
Lưu ý về bảng lương quân nhân chuyên nghiệp năm 2021:
Ngày 12/11/2020, Quốc hội đã thông qua Nghị quyết về dự toán ngân sách nhà nước năm 2021, trong đó không tăng lương cơ sở trong năm 2021, vẫn áp dụng mức lương cơ sở cũ là 1,49 triệu đồng/tháng (chưa tăng lên thành 1,6 triệu đồng /tháng). Do đó bảng lương quân nhân chuyên nghiệp năm 2021 vẫn tính theo mức lương cũ. Ngoài ra, còn có thêm bảng lương QNCN (tính theo mức lương cơ bản dự kiến là 1,6 triệu đồng/tháng) và bảng lương QNCN mới (theo cải cách tiền lương). Chi tiết tham khảo bên dưới:
* Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp hiện hành năm 2021 (áp dụng mức lương cơ sở 1,49 triệu đồng/tháng)
Nhóm lương và trình độ
|
Bậc lương
|
Quân hàm quân nhân chuyên nghiệp tương ứng
|
MỨC LƯƠNG NĂM 2021
|
||||
Hệ số lương quân hàm
|
Hệ số phụ cấp công vụ
|
Hệ số phụ cấp thâm niên nghề
|
Tổng hệ số lương
|
Tiền lương 1 tháng
(lương cơ sở 1,49 triệu)
|
|||
Cao cấp Đại học
(Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp nhóm 1)
|
1
|
Thiếu uý
|
3,85
|
0,96
|
4,81
|
7.166.900
|
|
2
|
Trung uý
|
4,20
|
1,05
|
0,25
|
5,50
|
8.195.000
|
|
3
|
Thượng uý
|
4,55
|
1,14
|
0,41
|
6,10
|
9.089.000
|
|
4
|
Đại uý
|
4,90
|
1,23
|
0,59
|
6,71
|
9.997.900
|
|
5
|
Đại uý
|
5,25
|
1,31
|
0,79
|
7,35
|
10.951.500
|
|
6
|
Thiếu tá
|
5,60
|
1,40
|
1,01
|
8,01
|
11.934.900
|
|
7
|
Thiếu tá
|
5,95
|
1,49
|
1,25
|
8,69
|
12.948.100
|
|
8
|
Trung tá
|
6,30
|
1,58
|
1,51
|
9,39
|
13.991.100
|
|
9
|
Trung tá
|
6,65
|
1,66
|
1,80
|
10,11
|
15.063.900
|
|
10
|
Trung tá
|
6,70
|
1,68
|
2,01
|
10,39
|
15.481.100
|
|
11
|
Thượng tá
|
7,35
|
1,84
|
2,43
|
11,61
|
17.298.900
|
|
12
|
Thượng tá
|
7,70
|
1,93
|
2,77
|
12,40
|
19.835.200
|
|
Cao cấp cao đẳng (Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp nhóm 2)
|
1
|
Thiếu uý
|
3,65
|
0,91
|
4,56
|
6.794.400
|
|
2
|
Trung uý
|
4,00
|
1,00
|
0,20
|
5,20
|
7.748.000
|
|
3
|
Trung uý
|
4,35
|
1,09
|
0,35
|
5,79
|
8.627.100
|
|
4
|
Thượng uý
|
4,70
|
1,18
|
0,38
|
6,25
|
9.312.500
|
|
5
|
Đại uý
|
5,05
|
1,26
|
0,56
|
6,87
|
10.236.300
|
|
6
|
Thiếu tá
|
5,40
|
1,35
|
0,76
|
7,51
|
11.189.900
|
|
7
|
Thiếu tá
|
5,75
|
1,44
|
0,98
|
8,17
|
12.173.300
|
|
8
|
Trung tá
|
6,10
|
1,53
|
1,22
|
8,85
|
13.186.500
|
|
9
|
Trung tá
|
6,45
|
1,61
|
1,48
|
9,55
|
14.229.500
|
|
10
|
Thượng tá
|
6,80
|
1,77
|
2,01
|
10,27
|
15.302.300
|
|
11
|
Thượng tá
|
7,15
|
2,07
|
2,43
|
11,01
|
17.617.600
|
|
12
|
Thượng tá
|
7,70
|
1,93
|
2,46
|
12,09
|
16.404.900
|
|
Trung cấp
(QNCN trung cấp nhóm 1)
|
1
|
