
Công chức có 6 bảng gồm:
- Ngạch chuyên viên cao cấp và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương (Xem chi tiết)
- Ngạch chuyên viên chính và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương (Xem chi tiết)
- Ngạch chuyên viên, ngạch công chức chuyên ngành tương đương (Xem chi tiết)
- Ngạch cán sự, ngạch công chức chuyên ngành tương đương (Xem chi tiết)
- Ngạch nhân viên (Xem chi tiết)
- Ngạch khác (căn cứ Luật Cán bộ, công chức sửa đổi, có hiệu lực từ 01/7/2020)
Viên chức có 5 bảng gồm:
- Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên cao cấp (Xem chi tiết)
- Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên chính (Xem chi tiết)
- Viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên (Xem chi tiết)
- Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch cán sự (Xem chi tiết)
- Ngạch nhân viên (Xem chi tiết)
Tham khảo thêm
- Tải về 5 bảng danh mục mã ngạch công chức viên chức: TẠI ĐÂY
- Bảng mã ngạch viên chức ngành giáo dục
- Bảng mã ngạch viên chức ngành y tế
-
Bảng bậc lương, mã ngạch kỹ sư 2021
ĐỐI VỚI CÔNG CHỨC
1. Bảng 1: Ngạch chuyên viên cao cấp và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương (Xếp lương công chức loại A3)
TT |
Ngạch |
Mã số |
Mô tả chuyên ngành |
1 |
Chuyên viên cao cấp |
01.001 |
Chuyên ngành hành chính (trong cơ quan, tổ chức hành chính) |
2 |
Thanh tra viên cao cấp |
04.023 |
ngành Thanh tra |
3 |
Kế toán viên cao cấp |
06.029 |
Kế toán tại cơ quan, tổ chức có sử dụng kinh phí NSNN |
4 |
Kiểm tra viên cao cấp thuế |
06.036 |
ngành Thuế |
5 |
Kiểm tra viên cao cấp hải quan |
08.049 |
ngành Hải Quan |
6 |
Kiểm soát viên cao cấp ngân hàng |
07.044 |
ngành Ngân hàng |
7 |
Kiểm toán viên cao cấp |
06.041 |
ngành Kiểm toán NN |
8 |
Chấp hành viên cao cấp |
03.299 |
ngành Thi hành án dân sự |
9 |
Thẩm tra viên cao cấp |
03.230 |
|
10 |
Kiểm soát viên cao cấp thị trường |
21.187 |
Ngành Quản lý thị trường |
2. Bảng 2: Ngạch chuyên viên chính và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương (Xếp lương công chức loại A2)
TT |
Ngạch |
Mã số |
Mô tả chuyên ngành |
1 |
Chuyên viên chính |
01.002 |
Chuyên ngành hành chính (trong cơ quan, tổ chức hành chính) |
2 |
Thanh tra viên chính |
04.024 |
Thanh tra |
3 |
Kế toán viên chính |
06.030 |
Kế toán tại cơ quan, tổ chức có sử dụng kinh phí NSNN |
4 |
Kiểm tra viên chính thuế |
06.037 |
ngành Thuế |
5 |
Kiểm tra viên chính hải quan |
08.050 |
ngành Hải Quan |
6 |
Kỹ thuật viên bảo quản chính |
19.220 |
ngành dự trữ quốc gia |
7 |
Kiểm soát viên chính ngân hàng |
07.045 |
ngành Ngân hàng |
8 |
Kiểm toán viên chính |
06.042 |
ngành Kiểm toán NN |
9 |
Chấp hành viên trung cấp |
03.300 |
ngành Thi hành án dân sự |
10 |
Thẩm tra viên chính |
03.231 |
|
11 |
Kiểm soát viên chính thị trường |
21.188 |
Ngành Quản lý thị trường |
12 |
Kiểm dịch viên chính động vật |
09.315 |
Ngành Nông nghiệp (Công chức A2.2) |
13 |
Kiểm dịch viên chính thực vật |
09.318 |
|
14 |
Kiểm soát viên chính đê điều |
11.081 |
|
15 |
Kiểm lâm viên chính |
10.225 |
Ngành Nông nghiệp (Công chức A2.1) |
16 |
Kiểm ngư viên chính |
25.309 |
|
17 |
Thuyền viên kiểm ngư chính |
25.312 |
|
18 |
Văn thư viên chính |
02.006 |
Ngành Văn thư |
3. Bảng 3: Ngạch chuyên viên và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương (Xếp lương công chức loại A1)
