1. Phụ cấp ưu đãi theo nghề
Đối tượng hưởng |
Mức hưởng
|
Nhà giáo đang trực tiếp giảng dạy đã được chuyển, xếp lương vào các ngạch viên chức ngành giáo dục và đào tạo (các ngạch có 2 chữ số đầu của mã số ngạch là 15) | Gồm 6 mức: 25%, 30%, 35%, 40%, 45% và 50% X [mức lương hiện hưởng + phụ cấp chức vụ lãnh đạo và phụ cấp thâm niên vượt khung (nếu có)] |
Cụ thể như sau:
2. Phụ cấp khu vực
- Mức 1 = 0.1 x mức lương cơ sở
- Mức 2 = 0.2 x mức lương cơ sở
- Mức 3 = 0.3 x mức lương cơ sở
- Mức 4 = 0.4 x mức lương cơ sở
- Mức 5 = 0.5 x mức lương cơ sở
- Mức 6 = 0.7 x mức lương cơ sở
- Mức 7 = 1.0 x mức lương cơ sở
Phụ cấp khu vực |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Mức 5 |
Mức 6 |
Mức 7 |
Hệ số |
0.1 |
0.2 |
0.3 |
0.4 |
0.5 |
0.7 |
1.0 |
Đến 31/12/2021 |
149.000 |
298.000 |
447.000 |
596.000 |
745.000 |
1,043.000 |
1,490.000 |
Từ 01/1/2022 đến 30/6/2022 |
160.000 |
320.000 |
480.000 |
640.000 |
800.000 |
1,120.000 |
1,600.000 |
3. Phụ cấp thâm niên vượt khung
Áp dụng đối với giáo viên (xếp lương theo các bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ trong các trường học) đã xếp bậc lương cuối cùng trong ngạch hoặc trong chức danh. Mức phụ cấp bằng 5% mức lương của bậc lương cuối cùng. Tùy vị trí cụ thể, từ năm thứ 3 hoặc năm thứ 4 trở đi mỗi năm được tính thêm 1%.
Lưu ý: Nếu không hoàn thành nhiệm vụ hoặc bị kỷ luật khiển trách, cảnh cáo thì bị kéo dài thêm 06 tháng tính hưởng phụ cấp thâm niên vượt khung so với thời gian quy định. Nếu bị kỷ luật giáng chức hoặc cách chức thì bị kéo dài thêm 12 tháng tính hưởng phụ cấp thâm niên vượt khung so với thời gian quy định.
- Giảng viên Đại học, giáo viên THCS, giáo viên THPT: hưởng 5% mức lương của bậc lương cuối cùng trong ngạch hoặc trong chức danh đó nếu sau 03 năm (đủ 36 tháng) đã xếp bậc lương cuối cùng, từ năm thứ 4 trở đi được tính thêm 1%
- Giáo viên tiểu học, giáo viên mầm non: hưởng 5% mức lương của bậc lương cuối cùng trong ngạch sau 02 năm (đủ 24 tháng) đã xếp bậc lương cuối cùng trong ngạch. Từ năm thứ 3, mỗi năm tính thêm 1%
4. Phụ cấp đặc thù
Áp dụng đối với nhà giáo dạy tích hợp, nhà giáo là nghệ nhân ưu tú trở lên hoặc người có trình độ kỹ năng nghề cao dạy thực hành trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập.
