Bảng lương, hệ số lương, phụ cấp mới nhất công an quân đội 2021

Sau đây là Bảng lương và phụ cấp (quân hàm, chức vụ, thâm niên) của công an quân đội 2021 dựa trên mức lương cơ sở và hệ số lương mới nhất (theo mức lương cơ sở hiện hành là 1.490.000 đồng và mức lương cơ sở dự kiến áp dụng từ ngày 01/01/2022 đến 30/6/2022 là 1.600.000 đồng/tháng). Gồm các bảng như sau:

Bảng lương quân đội công anCó 04 bảng lương gồm:

  1. Bảng lương cấp bậc quân hàm
  2. Bảng nâng lương quân hàm sĩ quan quân đội và sĩ quan công an.
  3. Bảng nâng lương đối với sĩ quan cấp tướng thuộc quân đội và công an.
  4. Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp thuộc quân đội và chuyên môn kỹ thuật thuộc công an.

    Có 03 bảng phụ cấp gồm:

    1. Bảng phụ cấp quân hàm hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ thuộc quân đội và công an.
    2. Bảng Phụ cấp chức vụ lãnh đạo quân đội và công an.
    3. Phụ cấp thâm niên nghề
      Tải về 7 Bảng lương, phụ cấp Quân đội, Công an nói trên: TẠI ĐÂY (Tên file: LuongCongAnQuanDoi.xls)

      1. Bảng lương cấp bậc quân hàm 2021

                        Đơn vị tính: 1.000 đồng
      BẢNG LƯƠNG THEO CẤP BẬC QUÂN HÀM
      STT
      Cấp bậc quân hàm sĩ quan
      Cấp hàm cơ yếu
      Hệ số
      Mức lương từ 01/01/2021
      Mức lương dự kiến từ 01/01/2022
      1
      Đại tướng
      -
      10,4
       15,496,000
      16,640,000
      2
      Thượng tướng
      -
      9,8
      14,602,000
      15,680,000
      3
      Trung tướng
      -
      9,2
      13,708,000
      14,720,000
      4
      Thiếu tướng
      Bậc 9
      8,6
      12,814,000
      13,760,000
      5
      Đại tá
      Bậc 8
      8
      11,920,000
      12,800,000
      6
      Thượng tá
      Bậc 7
      7,3
      10,877,000
      11,680,000
      7
      Trung tá
      Bậc 6
      6,6
       9,834,000
      10,560,000
      8
      Thiếu tá
      Bậc 5
      6
      8,940,000 
      9,600,000
      9
      Đại úy
      Bậc 4
      5,4
       8,046,000
      8,640,000
      10
      Thượng úy
      Bậc 3
      5
       7,450,000
      8,000,000
      11
      Trung úy
      Bậc 2
      4,6
        6,854,000
      7,360,000
      12
      Thiếu úy
      Bậc 1
      4,2
       6,258,000
      6,720,000
      13
      Thượng sĩ
      -
      3,8
      5,662,000
      6,080,000
      14
      Trung sĩ
      -
      3,5
      5,215,000 
      5,600,000
      15
      Hạ sĩ
      -
      3,2
      4,768,000
      5,120,000

      2. Bảng nâng lương quân hàm sĩ quan quân đội nhân dân và sĩ quan công an nhân dân 2021

                              Đơn vị tính: 1.000 đồng
      BẢNG NÂNG LƯƠNG QUÂN HÀM
      SĨ QUAN QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VÀ SĨ QUAN CÔNG AN NHÂN DÂN
      STT
      Cấp bậc quân hàm sĩ quan
      Cấp hàm cơ yếu
      Nâng lương lần 1
      Nâng lương lần 2
      Hệ số
      Mức lương từ 01/01/2021
      Lương dự kiến từ  01/01/2022
      Hệ số
      Mức lương từ 01/01/2021
      Lương dự kiến từ 01/01/2022
      1
      Đại tướng
      -
      11
      16.390.000
      17,600,000
      -
      -