TT |
Ngạch |
Mã số |
Mô tả chuyên ngành |
1 |
Chuyên viên |
01.003 |
Chuyên ngành hành chính (trong cơ quan, tổ chức hành chính) |
2 |
Thanh tra viên |
04.025 |
Chuyên ngành thanh tra |
3 |
Kế toán viên |
06.031 |
Kế toán tại cơ quan, tổ chức có sử dụng kinh phí NSNN |
4 |
Kiểm tra viên thuế |
06.038 |
ngành Thuế |
5 |
Kiểm tra viên hải quan |
08.051 |
ngành Hải Quan |
6 |
Kỹ thuật viên bảo quản |
19.221 |
ngành dự trữ quốc gia |
7 |
Kiểm soát viên ngân hàng |
07.046 |
ngành Ngân hàng |
8 |
Kiểm toán viên |
06.043 |
ngành Kiểm toán NN |
9 |
Chấp hành viên sơ cấp |
03.301 |
ngành Thi hành án dân sự |
10 |
Thẩm tra viên |
03.232 |
|
11 |
Thư ký thi hành án |
03.302 |
|
12 |
Kiểm soát viên thị trường |
21.189 |
Ngành Quản lý thị trường |
13 |
Kiểm dịch viên động vật |
09.316 |
Ngành Nông nghiệp |
14 |
Kiểm dịch viên thực vật |
09.319 |
|
15 |
Kiểm soát viên đê điều |
11.082 |
|
16 |
Kiểm lâm viên |
10.226 |
|
17 |
Kiểm ngư viên |
25.310 |
|
18 |
Thuyền viên kiểm ngư |
25.313 |
|
19 |
Văn thư viên |
02.007 |
Ngành văn thư |
4. Bảng 4: Ngạch cán sự và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương (Xếp lương công chức loại A0)
TT |
Ngạch |
Mã số |
Mô tả chuyên ngành |
1 |
Cán sự |
01.004 |
Chuyên ngành hành chính (trong cơ quan, tổ chức hành chính) |
2 |
Kế toán viên trung cấp |
06.032 |
Kế toán tại cơ quan, tổ chức có sử dụng kinh phí NSNN |
3 |
Kiểm tra viên trung cấp thuế |
06.039 |
ngành Thuế |
4 |
Kiểm tra viên trung cấp hải quan |
08.052 |
ngành Hải Quan |
5 |
Kiểm soát viên trung cấp thị trường |
21.190 |
Ngành Quản lý thị trường |
6 |
Kỹ thuật viên bảo quản trung cấp |
19.222 |
ngành dự trữ quốc gia |
7 |
Thủ kho bảo quản |
19.223 |
5. Bảng 5: Ngạch nhân viên (Xếp lương công chức loại B)
TT |
Ngạch |
Mã số |
Mô tả chuyên ngành |
1 |
Nhân viên (bảo vệ, lái xe, phục vụ, lễ tân, kỹ thuật và các nhiệm vụ khác…) |
01.005 |
làm việc trong cơ quan, tổ chức hành chính |
2 |
Nhân viên thuế |
06.040 |
ngành Thuế |
3 |
Nhân viên hải quan |
08.053 |
ngành Hải Quan |
4 |
Thủ kho ngân hàng |
07.048 |
ngành Ngân hàng |
5 |
Thủ quỹ ngân hàng |
06.034 |
|
6 |
Kiểm ngân |
07.047 |
|
7 |
Thư ký trung cấp thi hành án |
03.303 |
ngành Thi hành án dân sự |
8 |
Kỹ thuật viên kiểm dịch động vật |
09.317 |
Ngành Nông nghiệp |
9 |
Kỹ thuật viên kiểm dịch thực vật |
09.320 |
|
10 |
Kiểm soát viên trung cấp đê điều |
11.083 |
|
11 |
Kiểm lâm viên trung cấp |
10.228 |
|
12 |
Kiểm ngư viên trung cấp |
25.311 |
|
13 |
Thuyền viên kiểm ngư trung cấp |
25.314 |
|
14 |
Văn thư viên trung cấp |
02.008 |
Ngành văn thư |
15 |
Thủ quỹ cơ quan, đơn vị |
06.035 |
|
16 |
Bảo vệ, tuần tra canh gác |
19.186 |
6. Bảng 6: Ngạch khác theo quy định của Chính phủ
TT |
Ngạch |
Mã số |
Mô tả chuyên ngành |
1 |
Nhân viên bảo vệ kho dự trữ (Công chức loại C1) |
19.224 |
ngành dự trữ quốc gia |
ĐỐI VỚI VIÊN CHỨC
1. Bảng 1: Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên cao cấp (Xếp lương viên chức loại A3)
TT |
Ngạch |
Mã số |
Mô tả chuyên ngành |
1 |
Giảng viên cao cấp (hạng I) |
V.07.01.01 |
giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học |
2 |
Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng I) |
V.07.08.20 |
giảng dạy trong trường CĐSP |
3 |