Mức phụ cấp đặc thù = 10% X [mức lương hiện hưởng + Phụ cấp chức vụ lãnh đạo + phụ cấp thâm niên vượt khung (nếu có)]
5. Phụ cấp công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
6. Phụ cấp trách nhiệm công việc và phụ cấp ưu đãi
Đối tượng áp dụng:
Mức hưởng:
- Lớp hòa nhập có từ 5% đến dưới 10% học viên là người khuyết tật: 35%
- Lớp hòa nhập có từ 10% đến dưới 20% học viên là người khuyết tật: 40%
- Lớp hòa nhập có từ 20% đến dưới 30% học viên là người khuyết tật: 45%
- Lớp hòa nhập có từ 30% đến dưới 40% học viên là người khuyết tật: 50%
- Lớp hòa nhập có từ 40% đến dưới 50% học viên là người khuyết tật: 55%
- Lớp hòa nhập có từ 50% đến dưới 60% học viên là người khuyết tật: 60%
- Lớp hòa nhập có từ 60% đến dưới 70% học viên là người khuyết tật: 65%
- Lớp hòa nhập có từ 5% đến 10% học viên là người khuyết tật: 5%
- Lớp hòa nhập có từ 10% đến 20% học viên là người khuyết tật: 10%
- Lớp hòa nhập có từ 20% đến 30% học viên là người khuyết tật: 15%
- Lớp hòa nhập có từ 30% đến 40% học viên là người khuyết tật: 20%
- Lớp hòa nhập có từ 40% đến 50% học viên là người khuyết tật: 25%
- Lớp hòa nhập có từ 50% đến 60% học viên là người khuyết tật: 30%
- Lớp hòa nhập có từ 60% đến 70% học viên là người khuyết tật: 35%
7. Phụ cấp trách nhiệm công việc
Đối tượng hưởng | Mức hưởng |
Gồm 4 mức: | |
Giáo viên và cán bộ quản lý giáo dục thuộc biên chế trả lương của các trường chuyên biệt… | - 0,1 x mức lương cơ sở - 0,2 x mức lương cơ sở - 0,3 x mức lương cơ sở - 0,5 x mức lương cơ sở |
Cụ thể như sau:
STT |
Hệ số |
Mức phụ cấp đến 31/12/2021 |
Mức phụ cấp từ 01/1/2022 (nếu áp dụng mức lương cơ sở 1,6 triệu đồng/ tháng) |
1 |
0,1 |
149.000 |
160.000 |
2 |
0,2 |
298.000 |
320.000 |
3 |
0,3 |
447.000 |
480.000 |
5 |
0,5 |
745.000 |
800.000 |
8. Phụ cấp lưu động
9. Phụ cấp chức vụ lãnh đạo
STT |
Cơ sở giáo dục |
Chức vụ lãnh đạo |
Hệ số phụ cấp |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Cơ sở đại học trọng điểm: - Đại học Thái Nguyên, Đại học Huế, Đại học Đà Nẵng |
- Giám đốc - Chủ tịch Hội đồng đại học - Phó giám đốc - Trưởng ban và tương đương - Phó trưởng ban và tương đương |
1,10 1,05 1,00 0,80 0,60 |
|
- Trường đại học trọng điểm |
- Hiệu trưởng - Chủ tịch Hội đồng trường - Phó hiệu trưởng |
1,10 0,95 0,90 |
||
2 |
Trường đại học khác |
- Hiệu trưởng - Chủ tịch Hội đồng trường - Phó hiệu trưởng |
1,00 0,85 0,80 |
|
- Trưởng khoa, phòng, ban, trạm, trại, xưởng, trung tâm, bộ môn trực thuộc trường và tương đương. - Phó trưởng khoa, phòng, ban, trạm, trại, xưởng, trung tâm, bộ môn trực thuộc trường và tương đương. - Đối với các khoa lớn (có số cán bộ giảng dạy từ 40 người trở lên hoặc có từ 5 tổ bộ môn trở lên): + Trưởng khoa + Phó trưởng khoa - Các chức danh lãnh đạo trực thuộc khoa: + Trưởng bộ môn, trạm, trại, xưởng, trung tâm và tương đương. + Phó trưởng bộ môn, trạm, trại, xưởng, trung tâm và tương đương |
0,50 0,40 0,60 0,50 0,40 0,30 |
Áp dụng chung cho tất cả các loại trường |
||
3 |
Trường cao đẳng |
- Hiệu trưởng: + Trường hạng I + Trường hạng II - Phó hiệu trưởng: + Trường hạng I + Trường hạng II |
