Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập bao gồm:
Mã số chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các trường cao đẳng sư phạm (CĐSP)
1. Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng I) - Mã số: V.07.08.20
2. Giảng viên CĐSP chính (hạng II) - Mã số: V.07.08.21
3. Giảng viên CĐSP (hạng III) - Mã số: V.07.08.22
Mã số, phân hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non bao gồm:
Theo quy định tại Thông tư 01/2021/TT-BGDĐT (có hiệu lực từ 20/3/2021)
Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học bao gồm:
Theo quy định tại Thông tư 02/2021/TT-BGDĐT (hiệu lực từ 20/3/2021)
Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở (THCS) bao gồm:
Theo quy định tại Thông tư 03/2021/TT-BGDĐT (hiệu lực từ 20/3/2021)
Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông (THPT)
Mã số chức danh nghề nghiệp giáo viên dự bị đại học (ĐH)
Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật trong các cơ sở giáo dục công lập
Mã số viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
Tham khảo:
- Danh mục mã ngạch lương công chức viên chức
- Bảng mã ngạch viên chức ngành y tế mới nhất
- Bảng lương, hệ số lương, phụ cấp viên chức giáo dục
Phân loại ngạch viên chức giáo dục tương đương với các ngạch viên chức như sau:
Bảng 1: Ngạch viên chức ngành giáo dục tương đương ngạch chuyên viên cao cấp (Xếp lương viên chức loại A3)
TT |
Ngạch |
Mã số |
Mô tả chuyên ngành |
1 |
Giảng viên cao cấp (hạng I) |
V.07.01.01 |
giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học |
2 |
Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng I) |
V.07.08.20 |
giảng dạy trong trường CĐSP |
3 |
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp cao cấp (hạng I) |
V.09.02.01 |
ngành giáo dục nghề nghiệp |
4 |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng I |
V.09.02.05 |
Bảng 2: Ngạch viên chức ngành giáo dục tương đương với ngạch chuyên viên chính (Xếp lương viên chức loại A2)
TT |
Ngạch |
Mã số |
Mô tả chuyên ngành |
1 |
Giảng viên chính (hạng II) |
V.07.01.02 |
giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học |
2 |
Giáo viên dự bị đại học hạng I |
V.07.07.17 |
Dự bị đại học |
3 |
Giáo viên dự bị đại học hạng II |
V.07.07.18 |
|
4 |
Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng II) |
V.07.08.21 |
giảng dạy trong trường CĐSP |
5 |
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp chính (hạng II) |
V.09.02.02 |
ngành giáo dục nghề nghiệp |
6 |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng II |
V.09.02.06 |
|
7 |
Giáo viên trung học phổ thông (hạng I) |
V.07.05.13 |
giảng dạy trong trường THPT |
8 |
Giáo viên trung học phổ thông (hạng II) |
V.07.05.14 |
|
9 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng I |
V.07.04.30 |
giảng dạy trong THCS |
10 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng II |
V.07.04.31 |
|
11 |
Giáo viên tiểu học hạng I |
V.07.03.27 |
giảng dạy trong trường tiểu học |
12 |
Giáo viên tiểu học hạng II |
V.07.03.28 |
|
13 |
Giáo viên mầm non hạng I |
V.07.02.24 |
giảng dạy trong trường mầm non |
Bảng 3: Viên chức ngành giáo dục tương đương với ngạch chuyên viên (xếp lương viên chức loại A1)
TT |
Ngạch |
Mã số |
Mô tả chuyên ngành |
1 |
Giảng viên (hạng III) |
V.07.01.03 |
giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học |
2 |
Trợ giảng (Hạng III) |
V.07.01.23 |
|
3 |
Giáo viên dự bị đại học hạng II |
V.07.07.19 |
Dự bị đại học |
4 |
Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng III) |
V.07.08.22 |
giảng dạy trong trường CĐSP |
5 |
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết (hạng III) |
V.09.02.03 |
ngành giáo dục nghề nghiệp |
6 |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III |
V.09.02.07 |
|
7 |
Giáo viên trung học phổ thông hạng III |
V.07.05.15 |
giảng dạy trong trường THPT |
8 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III |
V.07.04.32 |
giảng dạy trong trường THCS |
9 |
Giáo viên tiểu học hạng III |
V.07.03.29 |
giảng dạy trong trường tiểu học |
10 |
Giáo viên mầm non hạng II |
07.02.25 |
giảng dạy trong trường mầm non |
Bảng 4: Ngạch viên chức ngành giáo dục tương đương với ngạch cán sự (xếp lương viên chức loại A0)
TT |
Ngạch |
Mã số |
Mô tả chuyên ngành |
1 |
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp thực hành (hạng III) |
V.09.02.04 |
ngành giáo dục nghề nghiệp |
2 |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành hạng III |
V.09.02.08 |
giảng dạy trong trường mầm non |
3 |
Giáo viên mầm non hạng III |
07.02.26 |
5. Bảng 5: Ngạch nhân viên (xếp lương viên chức loại B)
TT |
Ngạch |
Mã số |
|
1 |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng IV |
V.09.02.09 |
ngành giáo dục nghề nghiệp |
2 |
Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật (hạng IV) |
V.07.06.16 |
Ngành giáo dục |
Các văn bản quy định về mã số ngạch viên chức ngành giáo dục:
- Thông tư 40/2020/TT-BGDĐT về việc quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập (Hiệu lực 12/12/2020)
- Thông tư 01/2021/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập (Hiệu lực 20/03/2021)
- Thông tư 02/2021/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp hạng viên chức giảng dạy trong các trường tiểu học công lập
- Thông tư 03/2021/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các trường trung học cơ sở công lập (Hiệu lực 20/03/2021)
- Thông tư 04/2021/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các trường trung học phổ thông công lập (Hiệu lực 20/03/2021)
- Thông tư 03/2018/TT-BLĐTBXH quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp
- Thông tư 06/2017/TT-BNV về quy định mã số chức danh nghề nghiệp giáo viên dự bị đại học
- Thông tư liên tịch 19/2016/TTLT-BGDĐT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật trong cơ sở giáo dục công lập
- Thông tư 35/2020/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong các trường cao đẳng sư phạm công lập
Tôi là giáo viên tiểu học hạng 2 bậc 4 hệ số 3.33 vậy khi xếp lương mới tôi sẽ ở bậc mấy vây.?
Trả lờiXóaBạn xem chi tiết bài viết sau: Hướng dẫn xếp hạng, xếp lương giáo viên tiểu học công lập 2021
XóaLink: https://www.tracuuphapluat.info/2021/03/xep-hang-xep-luong-giao-vien-tieu-hoc.html
41
Trả lờiXóaTôi thấy rất thiệt cho gv công tác lâu năm tôi công tác dc 16 năm hệ số lương 3,99 lên 4,00. Còn gv trẻ công tác dc 7 năm hệ số 2,67 lên 4,00 luôn. Các gv công tác lâu năm quá thất vọng với cách xếp lương này
Trả lờiXóa