Phụ lục Bảng lương bậc lương cán bộ công chức, viên chức mới nhất

Bảng lương bậc lương cán bộ công chức, viên chức
Sau đây là Bảng lương, hệ số lương mới của cán bộ công chức viên chức dựa trên mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng (dự kiến từ 01/1/2022 là 1.600.000 đồng/tháng)
Lưu ý: Ngày 12/11/2020, Quốc hội thông qua Nghị quyết dự toán ngân sách nhà nước 2021, trong đó không tăng lương cơ sở năm 2021, vẫn áp dụng mức lương cơ sở là 1,49 triệu đồng/tháng.

Bảng 1: BẢNG LƯƠNG CHUYÊN GIA CAO CẤP

Đơn vị tính: 1.000 đồng

Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Hệ số lương
8.80
9.40
10.00
Mức lương đến 31/12/2021
13,112
14,006
14,900
Mức lương từ 01/01/2022 (nếu áp dụng mức 1,6 triệu/tháng)
14,080
15,040
16,000
Ghi chú: áp dụng đối với các đối tượng không giữ chức danh lãnh đạo (bầu cử, bổ nhiệm) trong các lĩnh vực.

Bảng 2: BẢNG LƯƠNG CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ ĐỐI VỚI CÁN BỘ, CÔNG CHỨC TRONG CƠ QUAN NN (THEO MỨC LƯƠNG CƠ SỞ 2021)

TẢI VỀ BẢNG LƯƠNG SỐ 2 (File Excel): TẠI ĐÂY                                                Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT
Nhóm Ngạch
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Bậc 4
Bậc 5
Bậc 6
Bậc 7
Bậc 8
Bậc 9
Bậc 10
Bậc 11
Bậc 12
1
Công chức loại A3












a
Nhóm 1 (A3.1)












Hệ số lương
6,20
6,56
6,92
7,28
7,64
8,00






Mức lương đến 31/12/2021
9,238.0
9,774.4
10,310.8
10,847.2
11.383.6
11,920.0






Mức lương từ 01/1/2022
9,920.0
10,496.0
11,072.0
11,648.0
12,224.0
12,800.0






b
Nhóm 2 (A3.2)












Hệ số lương
5,75
6,11
6,47
6,83
7,19
7,55






Mức lương đến 31/12/2021
8,567.5
9,103.9
9,640.3
10,176.7
10,713.1
11,249.5






Mức lương từ 01/1/2022
9,200.0
9,776.0
10,352.0
10,928.0
11,504.0
12,080.0






2
Công chức loại A2












a
Nhóm 1 (A2.1)












Hệ số lương
4,40
4,74
5,08
5,42
5,76
6,10
6,44
6,78




Mức lương đến 31/12/2021
6,556.0
7,062.6
7,569.2
8,075.8
8,582.4
9,089.0
9,595.6
10,102.2




Mức lương từ 01/1/2022
7,040.0
7,584.0
8,128.0
8,672.0
9,216.0
9,760.0
10,304.0
10,848.0




b
Nhóm 2 (A2.2)












Hệ số lương
4,00
4,34
4,68
5,02
5,36
5,70
6,04
6,38




Mức lương đến 31/12/2021
5,960.0
6,466.6
6,973.2
7,479.8
7,986.4
8,493.0
8,999.6
9,506.2




Mức lương từ 01/1/2022
6,400.0
6,944.0
7,488.0
8,032.0
8,576.0
9,120.0
9,664.0
10,208.0




3
Công chức loại A1













Hệ số lương
2,34
2,67
3,00
3,33
3,66
3,99
4,32
4,65
4,98



Mức lương đến 31/12/2021
3,486.6
3,978.3
4,470.0
4,961.7
5,453.4
5,945.1
6,436.8
6,928.5
7,420.2



Mức lương từ 01/1/2022
3,744.0
4,272.0
4,800.0
5,328.0
5,856.0
6,384.0
6,912.0
7,440.0
7,968.0



4
Công chức loại A0













Hệ số lương
2,10
2,41
2,72
3,03
3,34
3,65
3,96
4,27
4,58
4,89


Mức lương đến 31/12/2021
3,129.0
3,590.9
4,052.8
4,514.7
4,976.6
5,438.5
5,900.4
6,362.3
6,824.2
7,286.1