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp cao cấp (hạng I) |
V.09.02.01 |
ngành giáo dục nghề nghiệp |
4 |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng I |
V.09.02.05 |
|
5 |
Bác sĩ cao cấp (hạng I) |
V.08.01.01 |
Ngành Y tế |
6 |
Bác sĩ y học dự phòng cao cấp (hạng I) |
V.08.02.04 |
|
7 |
Dược sĩ cao cấp (hạng I) |
V.08.08.20 |
|
8 |
Y tế công cộng cao cấp (hạng I) |
V.08.04.08 |
|
9 |
Đạo diễn nghệ thuật hạng I |
V.10.03.08 |
Ngành nghệ thuật |
10 |
Diễn viên hạng I |
V.10.04.12 |
|
11 |
Huấn luyện viên cao cấp (Hạng I) |
V.10.01.01 |
Ngành TDTT |
12 |
Nghiên cứu viên cao cấp (Hạng I) |
V.05.01.01 |
Ngành KH&CN |
13 |
Kỹ sư cao cấp (Hạng I) |
V.05.02.05 |
|
14 |
Âm thanh viên hạng I |
V11.09.23 |
Ngành Thông tin truyền thông
|
15 |
Phát thanh viên hạng I |
V11.10.27 |
|
16 |
Kỹ thuật dựng phim hạng I |
V11.11.31 |
|
17 |
Quay phim hạng I |
V11.12.35 |
|
18 |
Biên tập viên hạng I |
V.11.01.01 |
|
19 |
Phóng viên hạng I |
V.11.02.04 |
|
20 |
Biên dịch viên hạng I |
V.11.03.07 |
|
21 |
Đạo diễn truyền hình hạng I |
V.11.04.10 |
|
22 |
Kiến trúc sư Hạng I |
V.04.01.01 |
Ngành xây dựng |
23 |
Thẩm kế viên hạng I |
V.04.02.04 |
|
24 |
Họa sĩ hạng I |
V.10.08.25 |
Ngành Mỹ thuật |
2. Bảng 2: Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên chính (Xếp lương viên chức loại A2)
TT |
Ngạch |
Mã số |
Mô tả chuyên ngành |
1 |
Giảng viên chính (hạng II) |
V.07.01.02 |
giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học |
2 |
Giáo viên dự bị đại học hạng I |
V.07.07.17 |
Dự bị đại học |
3 |
Giáo viên dự bị đại học hạng II |
V.07.07.18 |
|
4 |
Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng II) |
V.07.08.21 |
giảng dạy trong trường CĐSP |
5 |
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp chính (hạng II) |
V.09.02.02 |
ngành giáo dục nghề nghiệp |
6 |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng II |
V.09.02.06 |
|
7 |
Giáo viên trung học phổ thông (hạng I) |
V.07.05.13 |
giảng dạy trong trường THPT |
8 |
Giáo viên trung học phổ thông (hạng II) |
V.07.05.14 |
|
9 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng I |
V.07.04.30 |
giảng dạy trong THCS |
10 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng II |
V.07.04.31 |
|
11 |
Giáo viên tiểu học hạng I |
V.07.03.27 |
giảng dạy trong trường tiểu học |
12 |
Giáo viên tiểu học hạng II |
V.07.03.28 |
|
13 |
Giáo viên mầm non hạng I |
V.07.02.24 |
giảng dạy trong trường mầm non |
14 |
Bác sĩ y học dự phòng chính (hạng II) |
V.08.02.05 |
Ngành Y tế |
15 |
Bác sĩ chính (hạng II) |
V.08.01.02 |
|
16 |
Dược sĩ chính (hạng II) |
V.08.08.21 |
|
17 |
Điều dưỡng hạng II |
V.08.05.11 |
|
18 |
Hộ sinh hạng II |
V.08.06.14 |
|
19 |
Kỹ thuật y hạng II |
V.08.07.17 |
|
20 |
Y tế công cộng chính (hạng II) |
V.08.04.09 |
|
21 |
Kiểm định viên chính kỹ thuật an toàn lao động (hạng II) |
V.09.03.01 |
Ngành lao động |
22 |
Công tác xã hội viên chính (hạng II) |
V.09.04.01 |
|
23 |
Đạo diễn nghệ thuật hạng II |
V.10.03.09 |
Ngành nghệ thuật |
24 |
Diễn viên hạng II |
V.10.04.13 |
|
25 |
Di sản viên hạng II |
V.10.05.16 |
Ngành Văn hóa |
26 |
Huấn luyện viên chính (hạng II) |
V.10.01.02 |
Ngành TDTT |
27 |
Nghiên cứu viên chính (Hạng II) |
V.05.01.02 |
Ngành KH&CN |
28 |
Kỹ sư chính (Hạng II) |
V.05.02.06 |