      2
      Thượng tướng
      -
      10,4
      15.496.000
      16,640,000
      -
      -

      3
      Trung tướng
      -
      9,8
      14.602.000
      15,680,000
      -
      -

      4
      Thiếu tướng
      Bậc 9
      9,2
      13.708.000
      14,720,000
      -
      -

      5
      Đại tá
      Bậc 8
      8,4
      12,516,000
      13,440,000
      8,6
      12,814,000
      13,440,000
      6
      Thượng tá
      Bậc 7
      7,7
      11,473,000
      12,320,000
      8,1
      12,069,000
      12,320,000
      7
      Trung tá
      Bậc 6
      7
      10,430,000
      11,200,000
      7,4
      11,026,000
      11,200,000
      8
      Thiếu tá
      Bậc 5
      6,4
      9,536,000
      10,240,000
      6,8
      10,132,000
      10,240,000
      9
      Đại úy
      -
      5,8
      8,642,000
      9,280,000
      6,2
      9,238,000
      9,280,000
      10
      Thượng úy
      -
      5,35
      7,971,500
      8,560,000
      5,7
      8,493,000
      8,560,000

      3. Bảng nâng lương đối với sĩ quan cấp tướng thuộc quân đội nhân dân và công an nhân dân 2021

      TT
      Cấp bậc quân hàm
      Hệ số nâng lương (1 lần)
      1
      Đại tướng
      11,00
      2
      Thượng tướng
      10,40
      3
      Trung tướng
      9,80
      4
      Thiếu tướng
      9,20
      Ghi chú: Thời hạn nâng lương của cấp bậc quân hàm Thiếu tướng, Trung tướng, Thượng tướng và Đại tướng là 4 năm.

      4. Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp thuộc quân đội và chuyên môn kỹ thuật thuộc công an 2021

                        Đơn vị tính: 1.000 đồng
      Bảng lương Quân nhân chuyên nghiệp
      và chuyên môn kỹ thuật cao cấp
      Bậc
      Nhóm 1
      Nhóm 2
      Hệ số lương
      Mức lương từ 01/1/2021
      Lương dự kiến từ 01/1/2022
      Hệ số lương
      Mức lương từ 01/1/2021
      Lương dự kiến từ 01/1/2022
      Bậc 1
      3,85
       5,736,500
      6,160,000
      3,65
       5,438,500
      5,840,000
      Bậc 2
      4,2
       6,258,000 
      6,720,000
      4
       5,960,000
      6,400,000
      Bậc 3
      4,55
       6,779,500
      7,280,000
      4,35
       6,481,500
      6,960,000
      Bậc 4
      4,9
       7,301,000 
      7,840,000
      4,7
       7,003,000
      7,520,000
      Bậc 5
      5,25
       7,822,500
      8,400,000
      5,05
       7,524,500
      8,080,000
      Bậc 6
      5,6
       8,344,000 
      8,960,000
      5,4
       8,046,000
      8,640,000
      Bậc 7
      5,95
       8,865,500
      9,520,000
      5,75
       8,567,500
      9,200,000
      Bậc 8
      6,3
       9,387,000
      10,080,000
      6,1
       9,089,000 
      9,760,000
      Bậc 9
      6,65
       9,908,500 
      10,640,000
      6,45
       9,610,500
      10,320,000
      Bậc 10
      6,7
       10,430,000
      10,720,000
      6,8
       10,132,000
      10,880,000
      Bậc 11
      7,35
       10,951,500 
      11,760,000
      7,15
       10,653,500
      11,440,000
      Bậc 12
      7,7
       11,473,000
      12,320,000
      7,5
       11,175,000
      12,000,000