Mức lương từ 01/1/2022
3,360.0
3,8560
4,352.0
4,8480
5,344.0
5,840.0
6,336.0
6,832.0
7,328.0
7,824.0


5
Công chức loại B













Hệ số lương
1,86
2,06
2,26
2,46
2,66
2,86
3,06
3,26
3,46
3,66
3,86
4,06
Mức lương đến 31/12/2021
2,771.4
3,069.4
3,367.4
3,665.4
3,963.4
4,261.4
4,559.4
4,857.4
5,364.0
5,453.4
5,751.4
6,049.4
Mức lương từ 01/1/2022
2,976.0
3,296.0
3,616.0
3,936.0
4,256.0
4,576.0
4,896.0
5,216.0
5,536.0
5,856.0
6,176.0
6,496.0
6
Công chức loại C












a
Nhóm 1 (C1)












Hệ số lương
1,65
1,83
2,01
2,19
2,37
2,55
2,73
2,91
3,09
3,27
3,45
3,63
Mức lương đến 31/12/2021
2,458.5
2,726.7
2,994.9
3,263.1
3.531.3
3,799.5
4,067.7
4,335.9
4,604.1
4,872.3
5,140.5
5,408.7
Mức lương từ 01/1/2022
2,640.0
2,928.0
3,216.0
3,504.0
3,792.0
4,080.0
4,368.0
4,656.0
4,944.0
5,232.0
5,520.0
5,808.0
b
Nhóm 2 (C2)












Hệ số lương
1,50
1,68
1,86
2,04
2,22
2,40
2,58
2,76
2,94
3,12
3,30
3,48
Mức lương đến 31/12/2021
2,235.0
2,503.2
2,771.4
3,039.6
3,307.8
3,576
3,844.2
4,112.4
4,380.6
4,648.8
4,917.0
5,185.2
Mức lương từ 01/1/2022
2,400.0
2,688.0
2,976.0
3,264.0
3,552.0
3,840.0
4,128.0
4,416.0
4,704.0
4,992.0
5,280.0
5,568.0
c
Nhóm 3 (C3)












Hệ số lương
1,35
1,53
1,71
1,89
2,07
2,25
2,43
2,61
2,79
2,97
3,15
3,33
Mức lương đến 31/12/2021
2,011.5
2,279.7
2,547.9
2,816.1
3,084.3
3,352.5
3,620.7
3,888.9
4,157.1
4,425.3
4,693.5
4,961.7
Mức lương từ 01/1/2022
2,160.0
2,448.0
2,736.0
3,024.0
3,312.0
3,600.0
3,888.0
4,176.0
4,464.0
4,752.0
5,0400
5,328.0

Ghi chú:

- Chi tiết bảng lương của giáo viên năm 2021, tham khảo bài viết: Bảng lương, hệ số lương, phụ cấp viên chức giáo dục
- Lương của công chức kế toán, tham khảo: Bảng lương, bậc lương, mã ngạch kế toán mới nhất 2021
- Lương của viên chức y tế 2021 áp dụng theo bảng lương số 3. Chi tiết: Bảng lương, hệ số lương viên chức ngành y tế mới nhất

1. Cán bộ, công chức theo ngành chuyên môn có tên ngạch thuộc đối tượng áp dụng bảng 3 thì xếp lương đối với cán bộ, công chức đó theo ngạch tương ứng quy định tại bảng 3.
2. Khi chuyển xếp lương cũ sang ngạch, bậc lương mới, nếu đã xếp bậc lương cũ cao hơn bậc lương mới cuối cùng trong ngạch thì những bậc lương cũ cao hơn này được quy đổi thành % phụ cấp thâm niên vượt khung so với mức lương của bậc lương mới cuối cùng trong ngạch.
3. Hệ số lương của các ngạch công chức loại C (gồm C1, C2 và C3) đã tính yếu tố điều kiện lao động cao hơn bình thường.
4. CBCC có đủ tiêu chuẩn, điều kiện, vị trí công tác phù hợp với ngạch và còn ngạch trên trong cùng ngành chuyên môn, căn cứ vào thời gian tối thiểu làm việc trong ngạch, được xem xét cử đi thi nâng ngạch như sau:
- CBCC loại B và loại C: Không quy định thời gian tối thiểu làm việc trong ngạch.
- CBCC loại A0 và loại A1: Thời gian tối thiểu làm việc trong ngạch là 9 năm (bao gồm cả thời gian làm việc trong các ngạch khác tương đương).
- CBCC loại A2: Thời gian tối thiểu làm việc trong ngạch là 6 năm (bao gồm cả thời gian làm việc trong các ngạch khác tương đương).

ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG BẢNG 2 (Nghị định 17/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 204/2004/NĐ-CP)

1. Công chức loại A3:

- Nhóm 1 (A3.1):
STT
Ngạch công chức
1
Chuyên viên cao cấp
2
Thanh tra viên cao cấp
3
Kiểm soát viên cao cấp thuế
4
Kiểm toán viên cao cấp
5
Kiểm soát viên cao cấp ngân hàng
6
Kiểm tra viên cao cấp hải quan
7
Thẩm kế viên cao cấp
8
Kiểm soát viên cao cấp thị trường
9
Thống kê viên cao cấp
10
Kiểm soát viên cao cấp chất lượng sản phẩm, hàng hóa
11
Chấp hành viên cao cấp (thi hành án dân sự)
12
Thẩm tra viên cao cấp (thi hành án dân sự)
13
Kiểm tra viên cao cấp thuế
- Nhóm 2 (A3.2):
STT
Ngạch công chức
1
Kế toán viên cao cấp
2
Kiểm dịch viên cao cấp động - thực vật

2. Công chức loại A2:

- Nhóm 1 (A2.1):
STT
Ngạch công chức
1
Chuyên viên chính
2
Chấp hành viên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
3
Thanh tra viên chính
4
Kiểm soát viên chính thuế
5
Kiểm toán viên chính
6
Kiểm soát viên chính ngân hàng
7
Kiểm tra viên chính hải quan
8
Thẩm kế viên chính
9
Kiểm soát viên chính thị trường
10
Thống kê viên chính
11
Kiểm soát viên chính chất lượng sản phẩm, hàng hóa
12
Chấp hành viên trung cấp (thi hành án dân sự)
13
Thẩm tra viên chính (thi hành án dân sự)
14
Kiểm tra viên chính thuế
15
Kiểm lâm viên chính
- Nhóm 2 (A2.2):

STT
Ngạch công chức
1
Kế toán viên chính
2
Kiểm dịch viên chính động - thực vật
3
Kiểm soát viên chính đê điều (*)
3. Công chức loại A1:
STT
Ngạch công chức
1
Chuyên viên
2
Chấp hành viên quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
3
Công chứng viên
4
Thanh tra viên
5
Kế toán viên
6
Kiểm soát viên thuế
7
Kiểm toán viên
8
Kiểm soát viên ngân hàng
9
Kiểm tra viên hải quan
10
Kiểm dịch viên động - thực vật
11
Kiểm lâm viên
12
Kiểm soát viên đê điều (*)
13
Thẩm kế viên
14
Kiểm soát viên thị trường
15
Thống kê viên
16
Kiểm soát viên chất lượng sản phẩm, hàng hóa
17
Kỹ thuật viên bảo quản
18
Chấp hành viên sơ cấp (thi hành án dân sự)
19
Thẩm tra viên (thi hành án dân sự)
20
Thư ký thi hành án (dân sự)
21
Kiểm tra viên thuế

4. Công chức loại A0:

Áp dụng đối với các ngạch công chức yêu cầu trình độ đào tạo cao đẳng (hoặc cử nhân cao đẳng). Công chức loại A0 khi có đủ điều kiện được thi nâng ngạch lên công chức loại A2 nhóm 2 trong cùng ngành chuyên môn.