Thiếu uý
|
3,50
|
0,88
|
4,38
|
6.526.200
|
|
2
|
Thiếu uý
|
3,80
|
0,95
|
4,75
|
7.077.500
|
||
3
|
Trung uý
|
4,10
|
1,03
|
0,25
|
5,37
|
8.593.600
|
|
4
|
Trung uý
|
4,40
|
1,10
|
0,40
|
5,90
|
8.791.000
|
|
5
|
Thượng uý
|
4,70
|
1,18
|
0,56
|
6,44
|
9.595.600
|
|
6
|
Đại uý
|
5,00
|
1,25
|
0,75
|
7,00
|
10.430.000
|
|
7
|
Thiếu tá
|
5,30
|
1,33
|
0,95
|
7,58
|
11.294.200
|
|
8
|
Thiếu tá
|
5,60
|
1,40
|
1,18
|
8,18
|
12.188.200
|
|
9
|
Thiếu tá
|
5,90
|
1,48
|
1,42
|
8,79
|
13.097.100
|
|
10
|
Trung tá
|
6,20
|
1,55
|
1,67
|
9,42
|
14.035.800
|
|
Sơ cấp
(QNCN sơ cấp nhóm 1)
|
1
|
Thiếu uý
|
3,20
|
0,80
|
4,00
|
5.960.000
|
|
2
|
Thiếu uý
|
3,45
|
0,86
|
4,31
|
6.421.900
|
||
3
|
Thiếu uý
|
3,70
|
0,93
|
0,19
|
4,81
|
7.166.900
|
|
4
|
Trung uý
|
3,95
|
0,99
|
0,32
|
5,25
|
7.822.500
|
|
5
|
Trung uý
|
4,20
|
1,05
|
0,46
|
5,71
|
8.507.900
|
|
6
|
Thượng uý
|
4,45
|
1,11
|
0,62
|
6,19
|
9.223.100
|
|
7
|
Thượng uý
|
4,70
|
1,18
|
0,80
|
6,67
|
9.938.300
|
|
8
|
Đại uý
|
4,95
|
1,24
|
0,99
|
7,18
|
10.698.200
|
|
9
|
Đại uý
|
5,20
|
1,30
|
1,20
|
7,70
|
11.473.000
|
|
10
|
Thiếu tá
|
5,45
|
1,36
|
1,42
|
8,23
|
12.262.700
|
Tham khảo thêm: Bảng lương sĩ quan quân đội công an từ năm 2021
* Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp (nếu áp dụng mức lương cơ sở 1,6 triệu đồng/tháng)
Nhóm lương và trình độ
|
Bậc lương
|
Quân hàm quân nhân chuyên nghiệp tương ứng
|
MỨC LƯƠNG
|
||||
Hệ số lương quân hàm
|
Hệ số phụ cấp công vụ
|
Hệ số phụ cấp thâm niên nghề
|
Tổng hệ số lương
|
Tiền lương 1 tháng
(lương cơ sở 1,6 triệu)
|
|||
Cao cấp Đại học (Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp nhóm 1)
|
1
|
Thiếu uý
|
3,85
|
0,96
|
4,81
|
7.700.000
|
|
2
|
Trung uý
|
4,20
|
1,05
|
0,25
|
5,50
|
8.803.200
|
|
3
|
Thượng uý
|
4,55
|
1,14
|
0,41
|
6,10
|
9.755.200
|
|
4
|
Đại uý
|
4,90
|
1,23
|
0,59
|
6,71
|
10.740.800
|
|
5
|
Đại uý
|
5,25
|
1,31
|
0,79
|
7,35
|
11.760.000
|
|
6
|
Thiếu tá
|
5,60
|
1,40
|
1,01
|
8,01
|
12.812.800
|
|
7
|
Thiếu tá
|
5,95
|
1,49
|
1,25
|
8,69
|
13.899.200
|
|
8
|
Trung tá
|
6,30
|
1,58
|
1,51
|
9,39
|
15.019.200
|
|
9
|
Trung tá
|
6,65
|
1,66
|
1,80
|
10,11
|
16.172.800
|
|
10
|
Trung tá
|
6,70
|
1,68
|
2,01
|
10,39
|
16.616.000
|
|
11
|
Thượng tá
|
7,35
|
1,84
|
2,43
|
11,61
|
18.580.800
|
|
12
|
Thượng tá
|
7,70
|
1,93
|
2,77
|
12,40
|
19.835.200
|
|
Cao cấp cao đẳng
(Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp nhóm 2)
|
1
|
Thiếu uý
|
3,65
|
0,91
|
4,56
|
7.300.000
|
|
2
|
Trung uý
|
4,00
|
1,00
|
0,20
|
5,20
|
8.320.000