      Bảng lương Quân nhân chuyên nghiệp trung cấp
      Bậc
      Nhóm 1
      Nhóm 2
      Hệ số lương
      Mức lương từ 01/1/2021
      Lương dự kiến từ 01/1/2022
      Hệ số lương
      Mức lương từ 01/1/2021
      Lương dự kiến từ 01/1/2022
      Bậc 1
      3,5
       5,215,000 
      5,600,000
      3,2
       4,768,000
      5,120,000
      Bậc 2
      3,8
       5,662,000
      6,080,000
      3,5
       5,215,000
      5,600,000
      Bậc 3
      4,1
       6,109,000
      6,560,000
      3,8
       5,662,000
      6,080,000
      Bậc 4
      4,4
       6,556,000
      7,040,000
      4,1
       6,109,000
      6,560,000
      Bậc 5
      4,7
       7,003,000 
      7,520,000
      4,4
       6,556,000 
      7,040,000
      Bậc 6
      5
       7,450,000 
      8,000,000
      4,7
       7,003,000
      7,520,000
      Bậc 7
      5,3
       7,897,000
      8,480,000
      5
       7,450,000
      8,000,000
      Bậc 8
      5,6
       8,344,000
      8,960,000
      5,3
       7,897,000
      8,480,000
      Bậc 9
      5,9
       8,791,000
      9,440,000
      5,6
       8,344,000
      8,960,000
      Bậc 10
      6,2
       9,238,000
      9,920,000
      5,9
       8,791,000
      9,440,000

      Bảng lương Quân nhân chuyên nghiệp sơ cấp
      Bậc
      Nhóm 1
      Nhóm 2
      Hệ số lương
      Mức lương từ 01/1/2021
      Lương dự kiến từ 01/1/2022
      Hệ số lương
      Mức lương từ 01/1/2021
      Lương dự kiến từ 01/1/2022
      Bậc 1
      3,2
       4,768,000
      5,120,000
      2,95
       4,395,500
      4,720,000
      Bậc 2
      3,45
       5,140,500
      5,520,000
      3,2
       4,768,000
      5,120,000
      Bậc 3
      3,7
       5,513,000
      5,920,000
      3,45
       5,140,500
      5,520,000
      Bậc 4
      3,95
       5,885,500
      6,320,000
      3,7
       5,513,000
      5,920,000
      Bậc 5
      4,2
       6,258,000
      6,720,000
      3,95
       5,885,500
      6,320,000
      Bậc 6
      4,45
       6,630,500
      7,120,000
      4,2
       6,258,000
      6,720,000
      Bậc 7
      4,7
       7,003,000
      7,520,000
      4,45
       6,630,500
      7,120,000
      Bậc 8
      4,95
       7,375,500
      7,920,000
      4,7
       7,003,000
      7,520,000
      Bậc 9
      5,2
       7,748,000
      8,320,000
      4,95
       7,375,500
      7,920,000
      Bậc 10
      5,45
       8,120,500
      8,720,000
      5,2
       7,748,000
      8,320,000

       BẢNG LƯƠNG CÔNG NHÂN QUỐC PHÒNG LOẠI A
      Bậc
      Nhóm 1
      Nhóm 2
      Hệ số lương
      Mức lương từ 01/1/2021
      Lương dự kiến từ 01/1/2022
      Hệ số lương
      Mức lương từ 01/1/2021
      Lương dự kiến từ 01/1/2022
      Bậc 1
      3,5
      5.215.000
      5,600,000
      3,2
      4.768.000
      5,120,000
      Bậc 2
      3,85
      5.736.500
      6,160,000
      3,55
      5.289.500
      5,680,000
      Bậc 3
      4,2
      6.258.000
      6,720,000
      3,9
      5.811.000
      6,240,000
      Bậc 4
      4,55
      6.779.500
      7,280,000
      4,25
      6.332.500
      6,800,000
      Bậc 5
      4,9
      7.301.000
      7,840,000
      4,6
      6.854.000
      7,360,000
      Bậc 6
      5,25
      7.822.500
      8,400,000
      4,95
      7.375.500
      7,920,000
      Bậc 7
      5,6
      7.784.000
      8,960,000
      5,3
      7.897.000
      8,480,000
      Bậc 8
      5,95
      8.665.500
      9,520,000
      5,65
      8.418.500
      9,040,000
      Bậc 9
      6,3
      9.387.000
      10,080,000
      6
      8.940.000
      9,600,000
      Bậc 10
      6,65
      9.908.500
      10,640,000
      6,35
      9.461.500
      10,160,000