|
29 |
Âm thanh viên hạng II |
V11.09.24 |
Ngành Thông tin truyền thông |
30 |
Phát thanh viên hạng II |
V11.10.28 |
|
31 |
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
V11.11.32 |
|
32 |
Quay phim hạng II |
V11.12.36 |
|
33 |
Biên tập viên hạng II |
V.11.01.02 |
|
34 |
Phóng viên hạng II |
V.11.02.05 |
|
35 |
Biên dịch viên hạng II |
V.11.03.08 |
|
36 |
Đạo diễn truyền hình hạng II |
V.11.04.11 |
|
37 |
Kiến trúc sư Hạng II |
V.04.01.02 |
Ngành xây dựng |
38 |
Thẩm kế viên hạng II |
V.04.02.05 |
|
39 |
Họa sĩ hạng II |
V.10.08.26 |
Ngành Mỹ thuật |
40 |
Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng II |
V.03.04.10 |
Ngành chăn nuôi&Thú y |
41 |
Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng II |
V.03.05.13 |
|
42 |
Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng II |
V.03.06.16 |
|
43 |
Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng II |
V.03.07.19 |
|
44 |
Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng II |
V.03.01.01 |
Ngành trồng trọt&BVTV |
45 |
Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng II |
V.03.02.04 |
|
46 |
Kiểm nghiệm viên |
V.03.03.07 |
|
47 |
Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng II |
V.06.03.07 |
Ngành dự báo khí tượng thủy văn |
48 |
Phương pháp viên hạng II |
V.10.06.19 |
Ngành Văn hóa cơ sở |
49 |
Hướng dẫn viên văn hóa hạng II |
V.10.07.22 |
|
50 |
Lưu trữ viên chính (hạng II) |
V.01.02.01 |
Ngành lưu trữ |
51 |
Văn thư chính |
02.006 |
Ngành văn thư |
52 |
Thư viện viên hạng II |
V.10.02.05 |
Ngành thư viện |
53 |
Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng II |
V.06.05.13 |
Ngành quan trắc tài nguyên môi trường |
3. Bảng 3: Viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên (xếp lương viên chức loại A1)
TT |
Ngạch |
Mã số |
Mô tả chuyên ngành |
1 |
Giảng viên (hạng III) |
V.07.01.03 |
giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học |
2 |
Trợ giảng (Hạng III) |
V.07.01.23 |
|
3 |
Giáo viên dự bị đại học hạng II |
V.07.07.19 |
Dự bị đại học |
4 |
Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng III) |
V.07.08.22 |
giảng dạy trong trường CĐSP |
5 |
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết (hạng III) |
V.09.02.03 |
ngành giáo dục nghề nghiệp |
6 |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III |
V.09.02.07 |
|
7 |
Giáo viên trung học phổ thông hạng III |
V.07.05.15 |
giảng dạy trong trường THPT |
8 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III |
V.07.04.32 |
giảng dạy trong trường THCS |
9 |
Giáo viên tiểu học hạng III |
V.07.03.29 |
giảng dạy trong trường tiểu học |
10 |
Giáo viên mầm non hạng II |
07.02.25 |
giảng dạy trong trường mầm non |
11 |
Bác sĩ (hạng III) |
V.08.01.03 |
Ngành Y tế |
12 |
Bác sĩ y học dự phòng (hạng III) |
V.08.02.06 |
|
13 |
Dược sĩ (hạng III) |
V.08.08.22 |
|
14 |
Điều dưỡng hạng III |
V.08.05.12 |
|
15 |
Hộ sinh hạng III |
V.08.06.15 |
|
16 |
Kỹ thuật y hạng III |
V.08.07.18 |
|
17 |
Y tế công cộng (hạng III) |
V.08.04.10 |
|
18 |
Kiểm định viên kỹ thuật an toàn lao động (hạng III) |
V.09.03.02 |
Ngành lao động |
19 |
Công tác xã hội viên (hạng III) |
V.09.04.02 |
|
20 |
Đạo diễn nghệ thuật hạng III |
V.10.03.10 |
Ngành nghệ thuật |
21 |
Diễn viên hạng III |
V.10.04.14 |
|
22 |