5. Công chức loại B:

STT
Ngạch công chức
1
Cán sự
2
Kế toán viên trung cấp
3
Kiểm thu viên thuế
4
Thủ kho tiền, vàng bạc, đá quý (ngân hàng) (*)
5
Kiểm tra viên trung cấp hải quan
6
Kỹ thuật viên kiểm dịch động - thực vật
7
Kiểm lâm viên trung cấp
8
Kiểm soát viên trung cấp đê điều (*)
9
Kỹ thuật viên kiểm nghiệm bảo quản
10
Kiểm soát viên trung cấp thị trường
11
Thống kê viên trung cấp
12
Kiểm soát viên trung cấp chất lượng sản phẩm, hàng hóa
13
Thư ký trung cấp thi hành án (dân sự)
14
Kiểm tra viên trung cấp thuế
15
Kỹ thuật viên bảo quản trung cấp
16
Thủ kho bảo quản

6. Công chức loại C:

- Nhóm 1 (C1):
STT
Ngạch công chức
1
Thủ quỹ kho bạc, ngân hàng
2
Kiểm ngân viên
3
Nhân viên hải quan
4
Kiểm lâm viên sơ cấp
5
Thủ kho bảo quản nhóm I
6
Thủ kho bảo quản nhóm II
7
Bảo vệ, tuần tra canh gác
8
Nhân viên bảo vệ kho dự trữ
- Nhóm 2 (C2):
STT
Ngạch công chức
1
Thủ quỹ cơ quan, đơn vị
2
Nhân viên thuế
- Nhóm 3 (C3): Ngạch kế toán viên sơ cấp
Ghi chú: Các ngạch đánh dấu (*) là có thay đổi về phân loại công chức.

Bảng 3: BẢNG LƯƠNG CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ ĐỐI VỚI CÁN BỘ, VIÊN CHỨC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP NHÀ NƯỚC

Bảng 4: BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN THỪA HÀNH, PHỤC VỤ TRONG CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC VÀ CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP NHÀ NƯỚC

Cách tính lương, phụ cấp của cán bộ, công chức

- Tiền lương của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động = [1.490.000 đồng/tháng] X [Hệ số lương hiện hưởng]
- Phụ cấp của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động = [1.490.000 đồng/tháng] X [Hệ số phụ cấp hiện hưởng]

Các văn bản pháp luật hướng dẫn về Bảng lương, bậc lương, ngạch bậc lương cán bộ công chức:

Bài liên quan

Ý KIẾN

Tổng số: 14
  1. Unknown16/6/17

    Cho em hỏi bảng cập nhật này có căn cứ pháp lý là ở đâu ạ?

    Trả lờiXóa
    Trả lời
    1. Minh Hùng19/6/17

      Nghị định 47/2017/NĐ-CP ngày 24/4/2017 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang, tại Khoản 2, Điều 3 quy định tăng mức lương cơ sở từ 1.210.000 đồng/tháng lên 1.300.000 đồng/tháng kể từ ngày 01/7/2017.

      Xóa
    2. Minh Hùng19/6/17

      Xem nội dung văn bản tại đây: http://www.tracuuphapluat.info/2017/06/nghi-dinh-47-2017-ve-muc-luong-co-so.html

      Xóa
  • Unknown8/10/18

    Cho tôi hỏi mã ngạch của viên chức trình độ cao đẳng hiện nay

    Trả lờiXóa
    Trả lời
    1. Minh Hùng8/10/18

      Bạn tham khảo bài viết này nhé: Danh mục mã ngạch lương công chức viên chức mới nhất
      Link bài viết: https://www.tracuuphapluat.info/2016/11/ngach-luong-ma-so-cong-chuc-vien-chuc.html

      Xóa
  • Unknown13/3/19

    Cho tôi hỏi là tôi hiện đang là chuyên viên khi làm việc trong lĩnh vực kiểm đã tham gia khoá học đào tạo bồi dưỡng kiểm lâm viên thì có được chuyển ngạch sang ăn lương bên kiểm lâm viên không? Và thủ tục chuyển ngạch như thế nào ạ. Tôi xin cảm ơn

    Trả lờiXóa
  • Unknown8/5/19

    Lam sao đe xung đang voi nhung gi minh nhân duoc tu nhân dân .

    Trả lờiXóa
  • Unknown22/6/19

    Cho tôi hỏi: lúc đầu Lương A1 (ăn bậc đại học) thì có 30% đứng lớp,đang ở 3.00. Giờ bị chuyển sang A0 (xuống khung lương bậc cao đẳng) thì lương tính ntn. còn 30% hay không?
    daiphuocvx@gmail.com
    Cám ơn!.