      BẢNG LƯƠNG CÔNG NHÂN QUỐC PHÒNG LOẠI B
      Bậc
      Hệ số lương
      Mức lương từ 01/1/2021
      Lương dự kiến từ 01/1/2022
      Bậc 1
      2,9
      4.321.000
      4,640,000
      Bậc 2
      3,2
      4.768.000
      5,120,000
      Bậc 3
      3,5
      5.215.000
      5,600,000
      Bậc 4
      3,8
      5.662.000
      6,080,000
      Bậc 5
      4,1
      6.109.000
      6,560,000
      Bậc 6
      4,4
      6.556.000
      7,040,000
      Bậc 7
      4,7
      7.003.000
      7,520,000
      Bậc 8
      5
      7.450.000
      8,000,000
      Bậc 9
      5,3
      7.897.000
      8,480,000
      Bậc 10
      5,6
      8.344.000
      8,960,000

      BẢNG LƯƠNG CÔNG NHÂN QUỐC PHÒNG LOẠI C
      Bậc
      Hệ số lương
      Mức lương từ 01/1/2021
      Lương dự kiến từ 01/1/2022
      Bậc 1
      2,7
      4.023.000
      4,320,000
      Bậc 2
      2,95
      4.395.500
      4,720,000
      Bậc 3
      3,2
      4.768.000
      5,120,000
      Bậc 4
      3,45
      5.140.500
      5,520,000
      Bậc 5
      3,7
      5.513.000
      5,920,000
      Bậc 6
      3,95
      5.885.500
      6,320,000
      Bậc 7
      4,2
      6.258.000
      6,720,000
      Bậc 8
      4,45
      6.630.500
      7,120,000
      Bậc 9
      4,7
      7.003.000
      7,520,000
      Bậc 10
      4,95
      7.375.500
      7,920,000
      Lưu ý: Đến năm 2022, bảng lương đối với lực lượng vũ trang sẽ có sự thay đổi, gồm 3 bảng lương (thay thế cho 2 bảng lương nói trên):
      - 01 bảng lương sĩ quan quân đội, sĩ quan, hạ sĩ quan nghiệp vụ công an (theo chức vụ, chức danh và cấp bậc quân hàm/cấp hàm);
      - 01 bảng lương quân nhân chuyên nghiệp, chuyên môn kỹ thuật công an;
      - 01 bảng lương công nhân quốc phòng, công nhân công an.

      Chi tiết các bảng lương dự kiến từ 01/7/2022:

      * Trong năm 2021, phụ cấp của lực lượng quân đội công an có 3 loại gồm: phụ cấp quân hàm, phụ cấp chức vụ lãnh đạo và phụ cấp thâm niên cụ thể như sau:

      1. Bảng phụ cấp quân hàm hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ thuộc quân đội và công an 2021

                           Đơn vị tính: 1.000 đồng
      BẢNG PHỤ CẤP QUÂN HÀM HẠ SĨ QUAN, CHIẾN SĨ NGHĨA VỤ THUỘC QUÂN ĐỘI VÀ CÔNG AN
      STT
      Cấp bậc quân hàm sĩ quan, binh sĩ
      Hệ số
      Mức phụ cấp từ 01/01/2021
      Phụ cấp dự kiến từ 01/01/2022
      1
      Thượng sĩ
      0,7
       1,043,000
      1,120,000
      2
      Trung sĩ
      0,6
       894,000
      0,960,000
      3
      Hạ sĩ
      0,5
       745,000
      0,800,000
      4
      Binh nhất
      0,45
       670,500
      0,720,000
      5
      Binh nhì
      0,4
       596,000
      0,640,000