Di sản viên hạng III |
V.10.05.17 |
Ngành Văn hóa |
23 |
Huấn luyện viên (hạng III) |
V.10.01.03 |
Ngành TDTT |
24 |
Nghiên cứu viên (Hạng III) |
V.05.01.03 |
Ngành KH&CN |
25 |
Kỹ sư (Hạng III) |
V.05.02.07 |
|
26 |
Âm thanh viên hạng III |
V11.09.25 |
Ngành Thông tin truyền thông |
27 |
Phát thanh viên hạng III |
V11.10.29 |
|
28 |
Kỹ thuật dựng phim hạng III |
V11.11.33 |
|
29 |
Quay phim hạng III |
V11.12.37 |
|
30 |
Biên tập viên hạng III |
V.11.01.03 |
|
31 |
Phóng viên hạng III |
V.11.02.06 |
|
32 |
Biên dịch viên hạng III |
V.11.03.09 |
|
33 |
Đạo diễn truyền hình hạng III |
V.11.04.12 |
|
34 |
Kiến trúc sư Hạng III |
V.04.01.03 |
Ngành xây dựng |
35 |
Thẩm kế viên hạng III |
V.04.02.06 |
|
36 |
Họa sĩ hạng III |
V.10.08.27 |
Ngành Mỹ thuật |
37 |
Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng III |
V.03.04.11 |
Ngành chăn nuôi&Thú y |
38 |
Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng III |
V.03.05.14 |
|
39 |
Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng III |
V.03.06.15 |
|
40 |
Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng III |
V.03.07.20 |
|
41 |
Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III |
V.03.01.02 |
Ngành trồng trọt&BVTV |
42 |
Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng III |
V.03.02.05 |
|
43 |
Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng III |
V.03.03.08 |
|
44 |
Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng III |
V.06.03.08 |
Ngành dự báo khí tượng thủy văn |
45 |
Phương pháp viên hạng III |
V.10.06.20 |
Ngành Văn hóa cơ sở |
46 |
Hướng dẫn viên văn hóa hạng III |
V.10.07.23 |
|
47 |
Lưu trữ viên (hạng II) |
V.01.02.02 |
Ngành lưu trữ |
48 |
Văn thư |
02.007 |
Ngành văn thư |
49 |
Thư viện viên hạng III |
V.10.02.06 |
Ngành thư viện |
50 |
Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III |
V.06.05.14 |
Ngành Quan trắc tài nguyên môi trường |
4. Bảng 4: Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch cán sự (xếp lương viên chức loại A0)
TT |
Ngạch |
Mã số |
Mô tả chuyên ngành |
1 |
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp thực hành (hạng III) |
V.09.02.04 |
ngành giáo dục nghề nghiệp |
2 |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành hạng III |
V.09.02.08 |
giảng dạy trong trường mầm non |
3 |
Giáo viên mầm non hạng III |
07.02.26 |
5. Bảng 5: Ngạch nhân viên (xếp lương viên chức loại B)
TT |
Ngạch |
Mã số |
|
1 |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng IV |
V.09.02.09 |
ngành giáo dục nghề nghiệp |
2 |
Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật (hạng IV) |
V.07.06.16 |
Ngành giáo dục |
3 |
Y sĩ hạng IV |
V.08.03.07 |
Ngành y tế |
4 |
Dược hạng IV |
V.08.08.23 |
|
5 |
Điều dưỡng hạng IV |
V.08.05.13 |
|
6 |
Hộ sinh hạng IV |
V.08.06.16 |
|
7 |
Kỹ thuật y hạng IV |
V.08.07.19 |
|
8 |
Kỹ thuật viên kiểm định kỹ thuật an toàn lao động (hạng IV) |
V.09.03.03 |
Ngành lao động |
9 |
Nhân viên công tác xã hội (hạng IV) |
V.09.04.03 |
|
10 |
Đạo diễn nghệ thuật hạng IV |
V.10.03.11 |
Ngành nghệ thuật |
11 |
Diễn viên hạng IV |
V.10.04.15 |
|
12 |
Di sản viên hạng IV |
V.10.05.18 |
Ngành Văn hóa |
13 |
Hướng dẫn viên (hạng IV) |
V.10.01.04 |
Ngành TDTT |
14 |
Trợ lý nghiên cứu (hạng IV) |
V.05.01.04 |
Ngành KH&CN |
15 |
