Sau đây là Bảng lương và phụ cấp (quân hàm, chức vụ, thâm niên) của công an quân đội 2021 dựa trên mức lương cơ sở và hệ số lương mới nhất (theo mức lương cơ sở hiện hành là 1.490.000 đồng và mức lương cơ sở dự kiến áp dụng từ ngày 01/01/2022 đến 30/6/2022 là 1.600.000 đồng/tháng). Gồm các bảng như sau:
Có 04 bảng lương gồm:
- Bảng lương cấp bậc quân hàm
- Bảng nâng lương quân hàm sĩ quan quân đội và sĩ quan công an.
- Bảng nâng lương đối với sĩ quan cấp tướng thuộc quân đội và công an.
- Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp thuộc quân đội và chuyên môn kỹ thuật thuộc công an.
Có 03 bảng phụ cấp gồm:
- Bảng phụ cấp quân hàm hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ thuộc quân đội và công an.
- Bảng Phụ cấp chức vụ lãnh đạo quân đội và công an.
- Phụ cấp thâm niên nghề
Tải về 7 Bảng lương, phụ cấp Quân đội, Công an nói trên: TẠI ĐÂY (Tên file: LuongCongAnQuanDoi.xls)
1. Bảng lương cấp bậc quân hàm 2021
Đơn vị tính: 1.000 đồng
BẢNG LƯƠNG THEO CẤP BẬC QUÂN HÀM
|
|||||
STT
|
Cấp bậc quân hàm sĩ quan
|
Cấp hàm cơ yếu
|
Hệ số
|
Mức lương từ 01/01/2021
|
Mức lương dự kiến từ 01/01/2022
|
1
|
Đại tướng
|
-
|
10,4
|
15,496,000
|
16,640,000
|
2
|
Thượng tướng
|
-
|
9,8
|
14,602,000
|
15,680,000
|
3
|
Trung tướng
|
-
|
9,2
|
13,708,000
|
14,720,000
|
4
|
Thiếu tướng
|
Bậc 9
|
8,6
|
12,814,000
|
13,760,000
|
5
|
Đại tá
|
Bậc 8
|
8
|
11,920,000
|
12,800,000
|
6
|
Thượng tá
|
Bậc 7
|
7,3
|
10,877,000
|
11,680,000
|
7
|
Trung tá
|
Bậc 6
|
6,6
|
9,834,000
|
10,560,000
|
8
|
Thiếu tá
|
Bậc 5
|
6
|
8,940,000
|
9,600,000
|
9
|
Đại úy
|
Bậc 4
|
5,4
|
8,046,000
|
8,640,000
|
10
|
Thượng úy
|
Bậc 3
|
5
|
7,450,000
|
8,000,000
|
11
|
Trung úy
|
Bậc 2
|
4,6
|
6,854,000
|
7,360,000
|
12
|
Thiếu úy
|
Bậc 1
|
4,2
|
6,258,000
|
6,720,000
|
13
|
Thượng sĩ
|
-
|
3,8
|
5,662,000
|
6,080,000
|
14
|
Trung sĩ
|
-
|
3,5
|
5,215,000
|
5,600,000
|
15
|
Hạ sĩ
|
-
|
3,2
|
4,768,000
|
5,120,000
|
2. Bảng nâng lương quân hàm sĩ quan quân đội nhân dân và sĩ quan công an nhân dân 2021
Đơn vị tính: 1.000 đồng
BẢNG NÂNG LƯƠNG QUÂN HÀM
SĨ QUAN QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VÀ SĨ QUAN CÔNG AN NHÂN DÂN |
||||||||
STT
|
Cấp bậc quân hàm sĩ quan
|
Cấp hàm cơ yếu
|
Nâng lương lần 1
|
Nâng lương lần 2
|
||||
Hệ số
|
Mức lương từ 01/01/2021
|
Lương dự kiến từ 01/01/2022
|
Hệ số
|
Mức lương từ 01/01/2021
|
Lương dự kiến từ 01/01/2022
|
|||
1
|
Đại tướng
|
-
|
11
|
16.390.000
|
17,600,000
|
-
|
-
|
|
2
|
Thượng tướng
|
-
|
10,4
|
15.496.000
|
16,640,000
|
-
|
-
|
|
3
|
Trung tướng
|
-
|
9,8
|
14.602.000
|
15,680,000
|
-
|
-
|
|
4
|
Thiếu tướng
|
Bậc 9
|
9,2
|
13.708.000