      2. Bảng Phụ cấp chức vụ lãnh đạo quân đội và công an 2021

                                Đơn vị tính: 1.000 đồng

      BẢNG PHỤ CẤP CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO QUÂN ĐỘI VÀ CÔNG AN
      STT
      Chức danh lãnh đạo
      Hệ số
      Mức phụ cấp từ 01/01/2021
      Phụ cấp dự kiến từ 01/01/2022
      1
      Tùy bố trí nhân sự để xếp lương và phụ cấp cho phù hợp. Nếu xếp lương theo cấp hàm sĩ quan thì hưởng phụ cấp chức vụ lãnh đạo bằng 1,50.
       2,235,000
      2,400,000
      2
      Tổng tham mưu trưởng
      1,4
       2,086,000
      2,240,000
      3
      Tư lệnh quân khu
      1,25
       1,862,500 
      2,000,000
      4
      Tư lệnh quân đoàn
      1,1
       1,639,000
      1,760,000
      5
      Phó tư lệnh quân đoàn
      1
       1,490,000 
      1,600,000
      6
      Sư đoàn trưởng
      0,9
       1,341,000
      1,440,000
      7
      Lữ đoàn trưởng
      0,8
       1,192,000
      1,280,000
      8
      Trung đoàn trưởng
      0,7
       1,043,000
      1,120,000
      9
      Phó trung đoàn trưởng
      0,6
       894,000
      960,000
      10
      Tiểu đoàn trưởng
      0,5
       745,000
      800,000
      11
      Phó tiểu đoàn trưởng
      0,4
       596,000
      640,000
      12
      Đại đội trưởng
      0,3
       447,000 
      480,000
      13
      Phó đại đội trưởng
      0,25
       372,500
      400,000
      14
      Trung đội trưởng
      0,2
       298,000
      320,000
      Ghi chú: Các chức danh lãnh đạo khác thuộc quân đội nhân dân và công an nhân dân được xác định theo nguyên tắc tương đương, Bộ Quốc phòng và Bộ Công an quy định cụ thể sau khi có thoả thuận của liên Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính.

      3. Phụ cấp thâm niên nghề 2021

      Áp dụng đối với sĩ quan và quân nhân chuyên nghiệp thuộc quân đội nhân dân, sĩ quan và hạ sĩ quan hưởng lương thuộc công an nhân dân, người làm công tác cơ yếu trong tổ chức cơ yếu và cán bộ, công chức đã được xếp lương theo các ngạch hoặc chức danh chuyên ngành: hải quan, tòa án, kiểm sát, kiểm toán, thanh tra, thi hành án dân sự, kiểm lâm.
      Mức phụ cấp như sau: sau 5 năm (đủ 60 tháng) tại ngũ hoặc làm việc liên tục trong ngành cơ yếu, hải quan, tòa án, kiểm sát, kiểm toán, thanh tra, thi hành án dân sự, kiểm lâm thì được hưởng phụ cấp thâm niên nghề bằng 5% mức lương hiện hưởng cộng phụ cấp chức vụ lãnh đạo và phụ cấp thâm niên vượt khung (nếu có); từ năm thứ sáu trở đi mỗi năm được tính thêm 1%.”

      Tổng hợp các chế độ phụ cấp theo lương của lực lượng công an, quân đội (Cơ sở pháp lý: Nghị định 204/2004/NĐ-CP)

      1. Phụ cấp thâm niên vượt khung

      * Áp dụng: Quân nhân chuyên nghiệp thuộc quân đội nhân dân và chuyên môn kỹ thuật thuộc công an nhân dân.
      * Mức phụ cấp:
      - Quân nhân xếp lương theo các ngạch từ loại A0 đến loại A3 của các chức danh thì sau khi đủ 36 tháng đã xếp bậc lương cuối cùng trong ngạch hoặc trong chức danh thì được hưởng phụ cấp thâm niên vượt khung bằng 5% mức lương của bậc lương cuối cùng trong ngạch hoặc trong chức danh đó; từ năm thứ tư trở đi mỗi năm được tính thêm 1%;
      - Nếu không hoàn thành nhiệm vụ được giao hàng năm hoặc bị kỷ luật một trong các hình thức khiển trách, cảnh cáo, cách chức hoặc bị bãi nhiệm thì cứ mỗi năm không hoàn thành nhiệm vụ hoặc bị kỷ luật bị kéo dài thêm thời gian tính hưởng phụ cấp thâm niên vượt khung 1 năm (đủ 12 tháng) so với thời gian quy định.
      * Chú ý: Phụ cấp thâm niên vượt khung được dùng để tính đóng và hưởng chế độ bảo hiểm xã hội.