0,90 0,80 0,70 0,60 |
Trường dự bị đại học hưởng như trường hạng I |
- Trưởng khoa, phòng, ban, trạm, trại, xưởng, trung tâm, bộ môn trực thuộc trường và tương đương. - Phó trưởng khoa, phòng, ban, trạm, trại, xưởng, trung tâm, bộ môn trực thuộc trường và tương đương. - Các chức danh lãnh đạo trực thuộc khoa: + Trưởng bộ môn, trạm, trại, trung tâm, xưởng và tương đương. + Phó trưởng bộ môn, trạm, trại, trung tâm, xưởng và tương đương. |
0,45 0,35 0,25 0,20 |
Áp dụng chung cho tất cả các trường cao đẳng |
||
4 |
Trường trung học chuyên nghiệp và trường dạy nghề |
- Hiệu trưởng: + Trường hạng I + Trường hạng II + Trường hạng III - Phó hiệu trưởng: + Trường hạng I + Trường hạng II + Trường hạng III |
0,80 0,70 0,60 0,60 0,50 0,40 |
|
- Trưởng khoa, phòng, ban, xưởng và tổ bộ môn trực thuộc trường và tương đương. - Phó trưởng khoa, phòng, ban, xưởng và tổ bộ môn trực thuộc trường và tương đương. - Tổ trưởng tổ bộ môn trực thuộc khoa. - Tổ phó tổ bộ môn trực thuộc khoa |
0,35 0,25 0,20 0,15 |
Áp dụng chung cho tất cả các trường THCN và trường DN |
||
5 |
Trường trung học phổ thông |
- Hiệu trưởng: + Trường hạng I + Trường hạng II + Trường hạng III - Phó hiệu trưởng: + Trường hạng I + Trường hạng II + Trường hạng III |
0,70 0,60 0,45 0,55 0,45 0,35 |
Trường chuyên biệt tỉnh hưởng như trường hạng I |
- Tổ trưởng chuyên môn và tương đương (không phân biệt hạng trường) - Tổ phó chuyên môn và tương đương (không phân biệt hạng trường) |
0,25 0,15 |
|||
6 |
Trường trung học cơ sở |
- Hiệu trưởng: + Trường hạng I + Trường hạng II + Trường hạng III - Phó hiệu trưởng: + Trường hạng I + Trường hạng II + Trường hạng III |
0,55 0,45 0,35 0,45 0,35 0,25 |
Trường chuyên biệt huyện hưởng như trường hạng I |
- Tổ trưởng chuyên môn và tương đương (không phân biệt hạng trường) - Tổ phó chuyên môn và tương đương (không phân biệt hạng trường) |
0,20 0,15 |
|||
7 |
Trường tiểu học |
- Hiệu trưởng: + Trường hạng I + Trường hạng II + Trường hạng III - Phó hiệu trưởng: + Trường hạng I + Trường hạng II + Trường hạng III |
0,50 0,40 0,30 0,40 0,30 0,25 |
|
- Tổ trưởng chuyên môn và tương đương (không phân biệt hạng trường) - Tổ phó chuyên môn và tương đương (không phân biệt hạng trường) |
0,20 0,15 |
|||
8 |
Trường mầm non |
- Hiệu trưởng: + Trường hạng I + Trường hạng II - Phó hiệu trưởng: + Trường hạng I + Trường hạng II |
0,50 0,35 0,35 0,25 |
|
- Tổ trưởng chuyên môn và tương đương (không phân biệt hạng trường) - Tổ phó chuyên môn và tương đương (không phân biệt hạng trường) |
0,20 0,15 |
|||
9 |
Trung tâm cấp tỉnh |
- Giám đốc - Phó giám đốc - Tổ trưởng chuyên môn và tương đương |
0,50 0,40 0,25 |
|
10 |
Trung tâm cấp quận, huyện |
- Giám đốc - Phó giám đốc - Tổ trưởng chuyên môn và tương đương |
0,40 0,30 0,20 |
|
11 |
Trung tâm thuộc thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh |
- Giám đốc - Phó giám đốc - Tổ trưởng chuyên môn và tương đương |
0,60 0,50 0,30 |
|
12 |
Trung tâm thuộc quận, huyện TP Hà Nội và TP Hồ Chí Minh |
- Giám đốc - Phó giám đốc - Tổ trưởng chuyên môn và tương đương |
0,50 0,40 0,25 |
10. Phụ cấp khác
Tham khảo:
HỎI VÀ ĐÁP