|
|
3
|
Trung uý
|
4,35
|
1,09
|
0,35
|
5,79
|
9.256.800
|
|
4
|
Thượng uý
|
4,70
|
1,18
|
0,38
|
6,25
|
10.001.600
|
|
5
|
Đại uý
|
5,05
|
1,26
|
0,56
|
6,87
|
10.998.800
|
|
6
|
Thiếu tá
|
5,40
|
1,35
|
0,76
|
7,51
|
12.009.600
|
|
7
|
Thiếu tá
|
5,75
|
1,44
|
0,98
|
8,17
|
13.064.000
|
|
8
|
Trung tá
|
6,10
|
1,53
|
1,22
|
8,85
|
14.152.000
|
|
9
|
Trung tá
|
6,45
|
1,61
|
1,48
|
9,55
|
15.273.600
|
|
10
|
Thượng tá
|
6,80
|
1,77
|
2,01
|
10,27
|
16.428.800
|
|
11
|
Thượng tá
|
7,15
|
2,07
|
2,43
|
11,01
|
17.617.600
|
|
12
|
Thượng tá
|
7,70
|
1,93
|
2,46
|
12,09
|
19.342.400
|
|
Trung cấp
(QNCN trung cấp nhóm 1)
|
1
|
Thiếu uý
|
3,50
|
0,88
|
4,38
|
7.000.000
|
|
2
|
Thiếu uý
|
3,80
|
0,95
|
4,75
|
7.600.000
|
||
3
|
Trung uý
|
4,10
|
1,03
|
0,25
|
5,37
|
8.593.600
|
|
4
|
Trung uý
|
4,40
|
1,10
|
0,40
|
5,90
|
9.433.600
|
|
5
|
Thượng uý
|
4,70
|
1,18
|
0,56
|
6,44
|
10.302.400
|
|
6
|
Đại uý
|
5,00
|
1,25
|
0,75
|
7,00
|
11.200.000
|
|
7
|
Thiếu tá
|
5,30
|
1,33
|
0,95
|
7,58
|
12.126.400
|
|
8
|
Thiếu tá
|
5,60
|
1,40
|
1,18
|
8,18
|
13.081.600
|
|
9
|
Thiếu tá
|
5,90
|
1,48
|
1,42
|
8,79
|
14.065.600
|
|
10
|
Trung tá
|
6,20
|
1,55
|
1,67
|
9,42
|
15.078.400
|
|
Sơ cấp
(QNCN sơ cấp nhóm 1)
|
1
|
Thiếu uý
|
3,20
|
0,80
|
4,00
|
6.400.000
|
|
2
|
Thiếu uý
|
3,45
|
0,86
|
4,31
|
6.900.000
|
||
3
|
Thiếu uý
|
3,70
|
0,93
|
0,19
|
4,81
|
7.696.000
|
|
4
|
Trung uý
|
3,95
|
0,99
|
0,32
|
5,25
|
8.405.600
|
|
5
|
Trung uý
|
4,20
|
1,05
|
0,46
|
5,71
|
9.139.200
|
|
6
|
Thượng uý
|
4,45
|
1,11
|
0,62
|
6,19
|
9.896.800
|
|
7
|
Thượng uý
|
4,70
|
1,18
|
0,80
|
6,67
|
10.678.400
|
|
8
|
Đại uý
|
4,95
|
1,24
|
0,99
|
7,18
|
11.484.000
|
|
9
|
Đại uý
|
5,20
|
1,30
|
1,20
|
7,70
|
12.313.600
|
|
10
|
Thiếu tá
|
5,45
|
1,36
|
1,42
|
8,23
|
13.167.200
|
* Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp (dự kiến áp dụng sau khi cải cách chế độ tiền lương)
Nhóm lương và trình độ
|
Bậc lương
|
Quân hàm Quân nhân chuyên nghiệp tương ứng
|
MỨC LƯƠNG SAU CẢI CÁCH
|
||||
Lương chức danh (65%)
|
Lương quân hàm (35%)
|
Lương phụ cấp thâm niên nghề
|
Tiền lương 1 tháng
|
Tỉ lệ tăng so với Bảng lương 2020
(%)
|
|||
Cao cấp Đại học
|
1
|
Thiếu uý
|
9.000.000
|
4.600.000
|
13.600.000
|
77
|
|
2
|
Trung uý
|
9.500.000
|
5.000.000
|
570.000
|
15.070.000
|
71
|
|
3
|
Thượng uý
|
10.000.000
|
5.700.000
|
900.000
|
16.600.000
|
70
|
|
4
|
Đại uý
|
10.500.000
|
6.400.000
|
1.260.000
|
18.160.000
|
69
|
|
5
|
Đại uý
|
11.000.000
|
6.400.000
|
1.650.000
|
19.050.000
|
62
|
|
6
|
Thiếu tá
|