    Trả lờiXóa
  • Nặc danh13/8/19

    Nâng cho lắm rồi người làm đủ thứ việc, cày ngày cày đêm cũng chỉ được 3,4 triệu, ngươi tèn tèn cũng lương 9,10 triệu tháng, nhất là viên chức làm CNTT, cái gì cũng làm, kiêm nhiệm nhiềm, lương không đủ mua bỉm cho con chứ nói chi là nuôi vợ con, hại não, nào là theo chức danh, chức danh cao chưa chắc đã làm nhiều, căn cứ gì để xếp theo chức danh, chắc gì Bác sỹ dưới khoa làm nhiều hơn thằng làm trong phòng kế hoạch nghiệp vụ, nói chung là mãi mãi cũng chỉ là xách dép cho các nước khác mà thôi, rất nhiều ý kiến bất bình nhưng có ý kiến cũng thế, chẳng có ý nghĩa thống kê nào cả, nào là thời đại CNTT, cán bộ làm CNTT thì lương thấp tẹt, không đc trợ cấp gì, công việc thì ngập đầu. Các cụ ngồi trên phán xuống như rồng, đi cơ sở thì nhân viên không ý kiến, ý kiến lung tung bị cấp trên họ la, họ vùi dập, sống khổ thế đấy!

    Trả lờiXóa
  • Unknown23/4/20

    Cho tôi hỏi tính lương theo bảng lương A1-N5, bậc 2/8, hệ số 1,13 thì tính như thế nào ạ

    Trả lờiXóa
  • Unknown18/5/20

    Anh/chị cho tôi xin hỏi vấn đề: hiện Tôi ăn lương trung cấp bậc 4 tôi đỗ biên chế kế toán năm 2012, nhưng về trường được phân công làm văn thư còn em hợp đồng làm kế toán,năm 2014 Tôi có bằng đại học nhưng đến nay chưa có đợt chuyển ngạch, năm 2018 tôi học bằng kế toán viên vậy với trường hợp của tôi tháng 7/2020 này lương tôi sẽ được trả ở ngạch nào và ở mức bao nhiêu?
    Tôi xin chân thành cám ơn!

    Trả lờiXóa
  • Unknown9/12/20

    Luong bac si qua thap voi cong suc

    Trả lờiXóa
  • Unknown6/5/21

    xin chào! xin hỏi Công chức Viện Kiểm sát, ngạch Điều tra viên thì hưởng lương như thế nào. trong các loại trên không thấy đề cập tới.

    Trả lờiXóa
    Trả lời
    1. Minh Hùng6/5/21

      Đối tượng áp dụng bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ ngành kiểm sát như sau:
      Loại A3 gồm: Kiểm sát viên cao cấp, Thẩm tra viên cao cấp; Kiểm sát viên VKSNDTC, Kiếm tra viên cao cấp, điều tra viên cao cấp
      Bậc 1 ( hệ số 6.20) là 9,238,000 đồng;
      Bậc 2 ( 6.56) là 9,774,4000 đồng;
      Bậc 4 ( 7.2) là 10,847,200 đồng;
      Bậc 5 ( 7.64) là 11,383,600 đồng;
      Bậc 6 (8.00) là 11,920,000 đồng.
      Loại A2 gồm: Kiểm sát viên VKSND cấp tỉnh, kiểm tra viên chính, điều tra viên trung cấp. :
      Bậc 1 (4.40) là 6,556,000 đồng;
      Bậc 2 (4.74) là 7,062,600 đồng;
      Bậc 3 (5.08) là 7,569,200 đồng;
      Bậc 4 (5.42) là 8,075,800 đồng;
      Bậc 5 (5.76) là 8,582,400 đồng;
      Bậc 6 (6.10) là 9,089,000 đồng;
      Bậc 7 (6.44) là 9,595,600 đồng;
      Bậc 8 (6.78) là 10,102,200 đồng;
      Loại A1 gồm: Kiểm sát viên Viện KSND cấp huyện, kiểm tra viên, điều tra viên sơ cấp
      Bậc 1 (2.34) là 3,486,600 đồng;
      Bậc 2 (2.67) là 3,978,300 đồng;
      Bậc 3 (3.00) là 4,470,000 đồng;
      Bậc 4 (3.33) là 4,961,700 đồng;
      Bậc 5 (3.66) là 5,453,400 đồng;
      Bậc 6 (3.99) là 5,945,100 đồng;
      Bậc 7 (4.32) là 6,436,800 đồng;
      Bậc 8 (4.65) là 6,928,500 đồng;
      Bậc 9 (4.98) là 7,420,200 đồng.