|
14,720,000
|
-
|
-
|
|
5
|
Đại tá
|
Bậc 8
|
8,4
|
12,516,000
|
13,440,000
|
8,6
|
12,814,000
|
13,440,000
|
6
|
Thượng tá
|
Bậc 7
|
7,7
|
11,473,000
|
12,320,000
|
8,1
|
12,069,000
|
12,320,000
|
7
|
Trung tá
|
Bậc 6
|
7
|
10,430,000
|
11,200,000
|
7,4
|
11,026,000
|
11,200,000
|
8
|
Thiếu tá
|
Bậc 5
|
6,4
|
9,536,000
|
10,240,000
|
6,8
|
10,132,000
|
10,240,000
|
9
|
Đại úy
|
-
|
5,8
|
8,642,000
|
9,280,000
|
6,2
|
9,238,000
|
9,280,000
|
10
|
Thượng úy
|
-
|
5,35
|
7,971,500
|
8,560,000
|
5,7
|
8,493,000
|
8,560,000
|
3. Bảng nâng lương đối với sĩ quan cấp tướng thuộc quân đội nhân dân và công an nhân dân 2021
TT
|
Cấp bậc quân hàm
|
Hệ số nâng lương (1 lần)
|
1
|
Đại tướng
|
11,00
|
2
|
Thượng tướng
|
10,40
|
3
|
Trung tướng
|
9,80
|
4
|
Thiếu tướng
|
9,20
|
Ghi chú: Thời hạn nâng lương của cấp bậc quân hàm Thiếu tướng, Trung tướng, Thượng tướng và Đại tướng là 4 năm.
4. Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp thuộc quân đội và chuyên môn kỹ thuật thuộc công an 2021
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Bảng lương Quân nhân chuyên nghiệp
và chuyên môn kỹ thuật cao cấp |
||||||
Bậc
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
||||
Hệ số lương
|
Mức lương từ 01/1/2021
|
Lương dự kiến từ 01/1/2022
|
Hệ số lương
|
Mức lương từ 01/1/2021
|
Lương dự kiến từ 01/1/2022
|
|
Bậc 1
|
3,85
|
5,736,500
|
6,160,000
|
3,65
|
5,438,500
|
5,840,000
|
Bậc 2
|
4,2
|
6,258,000
|
6,720,000
|
4
|
5,960,000
|
6,400,000
|
Bậc 3
|
4,55
|
6,779,500
|
7,280,000
|
4,35
|
6,481,500
|
6,960,000
|
Bậc 4
|
4,9
|
7,301,000
|
7,840,000
|
4,7
|
7,003,000
|
7,520,000
|
Bậc 5
|
5,25
|
7,822,500
|
8,400,000
|
5,05
|
7,524,500
|
8,080,000
|
Bậc 6
|
5,6
|
8,344,000
|
8,960,000
|
5,4
|
8,046,000
|
8,640,000
|
Bậc 7
|
5,95
|
8,865,500
|
9,520,000
|
5,75
|
8,567,500
|
9,200,000
|
Bậc 8
|
6,3
|
9,387,000
|
10,080,000
|
6,1
|
9,089,000
|
9,760,000
|
Bậc 9
|
6,65
|
9,908,500
|
10,640,000
|
6,45
|
9,610,500
|
10,320,000
|
Bậc 10
|
6,7
|
10,430,000
|
10,720,000
|
6,8
|
10,132,000
|
10,880,000
|
Bậc 11
|
7,35
|
10,951,500
|
11,760,000
|
7,15
|
10,653,500
|
11,440,000
|
Bậc 12
|
7,7
|
11,473,000
|
12,320,000
|
7,5
|
11,175,000
|
12,000,000
|
Bảng lương Quân nhân chuyên nghiệp trung cấp
|
||||||
Bậc
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
||||
Hệ số lương
|
Mức lương từ 01/1/2021
|
Lương dự kiến từ 01/1/2022
|
Hệ số lương
|
Mức lương từ 01/1/2021
|
Lương dự kiến từ 01/1/2022
|
|
Bậc 1
|
3,5
|
5,215,000
|
5,600,000
|
3,2
|
4,768,000
|
5,120,000
|
Bậc 2
|
3,8
|
5,662,000
|
6,080,000
|
3,5
|
5,215,000
|
5,600,000
|
Bậc 3
|
4,1
|
6,109,000
|
6,560,000
|
3,8
|
5,662,000