Kỹ thuật viên (hạng IV) |
V.05.02.08 |
|
16 |
Âm thanh viên hạng IV |
V11.09.26 |
Ngành Thông tin truyền thông |
17 |
Phát thanh viên hạng IV |
V11.10.30 |
|
18 |
Kỹ thuật dựng phim hạng IV |
V11.11.34 |
|
19 |
Quay phim hạng IV |
V11.12.38 |
|
20 |
Thẩm kế viên hạng IV |
V.04.02.07 |
Ngành xây dựng |
21 |
Họa sĩ hạng IV |
V.10.08.28 |
Ngành Mỹ thuật |
22 |
Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng IV |
V.03.04.12 |
Ngành chăn nuôi&Thú y |
23 |
Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng IV |
V.03.05.15 |
|
24 |
Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng IV |
V.03.06.16 |
|
25 |
Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng IV |
V.03.07.21 |
|
26 |
Kỹ thuật viên bảo vệ thực vật hạng IV |
V.03.01.03 |
Ngành trồng trọt&BVTV |
27 |
Kỹ thuật viên giám định thuốc bảo vệ thực vật hạng IV |
V.03.02.06 |
|
28 |
Kỹ thuật viên kiểm nghiệm cây trồng hạng IV |
V.03.03.09 |
|
29 |
Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng IV |
V.06.03.09 |
Ngành dự báo khí tượng thủy văn |
30 |
Phương pháp viên hạng IV |
V.10.06.21 |
Ngành Văn hóa cơ sở |
31 |
Hướng dẫn viên văn hóa hạng IV |
V.10.07.24 |
|
32 |
Lưu trữ viên trung cấp (hạng IV) |
V.01.02.03 |
Ngành lưu trữ |
33 |
Văn thư trung cấp |
02.008 |
Ngành văn thư |
34 |
Thư viện viên hạng IV |
V.10.02.07 |
Ngành thư viện |
35 |
Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III |
V.06.05.14 |
Ngành Quan trắc tài nguyên môi trường |
36 |
Y công |
16.129 |
Ngành y tế |
37 |
Hộ lý |
16.130 |
|
38 |
Nhân viên nhà xác |
16.131 |
|
39 |
Dược tá |
16.136 |
Quy định về ngạch công chức
- Nghị định 97/2011/NĐ-CP quy định về thanh tra viên và cộng tác viên thanh tra
- Thông tư 77/2019/TT-BTC quy định về mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với ngạch công chức chuyên ngành kế toán, thuế, hải quan, dự trữ
- Thông tư 12/2019/TT-NHNN quy định về chức danh, mã số ngạch, tiêu chuẩn nghiệp vụ và cách xếp lương các ngạch công chức ngành Ngân hàng
- Quyết định 1950/QĐ-KTNN năm 2019 quy định về chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch Kiểm toán viên nhà nước
- Thông tư 03/2017/TT-BTP quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ ngạch công chức chuyên ngành Thi hành án dân sự
- Thông tư 09/2018/TT-BNV quy định về mã số ngạch công chức quản lý thị trường
- Thông tư 07/2015/TT-BNV quy định chức danh, mã số ngạch, tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
- Thông tư 02/2021/TT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và công chức chuyên ngành văn thư
Quy định về ngạch viên chức
Ngành Giáo dục
- Thông tư 40/2020/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học công lập
- Thông tư 01/2021/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục mầm non
- Thông tư 02/2021/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp hạng viên chức giảng dạy trong các trường tiểu học
- Thông tư 03/2021/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các trường trung học cơ sở
- Thông tư 04/2021/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các trường trung học phổ thông
- Thông tư 06/2017/TT-BNV về quy định mã số chức danh nghề nghiệp giáo viên dự bị đại học
- Thông tư liên tịch 19/2016/TTLT-BGDĐT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật trong cơ sở giáo dục công lập