      2. Phụ cấp kiêm nhiệm chức danh lãnh đạo

      * Áp dụng: đối tượng đang giữ chức danh lãnh đạo ở một cơ quan, đơn vị, đồng thời được bầu cử hoặc được bổ nhiệm kiêm nhiệm chức danh lãnh đạo đứng đầu cơ quan, đơn vị khác mà cơ quan, đơn vị này được bố trí biên chế chuyên trách người đứng đầu nhưng hoạt động kiêm nhiệm.
      * Mức phụ cấp: bằng 10% mức lương hiện hưởng cộng phụ cấp chức vụ lãnh đạo và phụ cấp thâm niên vượt khung.

      3. Phụ cấp khu vực

      * Áp dụng: đối với các đối tượng làm việc ở những nơi xa xôi, hẻo lánh và khí hậu xấu.
      * Mức phụ cấp: gồm 7 mức: 0,1; 0,2; 0,3; 0,4; 0,5; 0,7 và 1,0 so với mức lương tối thiểu chung.
      * Chú ý: Đối với hạ sĩ quan và chiến sĩ nghĩa vụ thuộc lực lượng vũ trang, phụ cấp khu vực được tính so với mức phụ cấp quân hàm binh nhì.

      4. Phụ cấp đặc biệt

      * Áp dụng: đối với các đối tượng làm việc ở đảo xa đất liền và vùng biên giới có điều kiện sinh hoạt đặc biệt khó khăn.
      * Phụ cấp: gồm 3 mức: 30%; 50% và 100% mức lương hiện hưởng cộng phụ cấp chức vụ lãnh đạo và phụ cấp thâm niên vượt khung hoặc phụ cấp quân hàm hiện hưởng đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ thuộc lực lượng vũ trang.

      5. Phụ cấp thâm niên nghề

      * Áp dụng: đối với sĩ quan và quân nhân chuyên nghiệp thuộc quân đội nhân dân, sĩ quan và hạ sĩ quan hưởng lương thuộc công an nhân dân, người làm công tác cơ yếu trong tổ chức cơ yếu.
      * Mức phụ cấp như sau: sau 5 năm (đủ 60 tháng) tại ngũ hoặc làm việc liên tục trong ngành cơ yếu thì được hưởng phụ cấp thâm niên nghề bằng 5% mức lương hiện hưởng cộng phụ cấp chức vụ lãnh đạo và phụ cấp thâm niên vượt khung (nếu có); từ năm thứ sáu trở đi mỗi năm được tính thêm 1%.

      6. Phụ cấp trách nhiệm công việc

      * Áp dụng: người làm việc trong tổ chức cơ yếu được hưởng phụ cấp trách nhiệm công việc bảo vệ cơ mật mật mã.
      * Phụ cấp gồm 3 mức: 0,1; 0,2 và 0,3 so với mức lương tối thiểu chung.

      7. Phụ cấp phục vụ quốc phòng, an ninh

      * Áp dụng đối với người: Không hưởng lương cấp bậc quân hàm sĩ quan quân đội nhân dân; sĩ quan, hạ sĩ quan công an nhân dân; quân nhân chuyên nghiệp thuộc quân đội nhân dân và chuyên môn kỹ thuật thuộc công an nhân dân nhưng làm việc trong các cơ quan, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang và cơ yếu.
      * Phụ cấp gồm 2 mức: 30% và 50% mức lương hiện hưởng cộng phụ cấp chức vụ lãnh đạo và phụ cấp thâm niên vượt khung.