|
6,080,000
|
Bậc 4
|
4,4
|
6,556,000
|
7,040,000
|
4,1
|
6,109,000
|
6,560,000
|
Bậc 5
|
4,7
|
7,003,000
|
7,520,000
|
4,4
|
6,556,000
|
7,040,000
|
Bậc 6
|
5
|
7,450,000
|
8,000,000
|
4,7
|
7,003,000
|
7,520,000
|
Bậc 7
|
5,3
|
7,897,000
|
8,480,000
|
5
|
7,450,000
|
8,000,000
|
Bậc 8
|
5,6
|
8,344,000
|
8,960,000
|
5,3
|
7,897,000
|
8,480,000
|
Bậc 9
|
5,9
|
8,791,000
|
9,440,000
|
5,6
|
8,344,000
|
8,960,000
|
Bậc 10
|
6,2
|
9,238,000
|
9,920,000
|
5,9
|
8,791,000
|
9,440,000
|
Bảng lương Quân nhân chuyên nghiệp sơ cấp
|
||||||
Bậc
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
||||
Hệ số lương
|
Mức lương từ 01/1/2021
|
Lương dự kiến từ 01/1/2022
|
Hệ số lương
|
Mức lương từ 01/1/2021
|
Lương dự kiến từ 01/1/2022
|
|
Bậc 1
|
3,2
|
4,768,000
|
5,120,000
|
2,95
|
4,395,500
|
4,720,000
|
Bậc 2
|
3,45
|
5,140,500
|
5,520,000
|
3,2
|
4,768,000
|
5,120,000
|
Bậc 3
|
3,7
|
5,513,000
|
5,920,000
|
3,45
|
5,140,500
|
5,520,000
|
Bậc 4
|
3,95
|
5,885,500
|
6,320,000
|
3,7
|
5,513,000
|
5,920,000
|
Bậc 5
|
4,2
|
6,258,000
|
6,720,000
|
3,95
|
5,885,500
|
6,320,000
|
Bậc 6
|
4,45
|
6,630,500
|
7,120,000
|
4,2
|
6,258,000
|
6,720,000
|
Bậc 7
|
4,7
|
7,003,000
|
7,520,000
|
4,45
|
6,630,500
|
7,120,000
|
Bậc 8
|
4,95
|
7,375,500
|
7,920,000
|
4,7
|
7,003,000
|
7,520,000
|
Bậc 9
|
5,2
|
7,748,000
|
8,320,000
|
4,95
|
7,375,500
|
7,920,000
|
Bậc 10
|
5,45
|
8,120,500
|
8,720,000
|
5,2
|
7,748,000
|
8,320,000
|
BẢNG LƯƠNG CÔNG NHÂN QUỐC PHÒNG LOẠI A
|
||||||
Bậc
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
||||
Hệ số lương
|
Mức lương từ 01/1/2021
|
Lương dự kiến từ 01/1/2022
|
Hệ số lương
|
Mức lương từ 01/1/2021
|
Lương dự kiến từ 01/1/2022
|
|
Bậc 1
|
3,5
|
5.215.000
|
5,600,000
|
3,2
|
4.768.000
|
5,120,000
|
Bậc 2
|
3,85
|
5.736.500
|
6,160,000
|
3,55
|
5.289.500
|
5,680,000
|
Bậc 3
|
4,2
|
6.258.000
|
6,720,000
|
3,9
|
5.811.000
|
6,240,000
|
Bậc 4
|
4,55
|
6.779.500
|
7,280,000
|
4,25
|
6.332.500
|
6,800,000
|
Bậc 5
|
4,9
|
7.301.000
|
7,840,000
|
4,6
|
6.854.000
|
7,360,000
|
Bậc 6
|
5,25
|
7.822.500
|
8,400,000
|
4,95
|
7.375.500
|
7,920,000
|
Bậc 7
|
5,6
|
7.784.000
|
8,960,000
|
5,3
|
7.897.000
|
8,480,000
|
Bậc 8
|
5,95
|
8.665.500
|
9,520,000
|
5,65
|
8.418.500
|
9,040,000
|
Bậc 9
|
6,3
|
9.387.000
|
10,080,000
|
6
|
8.940.000
|
9,600,000
|
Bậc 10
|
6,65
|
9.908.500
|
10,640,000
|
6,35
|
9.461.500
|
10,160,000
|
BẢNG LƯƠNG CÔNG NHÂN QUỐC PHÒNG LOẠI B
|
|||
Bậc
|
Hệ số lương
|
Mức lương từ 01/1/2021
|
Lương dự kiến từ 01/1/2022
|
Bậc 1
|
2,9
|
4.321.000
|
4,640,000
|
Bậc 2
|
3,2
|
4.768.000
|
5,120,000
|
Bậc 3
|
3,5
|
5.215.000
|
5,600,000
|
Bậc 4
|
3,8