- Thông tư 35/2020/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong các trường cao đẳng sư phạm công lập
Ngành Y tế
- Thông tư liên tịch 10/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ
- Thông tư liên tịch 27/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dược
- Thông tư liên tịch 26/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y
- Thông tư liên tịch 11/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp y tế công cộng
Ngành lao động
- Thông tư liên tịch 35/2015/TTLT-BLĐTBXH-BNV về Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
- Thông tư liên tịch 30/2015/TTLT-BLĐTBXH-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công tác xã hội
- Thông tư 12/2019/TT-BLĐTBXH về hướng dẫn việc chuyển xếp lương chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp
Ngành Văn hóa nghệ thuật, TDTT
- Thông tư liên tịch 10/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành nghệ thuật biểu diễn và điện ảnh
- Thông tư liên tịch 09/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành di sản văn hóa
- Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BVHTTDL-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành Thể dục thể thao
- Thông tư liên tịch 07/2016/TTLT-BVHTTDL-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành mỹ thuật
- Thông tư liên tịch 06/2016/TTLT-BVHTTDL-BNV Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành văn hóa cơ sở
Ngành Khoa học và công nghệ
- Thông tư liên tịch 24/2014/TTLT-BKHCN-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ
Ngành Thông tin & truyền thông
- Thông tư 30/2020/TT-BTTTT về hướng dẫn bổ nhiệm và xếp lương đối với chức danh nghề nghiệp viên chức âm thanh viên, phát thanh viên, kỹ thuật dựng phim, quay phim thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông
- Thông tư liên tịch 11/2016/TTLT-BTTTT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của các chức danh viên chức Biên tập viên, Phóng viên, Biên dịch viên và Đạo diễn truyền hình thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông
Ngành Văn thư lưu trữ thư viện
- Thông tư 13/2014/TT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành lưu trữ
- Thông tư 14/2014/TT-BNV quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn ngạch công chức chuyên ngành văn thư
- Thông tư liên tịch 02/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành thư viện
Ngành Nông nghiệp
- Thông tư liên tịch 37/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành chăn nuôi và thú y
- Thông tư liên tịch 36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành trồng trọt và bảo vệ thực vật
Ngành xây dựng
- Thông tư liên tịch 11/2016/TTLT-BXD-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành xây dựng
Ngành tài nguyên môi trường
- Thông tư liên tịch 54/2015/TTLT-BTNMT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành dự báo khí tượng thủy văn
- Thông tư liên tịch 56/2015/TTLT-BTNMT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quan trắc tài nguyên môi trường
Thuận tiện cho mọi người tìm hiểu chế độ chimh sách !
Trả lờiXóaCảm ơn bạn.
Xóađọc xong hoa hết cả mắt. chẳng hiểu sao mà lắm thé chứ.
Trả lờiXóaWebsite nên có phần Download
Trả lờiXóaCảm ơn góp ý của bạn. Sẽ bổ sung thêm mục này.
Xóa