Bảng 1: BẢNG LƯƠNG CHUYÊN GIA CAO CẤP
|
Bậc 1
|
Bậc 2
|
Bậc 3
|
Hệ số lương
|
8.80
|
9.40
|
10.00
|
Mức lương đến 31/12/2021
|
13,112
|
14,006
|
14,900
|
Mức lương từ 01/01/2022 (nếu áp dụng mức 1,6 triệu/tháng)
|
14,080
|
15,040
|
16,000
|
Bảng 2: BẢNG LƯƠNG CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ ĐỐI VỚI CÁN BỘ, CÔNG CHỨC TRONG CƠ QUAN NN (THEO MỨC LƯƠNG CƠ SỞ 2021)
STT
|
Nhóm Ngạch
|
Bậc 1
|
Bậc 2
|
Bậc 3
|
Bậc 4
|
Bậc 5
|
Bậc 6
|
Bậc 7
|
Bậc 8
|
Bậc 9
|
Bậc 10
|
Bậc 11
|
Bậc 12
|
1
|
Công chức loại A3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Nhóm 1 (A3.1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương
|
6,20
|
6,56
|
6,92
|
7,28
|
7,64
|
8,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức lương đến 31/12/2021
|
9,238.0
|
9,774.4
|
10,310.8
|
10,847.2
|
11.383.6
|
11,920.0
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức lương từ 01/1/2022
|
9,920.0
|
10,496.0
|
11,072.0
|
11,648.0
|
12,224.0
|
12,800.0
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Nhóm 2 (A3.2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương
|
5,75
|
6,11
|
6,47
|
6,83
|
7,19
|
7,55
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức lương đến 31/12/2021
|
8,567.5
|
9,103.9
|
9,640.3
|
10,176.7
|
10,713.1
|
11,249.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức lương từ 01/1/2022
|
9,200.0
|
9,776.0
|
10,352.0
|
10,928.0
|
11,504.0
|
12,080.0
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công chức loại A2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Nhóm 1 (A2.1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương
|
4,40
|
4,74
|
5,08
|
5,42
|
5,76
|
6,10
|
6,44
|
6,78
|
|
|
|
|
|
Mức lương đến 31/12/2021
|
6,556.0
|
7,062.6
|
7,569.2
|
8,075.8
|
8,582.4
|
9,089.0
|
9,595.6
|
10,102.2
|
|
|
|
|
|
Mức lương từ 01/1/2022
|
7,040.0
|
7,584.0
|
8,128.0
|
8,672.0
|
9,216.0
|
9,760.0
|
10,304.0
|
10,848.0
|
|
|
|
|
|
b
|
Nhóm 2 (A2.2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương
|
4,00
|
4,34
|
4,68
|
5,02
|
5,36
|
5,70
|
6,04
|
6,38
|
|
|
|
|
|
Mức lương đến 31/12/2021
|
5,960.0
|
6,466.6
|
6,973.2
|
7,479.8
|
7,986.4
|
8,493.0
|
8,999.6
|
9,506.2
|
|
|
|
|
|
Mức lương từ 01/1/2022
|
6,400.0
|
6,944.0
|
7,488.0
|
8,032.0
|
8,576.0
|
9,120.0
|
9,664.0
|
10,208.0
|
|
|
|
|
|
3
|
Công chức loại A1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương
|
2,34
|
2,67
|
3,00
|
3,33
|
3,66
|
3,99
|
4,32
|
4,65
|
4,98
|
|
|
|
Mức lương đến 31/12/2021
|
3,486.6
|
3,978.3
|
4,470.0
|
4,961.7
|
5,453.4
|
5,945.1
|
6,436.8
|
6,928.5
|
7,420.2
|
|
|
|
|
Mức lương từ 01/1/2022
|
3,744.0
|
4,272.0
|
4,800.0
|
5,328.0
|
5,856.0
|
6,384.0
|
6,912.0
|
7,440.0
|
7,968.0
|
|
|
|
|
4
|
Công chức loại A0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương
|
2,10
|
2,41
|
2,72
|
3,03
|
3,34
|
3,65
|
3,96
|
4,27
|
4,58
|
4,89
|
|
|
Mức lương đến 31/12/2021
|
3,129.0
|
3,590.9
|
4,052.8
|
4,514.7
|
4,976.6
|
5,438.5
|
5,900.4
|
6,362.3
|
6,824.2
|
7,286.1
|
|
|
|
Mức lương từ 01/1/2022
|
3,360.0
|
3,8560
|
4,352.0
|
4,8480
|
5,344.0
|
5,840.0
|
6,336.0
|
6,832.0
|
7,328.0
|
7,824.0
|
|
|
|
5
|
Công chức loại B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương
|
1,86
|
2,06
|
2,26
|
2,46
|
2,66
|
2,86
|
3,06
|
3,26
|
3,46
|
3,66
|
3,86
|
4,06
|
Mức lương đến 31/12/2021
|
2,771.4
|
3,069.4
|
3,367.4
|
3,665.4
|
3,963.4
|
4,261.4
|
4,559.4
|
4,857.4
|
5,364.0
|
5,453.4
|
5,751.4
|
6,049.4
|
|
Mức lương từ 01/1/2022
|
2,976.0
|
3,296.0
|
3,616.0
|
3,936.0
|
4,256.0
|
4,576.0
|
4,896.0
|
5,216.0
|
5,536.0
|
5,856.0
|
6,176.0
|
6,496.0
|
|
6
|
Công chức loại C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Nhóm 1 (C1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương
|
1,65
|
1,83
|
2,01
|
2,19
|
2,37
|
2,55
|
2,73
|
2,91
|
3,09
|
3,27
|
3,45
|
3,63
|
|
Mức lương đến 31/12/2021
|
2,458.5
|
2,726.7
|
2,994.9
|
3,263.1
|
3.531.3
|
3,799.5
|
4,067.7
|
4,335.9
|
4,604.1
|
4,872.3
|
5,140.5
|
5,408.7
|
|
Mức lương từ 01/1/2022
|
2,640.0
|
2,928.0
|
3,216.0
|
3,504.0
|
3,792.0
|
4,080.0
|
4,368.0
|
4,656.0
|
4,944.0
|
5,232.0
|
5,520.0
|
5,808.0
|
|
b
|
Nhóm 2 (C2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương
|
1,50
|
1,68
|
1,86
|
2,04
|
2,22
|
2,40
|
2,58
|
2,76
|
2,94
|
3,12
|
3,30
|
3,48
|
|
Mức lương đến 31/12/2021
|
2,235.0
|
2,503.2
|
2,771.4
|
3,039.6
|
3,307.8
|
3,576
|
3,844.2
|
4,112.4
|
4,380.6
|
4,648.8
|
4,917.0
|
5,185.2
|
|
Mức lương từ 01/1/2022
|
2,400.0
|
2,688.0
|
2,976.0
|
3,264.0
|
3,552.0
|
3,840.0
|
4,128.0
|
4,416.0
|
4,704.0
|
4,992.0
|
5,280.0
|
5,568.0
|
|
c
|
Nhóm 3 (C3)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương
|
1,35
|
1,53
|
1,71
|
1,89
|
2,07
|
2,25
|
2,43
|
2,61
|
2,79
|
2,97
|
3,15
|
3,33
|
|
Mức lương đến 31/12/2021
|
2,011.5
|
2,279.7
|
2,547.9
|
2,816.1
|
3,084.3
|
3,352.5
|
3,620.7
|
3,888.9
|
4,157.1
|
4,425.3
|
4,693.5
|
4,961.7
|
|
Mức lương từ 01/1/2022
|
2,160.0
|
2,448.0
|
2,736.0
|
3,024.0
|
3,312.0
|
3,600.0
|
3,888.0
|
4,176.0
|
4,464.0
|
4,752.0
|
5,0400
|
5,328.0
|
Ghi chú:
ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG BẢNG 2 (Nghị định 17/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 204/2004/NĐ-CP)
1. Công chức loại A3:
- Nhóm 1 (A3.1):
STT
|
Ngạch công chức
|
1
|
Chuyên viên cao cấp
|
2
|
Thanh tra viên cao cấp
|
3
|
Kiểm soát viên cao cấp thuế
|
4
|
Kiểm toán viên cao cấp
|
5
|
Kiểm soát viên cao cấp ngân hàng
|
6
|
Kiểm tra viên cao cấp hải quan
|
7
|
Thẩm kế viên cao cấp
|
8
|
Kiểm soát viên cao cấp thị trường
|
9
|
Thống kê viên cao cấp
|
10
|
Kiểm soát viên cao cấp chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
11
|
Chấp hành viên cao cấp (thi hành án dân sự)
|
12
|
Thẩm tra viên cao cấp (thi hành án dân sự)
|
13
|
Kiểm tra viên cao cấp thuế
|
STT
|
Ngạch công chức
|
1
|
Kế toán viên cao cấp
|
2
|
Kiểm dịch viên cao cấp động - thực vật
|
2. Công chức loại A2:
- Nhóm 1 (A2.1):
STT
|
Ngạch công chức
|
1
|
Chuyên viên chính
|
2
|
Chấp hành viên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
3
|
Thanh tra viên chính
|
4
|
Kiểm soát viên chính thuế
|
5
|
Kiểm toán viên chính
|
6
|
Kiểm soát viên chính ngân hàng
|
7
|
Kiểm tra viên chính hải quan
|
8
|
Thẩm kế viên chính
|
9
|
Kiểm soát viên chính thị trường
|
10
|
Thống kê viên chính
|
11
|
Kiểm soát viên chính chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