|
5.662.000
|
6,080,000
|
Bậc 5
|
4,1
|
6.109.000
|
6,560,000
|
Bậc 6
|
4,4
|
6.556.000
|
7,040,000
|
Bậc 7
|
4,7
|
7.003.000
|
7,520,000
|
Bậc 8
|
5
|
7.450.000
|
8,000,000
|
Bậc 9
|
5,3
|
7.897.000
|
8,480,000
|
Bậc 10
|
5,6
|
8.344.000
|
8,960,000
|
BẢNG LƯƠNG CÔNG NHÂN QUỐC PHÒNG LOẠI C
|
|||
Bậc
|
Hệ số lương
|
Mức lương từ 01/1/2021
|
Lương dự kiến từ 01/1/2022
|
Bậc 1
|
2,7
|
4.023.000
|
4,320,000
|
Bậc 2
|
2,95
|
4.395.500
|
4,720,000
|
Bậc 3
|
3,2
|
4.768.000
|
5,120,000
|
Bậc 4
|
3,45
|
5.140.500
|
5,520,000
|
Bậc 5
|
3,7
|
5.513.000
|
5,920,000
|
Bậc 6
|
3,95
|
5.885.500
|
6,320,000
|
Bậc 7
|
4,2
|
6.258.000
|
6,720,000
|
Bậc 8
|
4,45
|
6.630.500
|
7,120,000
|
Bậc 9
|
4,7
|
7.003.000
|
7,520,000
|
Bậc 10
|
4,95
|
7.375.500
|
7,920,000
|
Lưu ý: Đến năm 2022, bảng lương đối với lực lượng vũ trang sẽ có sự thay đổi, gồm 3 bảng lương (thay thế cho 2 bảng lương nói trên):
- 01 bảng lương sĩ quan quân đội, sĩ quan, hạ sĩ quan nghiệp vụ công an (theo chức vụ, chức danh và cấp bậc quân hàm/cấp hàm);
- 01 bảng lương quân nhân chuyên nghiệp, chuyên môn kỹ thuật công an;
- 01 bảng lương công nhân quốc phòng, công nhân công an.
- 01 bảng lương quân nhân chuyên nghiệp, chuyên môn kỹ thuật công an;
- 01 bảng lương công nhân quốc phòng, công nhân công an.
Chi tiết các bảng lương dự kiến từ 01/7/2022:
- Bảng lương mới của công an, quân đội từ năm 2022
- Bảng lương sĩ quan quân đội công an năm 2022 - Bảng 3.1
- Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp quân đội từ năm 2022
* Trong năm 2021, phụ cấp của lực lượng quân đội công an có 3 loại gồm: phụ cấp quân hàm, phụ cấp chức vụ lãnh đạo và phụ cấp thâm niên cụ thể như sau:
1. Bảng phụ cấp quân hàm hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ thuộc quân đội và công an 2021
Đơn vị tính: 1.000 đồng
BẢNG PHỤ CẤP QUÂN HÀM HẠ SĨ QUAN, CHIẾN SĨ NGHĨA VỤ THUỘC QUÂN ĐỘI VÀ CÔNG AN
|
||||
STT
|
Cấp bậc quân hàm sĩ quan, binh sĩ
|
Hệ số
|
Mức phụ cấp từ 01/01/2021
|
Phụ cấp dự kiến từ 01/01/2022
|
1
|
Thượng sĩ
|
0,7
|
1,043,000
|
1,120,000
|
2
|
Trung sĩ
|
0,6
|
894,000
|
0,960,000
|
3
|
Hạ sĩ
|
0,5
|
745,000
|
0,800,000
|
4
|
Binh nhất
|
0,45
|
670,500
|
0,720,000
|
5
|
Binh nhì
|
0,4
|
596,000
|
0,640,000
|
2. Bảng Phụ cấp chức vụ lãnh đạo quân đội và công an 2021
Đơn vị tính: 1.000 đồng
BẢNG PHỤ CẤP CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO QUÂN ĐỘI VÀ CÔNG AN
|
||||
STT
|
Chức danh lãnh đạo
|
Hệ số
|
Mức phụ cấp từ 01/01/2021
|
Phụ cấp dự kiến từ 01/01/2022
|
1
|
Tùy bố trí nhân sự để xếp lương và phụ cấp cho phù hợp. Nếu xếp lương theo cấp hàm sĩ quan thì hưởng phụ cấp chức vụ lãnh đạo bằng 1,50.