      Xóa
Lưu ý:
- Các bạn đóng góp ý kiến, nêu thắc mắc cần giải đáp vào khung bên dưới bằng tiếng Việt có dấu.

- Đọc kỹ phần Hỏi - Đáp trước khi hỏi, những câu hỏi trùng nội dung có thể sẽ không trả lời.

Tên

Anti Virus,11,Âm thanh,4,Bảng lương,31,Bảo hiểm,6,Biểu mẫu,16,Bình luận BLHS,24,Bộ Luật,49,Calendar,9,Cán bộ công chức,43,CMND,15,Cư trú,19,Dân sự,10,Doanh nghiệp,24,Đất đai - Nhà ở,18,Đầu tư - Đấu thầu,23,Ebook,11,Game,4,Giao thông,49,Giấy tờ xe,32,Hệ thống,9,Hình ảnh,15,Hình sự,18,học Tiếng Anh,9,Hộ khẩu,8,Hôn nhân Gia đình,13,Khai sinh,9,Kinh nghiệm pháp lý,9,Lao động,16,Luật cơ bản,93,Luật thuế,21,Luật tiếng Anh,59,Nghĩa vụ quân sự,9,Phần mềm điện thoại,14,Phần mềm PC,101,Quyết định,1,Tải file,22,Thanh tra - Khiếu nại tố cáo,3,Thủ thuật Facebook,18,Thủ thuật Zalo,2,Thủ tục hành chính,75,Tố tụng hình sự,12,Trắc nghiệm,15,Trực tuyến,6,Văn bản,2148,Văn phòng,15,Video,4,Xây dựng,11,Xử phạt,2,
ltr
item
Tra cứu pháp luật - Thủ Tục Hành Chính: Phụ lục Bảng lương bậc lương cán bộ công chức, viên chức mới nhất
Phụ lục Bảng lương bậc lương cán bộ công chức, viên chức mới nhất
Bảng xếp lương, ngạch bậc lương, mã ngạch, hệ số lương, mức lương, hệ thống thang bảng lương cán bộ công chức, viên chức 2021 2022.
https://1.bp.blogspot.com/-rXoYSvhak0o/YU_Vgp99CqI/AAAAAAAAOtE/k4vnRJORBSEeQMD6QUfekkFncvuwjEakwCLcBGAsYHQ/w200-h150/bang-luong_New.png
https://1.bp.blogspot.com/-rXoYSvhak0o/YU_Vgp99CqI/AAAAAAAAOtE/k4vnRJORBSEeQMD6QUfekkFncvuwjEakwCLcBGAsYHQ/s72-w200-c-h150/bang-luong_New.png
Tra cứu pháp luật - Thủ Tục Hành Chính
https://www.tracuuphapluat.info/2010/12/phu-luc-bang-luong-ban-hanh-kem-theo.html
https://www.tracuuphapluat.info/
https://www.tracuuphapluat.info/
https://www.tracuuphapluat.info/2010/12/phu-luc-bang-luong-ban-hanh-kem-theo.html
true
1624770636553188390
UTF-8
Loaded All Posts Not found any posts Xem tất cả bài viết Đọc tiếp Trả lời Hủy trả lời Xóa By Trang chủ PAGES Bài viết View All RECOMMENDED FOR YOU Chủ đề ARCHIVE Tìm kiếm với từ khóa ALL POSTS Not found any post match with your request Back Home Sunday Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday Saturday Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 just now 1 minute ago $$1$$ minutes ago 1 hour ago $$1$$ hours ago Yesterday $$1$$ days ago $$1$$ weeks ago more than 5 weeks ago Followers Follow THIS PREMIUM CONTENT IS LOCKED STEP 1: Share to a social network STEP 2: Click the link on your social network Copy All Code Select All Code All codes were copied to your clipboard Can not copy the codes / texts, please press [CTRL]+[C] (or CMD+C with Mac) to copy Table of Content