(Ban hành kèm theo Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Phụ lục số 6
(Ban hành kèm theo Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL
ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Tên doanh nghiệp/đơn vị chủ quản : Địa chỉ : Điện thoại : Fax : Email : |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------- ................, ngày..........tháng..........năm............... |
BÁO CÁO
KẾT QUẢ KINH DOANH LỮ HÀNH
I/ Khách du lịch chia theo thị trường
Loại khách |
Số lượng khách (người) |
Ngày khách trung bình (ngày) |
Giá tour /khách (VND hoặc USD) |
Giới tính |
Độ tuổi |
||||||
Khách đi lẻ |
Khách đi theo đoàn |
Tổng số khách |
Nam |
Nữ |
Dưới 18 |
Từ 18 -30 |
Từ 31 - 60 |
Trên 60 |
|||
1. Khách nội địa |
|||||||||||
Người VN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người NN thường trú tại VN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Khách quốc tế vào Việt Nam (Inbound) |
|||||||||||
Châu Á |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Châu Âu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Châu Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Châu Úc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Châu Phi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng (2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Khách Viêt Nam ra nước ngoài (Outbound) |
|||||||||||
Châu Á |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Châu Âu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Châu Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Châu Úc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Châu Phi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng (3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (1+2+3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Chú thích: Các doanh nghiệp ghi cụ thể các thị trường của doanh nghiệp theo hướng dẫn trên
II/ Khách du lịch chia theo phương tiện vận chuyển:
Phương tiện |
NỘI ĐỊA |
INBOUND |
OUTBOUND |
|||
Lượng khách |
So cùng kỳ năm trước (%) |
Lượng khách |
So cùng kỳ năm trước (%) |
Lượng khách |
So cùng kỳ năm trước (%) |
|
Đường không |
|
|
|
|
|
|
Đường bộ |
|
|
|
|
|
|
Đường thủy |
|
|
|
|
|
|
III/ Khách du lịch chia theo mục đích chuyến đi
Mục đích |
NỘI ĐỊA |
INBOUND |
OUTBOUND |
|||
Lượng khách |
So cùng kỳ năm trước (%) |
Lượng khách |
So cùng kỳ năm trước (%) |
Lượng kh¸ch |
So cùng kỳ năm trước (%) |
|
Du lịch nghỉ ngơi |
|
|
|
|
|
|
Công việc |
|
|
|
|
|
|
Thăm thân nhân |
|
|
|
|
|
|
Mục đích khác |
|
|
|
|
|
|
IV/ Kết quả kinh doanh lữ hành:
Đơn vị: 1.000 đồng
STT |
Danh mục
|
Nội dung |
Số tiền |
So cùng kỳ năm trước (%) |
1. |
Doanh thu
|
a. Nội địa |
|
|
b. Inbound |
|
|
||
c. Outbound |
|
|
||
Tổng (a+b+c) |
|
|
||
Bình quân/khách |
|
|
||
2. |
Chi phí |
Tổng chi phí |
|
|
3. |
Lợi nhuận |
a. Trước thuế |
|
|
b. Lãi ròng |
|
|
||
Lãi ròng bình quân/khách |
|
|
||
4. |
Nộp ngân sách |
a. Phải nộp |
|
|
b. Đã nộp |
|
|
||
Còn phải nộp (a-b) |
|
|
||
Bình quân/khách |
|
|
V/ Lao động trong doanh nghiệp:
Đơn vị tính: người
STT |
Vị trí |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Quản lý, điều hành |
|
|
2 |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
|
|
3 |
Hướng dẫn viên |
|
|
4 |
Lao động khác |
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
VI/ Đề xuất, kiến nghị:
……………………..……………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên) |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP (Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên) |

Địa chỉ: P212-N4A, Lê Văn Lương, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại: 04.35641441 / 39973456 - Fax: 04.35641442
Email: Địa chỉ email này đã được bảo vệ từ spam bots, bạn cần kích hoạt Javascript để xem nó.
---------------------------------------------------------------------------------
< Lùi | Tiếp theo > |
---|