|
2,235,000
|
2,400,000
|
|
2
|
Tổng tham mưu trưởng
|
1,4
|
2,086,000
|
2,240,000
|
3
|
Tư lệnh quân khu
|
1,25
|
1,862,500
|
2,000,000
|
4
|
Tư lệnh quân đoàn
|
1,1
|
1,639,000
|
1,760,000
|
5
|
Phó tư lệnh quân đoàn
|
1
|
1,490,000
|
1,600,000
|
6
|
Sư đoàn trưởng
|
0,9
|
1,341,000
|
1,440,000
|
7
|
Lữ đoàn trưởng
|
0,8
|
1,192,000
|
1,280,000
|
8
|
Trung đoàn trưởng
|
0,7
|
1,043,000
|
1,120,000
|
9
|
Phó trung đoàn trưởng
|
0,6
|
894,000
|
960,000
|
10
|
Tiểu đoàn trưởng
|
0,5
|
745,000
|
800,000
|
11
|
Phó tiểu đoàn trưởng
|
0,4
|
596,000
|
640,000
|
12
|
Đại đội trưởng
|
0,3
|
447,000
|
480,000
|
13
|
Phó đại đội trưởng
|
0,25
|
372,500
|
400,000
|
14
|
Trung đội trưởng
|
0,2
|
298,000
|
320,000
|
Ghi chú: Các chức danh lãnh đạo khác thuộc quân đội nhân dân và công an nhân dân được xác định theo nguyên tắc tương đương, Bộ Quốc phòng và Bộ Công an quy định cụ thể sau khi có thoả thuận của liên Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính.
3. Phụ cấp thâm niên nghề 2021
Áp dụng đối với sĩ quan và quân nhân chuyên nghiệp thuộc quân đội nhân dân, sĩ quan và hạ sĩ quan hưởng lương thuộc công an nhân dân, người làm công tác cơ yếu trong tổ chức cơ yếu và cán bộ, công chức đã được xếp lương theo các ngạch hoặc chức danh chuyên ngành: hải quan, tòa án, kiểm sát, kiểm toán, thanh tra, thi hành án dân sự, kiểm lâm.
Mức phụ cấp như sau: sau 5 năm (đủ 60 tháng) tại ngũ hoặc làm việc liên tục trong ngành cơ yếu, hải quan, tòa án, kiểm sát, kiểm toán, thanh tra, thi hành án dân sự, kiểm lâm thì được hưởng phụ cấp thâm niên nghề bằng 5% mức lương hiện hưởng cộng phụ cấp chức vụ lãnh đạo và phụ cấp thâm niên vượt khung (nếu có); từ năm thứ sáu trở đi mỗi năm được tính thêm 1%.”
Tổng hợp các chế độ phụ cấp theo lương của lực lượng công an, quân đội (Cơ sở pháp lý: Nghị định 204/2004/NĐ-CP)
1. Phụ cấp thâm niên vượt khung
* Áp dụng: Quân nhân chuyên nghiệp thuộc quân đội nhân dân và chuyên môn kỹ thuật thuộc công an nhân dân.