12
|
Chấp hành viên trung cấp (thi hành án dân sự)
|
13
|
Thẩm tra viên chính (thi hành án dân sự)
|
14
|
Kiểm tra viên chính thuế
|
15
|
Kiểm lâm viên chính
|
STT
|
Ngạch công chức
|
1
|
Kế toán viên chính
|
2
|
Kiểm dịch viên chính động - thực vật
|
3
|
Kiểm soát viên chính đê điều (*)
|
STT
|
Ngạch công chức
|
1
|
Chuyên viên
|
2
|
Chấp hành viên quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
3
|
Công chứng viên
|
4
|
Thanh tra viên
|
5
|
Kế toán viên
|
6
|
Kiểm soát viên thuế
|
7
|
Kiểm toán viên
|
8
|
Kiểm soát viên ngân hàng
|
9
|
Kiểm tra viên hải quan
|
10
|
Kiểm dịch viên động - thực vật
|
11
|
Kiểm lâm viên
|
12
|
Kiểm soát viên đê điều (*)
|
13
|
Thẩm kế viên
|
14
|
Kiểm soát viên thị trường
|
15
|
Thống kê viên
|
16
|
Kiểm soát viên chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
17
|
Kỹ thuật viên bảo quản
|
18
|
Chấp hành viên sơ cấp (thi hành án dân sự)
|
19
|
Thẩm tra viên (thi hành án dân sự)
|
20
|
Thư ký thi hành án (dân sự)
|
21
|
Kiểm tra viên thuế
|
4. Công chức loại A0:
5. Công chức loại B:
STT
|
Ngạch công chức
|
1
|
Cán sự
|
2
|
Kế toán viên trung cấp
|
3
|
Kiểm thu viên thuế
|
4
|
Thủ kho tiền, vàng bạc, đá quý (ngân hàng) (*)
|
5
|
Kiểm tra viên trung cấp hải quan
|
6
|
Kỹ thuật viên kiểm dịch động - thực vật
|
7
|
Kiểm lâm viên trung cấp
|
8
|
Kiểm soát viên trung cấp đê điều (*)
|
9
|
Kỹ thuật viên kiểm nghiệm bảo quản
|
10
|
Kiểm soát viên trung cấp thị trường
|
11
|
Thống kê viên trung cấp
|
12
|
Kiểm soát viên trung cấp chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
13
|
Thư ký trung cấp thi hành án (dân sự)
|
14
|
Kiểm tra viên trung cấp thuế
|
15
|
Kỹ thuật viên bảo quản trung cấp
|
16
|
Thủ kho bảo quản
|
6. Công chức loại C:
STT
|
Ngạch công chức
|
1
|
Thủ quỹ kho bạc, ngân hàng
|
2
|
Kiểm ngân viên
|
3
|
Nhân viên hải quan
|
4
|
Kiểm lâm viên sơ cấp
|
5
|
Thủ kho bảo quản nhóm I
|
6
|
Thủ kho bảo quản nhóm II
|
7
|
Bảo vệ, tuần tra canh gác
|
8
|
Nhân viên bảo vệ kho dự trữ
|
STT
|
Ngạch công chức
|
1
|
Thủ quỹ cơ quan, đơn vị
|
2
|
Nhân viên thuế
|
Bảng 3: BẢNG LƯƠNG CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ ĐỐI VỚI CÁN BỘ, VIÊN CHỨC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP NHÀ NƯỚC
Bảng 4: BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN THỪA HÀNH, PHỤC VỤ TRONG CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC VÀ CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP NHÀ NƯỚC
Cách tính lương, phụ cấp của cán bộ, công chức
Cho em hỏi bảng cập nhật này có căn cứ pháp lý là ở đâu ạ?
Trả lờiXóaNghị định 47/2017/NĐ-CP ngày 24/4/2017 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang, tại Khoản 2, Điều 3 quy định tăng mức lương cơ sở từ 1.210.000 đồng/tháng lên 1.300.000 đồng/tháng kể từ ngày 01/7/2017.
XóaXem nội dung văn bản tại đây: http://www.tracuuphapluat.info/2017/06/nghi-dinh-47-2017-ve-muc-luong-co-so.html
XóaCho tôi hỏi mã ngạch của viên chức trình độ cao đẳng hiện nay
Trả lờiXóaBạn tham khảo bài viết này nhé: Danh mục mã ngạch lương công chức viên chức mới nhất
XóaLink bài viết: https://www.tracuuphapluat.info/2016/11/ngach-luong-ma-so-cong-chuc-vien-chuc.html