậy ở cộng đồng |
Địa chỉ |
|
|
|
10.1 |
Số nạn nhân đến địa chỉ tin cậy ở cộng đồng |
Người |
|
|
|
Người lập báo cáo (Ký và ghi rõ họ tên) |
.......... Ngày..........tháng.......năm........ Xác nhận Phòng VH & TT (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|

Địa chỉ: P212-N4A, Lê Văn Lương, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại: 04.35641441 / 39973456 - Fax: 04.35641442
Email: Địa chỉ email này đã được bảo vệ từ spam bots, bạn cần kích hoạt Javascript để xem nó.
---------------------------------------------------------------------------------
< Lùi | Tiếp theo > |
---|