      Chi tiết phụ cấp của Quân đội, công an dự kiến từ 01/7/2022: Tổng hợp phụ cấp quân đội công an từ năm 2022

      Minh Hùng (Tổng hợp)
      [full_width]

      Bài liên quan

      Ý KIẾN

      Tổng số
      Tên

      Anti Virus,11,Âm thanh,4,Bảng lương,26,Bảo hiểm,6,Biểu mẫu,14,Bình luận BLHS,24,Bộ Luật,49,Calendar,9,Cán bộ công chức,38,CMND,15,Cư trú,14,Dân sự,10,Doanh nghiệp,24,Đất đai - Nhà ở,18,Đầu tư - Đấu thầu,23,Ebook,11,Game,3,Giao thông,49,Giấy tờ xe,31,Hệ thống,9,Hình ảnh,14,Hình sự,18,học Tiếng Anh,9,Hộ khẩu,13,Hôn nhân Gia đình,13,Khai sinh,9,Kinh nghiệm pháp lý,9,Lao động,15,Luật cơ bản,93,Luật thuế,21,Luật tiếng Anh,59,Nghĩa vụ quân sự,9,Phần mềm điện thoại,12,Phần mềm PC,96,Quyết định,1,Tải file,22,Thanh tra - Khiếu nại tố cáo,3,Thủ thuật Facebook,18,Thủ tục hành chính,73,Tố tụng hình sự,12,Trắc nghiệm,15,Trực tuyến,6,Văn bản,2144,Văn phòng,14,Video,4,Xây dựng,11,Xử phạt,2,
      ltr
      item
      Tra cứu pháp luật - Thủ thuật phần mềm: Bảng lương, hệ số lương, phụ cấp mới nhất công an quân đội 2021
      Bảng lương, hệ số lương, phụ cấp mới nhất công an quân đội 2021
      02 Bảng lương, hệ số lương và 03 bảng phụ cấp (chức vụ, quân hàm, thâm niên) mới nhất của ngành công an quân đội năm 2021.
      https://1.bp.blogspot.com/-Jk3Na_6PGHU/W2HNwAj3vkI/AAAAAAAALpg/_0Vnh2uoEPQQ9o1G69518HN7GpOb2brmwCLcBGAs/s200/tien%2Bluong%2Bquan%2Bdoi%2Bcong%2Ban-min.jpg
      https://1.bp.blogspot.com/-Jk3Na_6PGHU/W2HNwAj3vkI/AAAAAAAALpg/_0Vnh2uoEPQQ9o1G69518HN7GpOb2brmwCLcBGAs/s72-c/tien%2Bluong%2Bquan%2Bdoi%2Bcong%2Ban-min.jpg
      Tra cứu pháp luật - Thủ thuật phần mềm
      https://www.tracuuphapluat.info/2018/08/bang-luong-phu-cap-moi-nhat-cua-quan-doi-cong-an.html
      https://www.tracuuphapluat.info/
      https://www.tracuuphapluat.info/
      https://www.tracuuphapluat.info/2018/08/bang-luong-phu-cap-moi-nhat-cua-quan-doi-cong-an.html
      true
      1624770636553188390
      UTF-8
      Loaded All Posts Not found any posts Xem tất cả bài viết Đọc tiếp Trả lời Hủy trả lời Xóa By Trang chủ PAGES Bài viết View All RECOMMENDED FOR YOU LABEL ARCHIVE SEARCH ALL POSTS Not found any post match with your request Back Home Sunday Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday Saturday Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat January February March April May June July August September October November December Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec just now 1 minute ago $$1$$ minutes ago 1 hour ago $$1$$ hours ago Yesterday $$1$$ days ago $$1$$ weeks ago more than 5 weeks ago Followers Follow THIS PREMIUM CONTENT IS LOCKED STEP 1: Share to a social network STEP 2: Click the link on your social network Copy All Code Select All Code All codes were copied to your clipboard Can not copy the codes / texts, please press [CTRL]+[C] (or CMD+C with Mac) to copy Table of Content