* Mức phụ cấp:
- Quân nhân xếp lương theo các ngạch từ loại A0 đến loại A3 của các chức danh thì sau khi đủ 36 tháng đã xếp bậc lương cuối cùng trong ngạch hoặc trong chức danh thì được hưởng phụ cấp thâm niên vượt khung bằng 5% mức lương của bậc lương cuối cùng trong ngạch hoặc trong chức danh đó; từ năm thứ tư trở đi mỗi năm được tính thêm 1%;
- Nếu không hoàn thành nhiệm vụ được giao hàng năm hoặc bị kỷ luật một trong các hình thức khiển trách, cảnh cáo, cách chức hoặc bị bãi nhiệm thì cứ mỗi năm không hoàn thành nhiệm vụ hoặc bị kỷ luật bị kéo dài thêm thời gian tính hưởng phụ cấp thâm niên vượt khung 1 năm (đủ 12 tháng) so với thời gian quy định.
* Chú ý: Phụ cấp thâm niên vượt khung được dùng để tính đóng và hưởng chế độ bảo hiểm xã hội.
2. Phụ cấp kiêm nhiệm chức danh lãnh đạo
* Áp dụng: đối tượng đang giữ chức danh lãnh đạo ở một cơ quan, đơn vị, đồng thời được bầu cử hoặc được bổ nhiệm kiêm nhiệm chức danh lãnh đạo đứng đầu cơ quan, đơn vị khác mà cơ quan, đơn vị này được bố trí biên chế chuyên trách người đứng đầu nhưng hoạt động kiêm nhiệm.
* Mức phụ cấp: bằng 10% mức lương hiện hưởng cộng phụ cấp chức vụ lãnh đạo và phụ cấp thâm niên vượt khung.
3. Phụ cấp khu vực
* Áp dụng: đối với các đối tượng làm việc ở những nơi xa xôi, hẻo lánh và khí hậu xấu.
* Mức phụ cấp: gồm 7 mức: 0,1; 0,2; 0,3; 0,4; 0,5; 0,7 và 1,0 so với mức lương tối thiểu chung.
* Chú ý: Đối với hạ sĩ quan và chiến sĩ nghĩa vụ thuộc lực lượng vũ trang, phụ cấp khu vực được tính so với mức phụ cấp quân hàm binh nhì.
4. Phụ cấp đặc biệt
* Áp dụng: đối với các đối tượng làm việc ở đảo xa đất liền và vùng biên giới có điều kiện sinh hoạt đặc biệt khó khăn.
* Phụ cấp: gồm 3 mức: 30%; 50% và 100% mức lương hiện hưởng cộng phụ cấp chức vụ lãnh đạo và phụ cấp thâm niên vượt khung hoặc phụ cấp quân hàm hiện hưởng đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ thuộc lực lượng vũ trang.
5. Phụ cấp thâm niên nghề
* Áp dụng: đối với sĩ quan và quân nhân chuyên nghiệp thuộc quân đội nhân dân, sĩ quan và hạ sĩ quan hưởng lương thuộc công an nhân dân, người làm công tác cơ yếu trong tổ chức cơ yếu.
* Mức phụ cấp như sau: sau 5 năm (đủ 60 tháng) tại ngũ hoặc làm việc liên tục trong ngành cơ yếu thì được hưởng phụ cấp thâm niên nghề bằng 5% mức lương hiện hưởng cộng phụ cấp chức vụ lãnh đạo và phụ cấp thâm niên vượt khung (nếu có); từ năm thứ sáu trở đi mỗi năm được tính thêm 1%.
6. Phụ cấp trách nhiệm công việc
* Áp dụng: người làm việc trong tổ chức cơ yếu được hưởng phụ cấp trách nhiệm công việc bảo vệ cơ mật mật mã.
* Phụ cấp gồm 3 mức: 0,1; 0,2 và 0,3 so với mức lương tối thiểu chung.
7. Phụ cấp phục vụ quốc phòng, an ninh
* Áp dụng đối với người: Không hưởng lương cấp bậc quân hàm sĩ quan quân đội nhân dân; sĩ quan, hạ sĩ quan công an nhân dân; quân nhân chuyên nghiệp thuộc quân đội nhân dân và chuyên môn kỹ thuật thuộc công an nhân dân nhưng làm việc trong các cơ quan, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang và cơ yếu.
* Phụ cấp gồm 2 mức: 30% và 50% mức lương hiện hưởng cộng phụ cấp chức vụ lãnh đạo và phụ cấp thâm niên vượt khung.
Chi tiết phụ cấp của Quân đội, công an dự kiến từ 01/7/2022: Tổng hợp phụ cấp quân đội công an từ năm 2022
Minh Hùng (Tổng hợp)
[full_width]
Ý KIẾN