11.500.000
|
7.100.000
|
2.070.000
|
20.670.000
|
61
|
|
7
|
Thiếu tá
|
12.000.000
|
7.100.000
|
2.520.000
|
21.620.000
|
56
|
|
8
|
Trung tá
|
12.500.000
|
7.800.000
|
3.000.000
|
23.300.000
|
55
|
|
9
|
Trung tá
|
13.000.000
|
7.800.000
|
3.510.000
|
24.310.000
|
50
|
|
10
|
Trung tá
|
13.500.000
|
7.800.000
|
4.050.000
|
25.350.000
|
53
|
|
11
|
Thượng tá
|
14.000.000
|
8.500.000
|
4.620.000
|
27.120.000
|
46
|
|
12
|
Thượng tá
|
14.500.000
|
8.500.000
|
5.220.000
|
28.220.000
|
42
|
|
Cao cấp cao đẳng
|
1
|
Thiếu uý
|
8.300.000
|
4.300.000
|
12.600.000
|
73
|
|
2
|
Trung uý
|
8.800.000
|
4.700.000
|
440.000
|
13.940.000
|
68
|
|
3
|
Trung uý
|
9.300.000
|
4.700.000
|
744.000
|
14.744.000
|
59
|
|
4
|
Thượng uý
|
9.800.000
|
5.100.000
|
784.000
|
15.684.000
|
57
|
|
5
|
Đại uý
|
10.300.000
|
5.500.000
|
1.133.000
|
16.933.000
|
54
|
|
6
|
Thiếu tá
|
10.800.000
|
5.900.000
|
1.512.000
|
18.212.000
|
52
|
|
7
|
Thiếu tá
|
11.300.000
|
5.900.000
|
1.921.000
|
19.121.000
|
46
|
|
8
|
Trung tá
|
11.800.000
|
6.300.000
|
2.360.000
|
20.460.000
|
45
|
|
9
|
Trung tá
|
12.300.000
|
6.300.000
|
2.829.000
|
21.429.000
|
40
|
|
10
|
Thượng tá
|
12.800.000
|
6.700.000
|
3.328.000
|
22.828.000
|
39
|
|
11
|
Thượng tá
|
13.300.000
|
6.700.000
|
3.857.000
|
23.857.000
|
35
|
|
12
|
Thượng tá
|
13.800.000
|
6.700.000
|
4.416.000
|
24.916.000
|
29
|
|
Trung cấp
|
1
|
Thiếu uý
|
7.600.000
|
4.000.000
|
11.600.000
|
66
|
|
2
|
Thiếu uý
|
8.100.000
|
4.000.000
|
12.100.000
|
59
|
||
3
|
Trung uý
|
8.600.000
|
4.400.000
|
516.000
|
13.516.000
|
57
|
|
4
|
Trung uý
|
9.100.000
|
4.400.000
|
819.000
|
14.319.000
|
52
|
|
5
|
Thượng uý
|
9.600.000
|
4.800.000
|
1.152.000
|
15.552.000
|
51
|
|
6
|
Đại uý
|
10.100.000
|
5.200.000
|
1.515.000
|
16.815.000
|
50
|
|
7
|
Thiếu tá
|
10.600.000
|
5.600.000
|
1.908.000
|
18.108.000
|
49
|
|
8
|
Thiếu tá
|
11.100.000
|
5.600.000
|
2.331.000
|
19.031.000
|
45
|
|
9
|
Thiếu tá
|
11.600.000
|
5.600.000
|
2.784.000
|
19.984.000
|
42
|
|
10
|
Trung tá
|
12.100.000
|
6.000.000
|
3.267.000
|
21.367.000
|
42
|
|
Sơ cấp
|
1
|
Thiếu uý
|
6.900.000
|
3.700.000
|
10.600.000
|
66
|
|
2
|
Thiếu uý
|
7.400.000
|
3.700.000
|
11.100.000
|
61
|
||
3
|
Thiếu uý
|
7.900.000
|
3.700.000
|
395.000
|
11.995.000
|
56
|
|
4
|
Trung uý
|
8.400.000
|
4.100.000
|
672.000
|
13.172.000
|
57
|
|
5
|
Trung uý
|
8.900.000
|
4.100.000
|
979.000
|
13.979.000
|
53
|
|
6
|
Thượng uý
|
9.400.000
|
4.500.000
|
1.316.000
|
15.216.000
|
54
|
|
7
|
Thượng uý
|
9.9 00.000
|
4.500.000
|
1.683.000
|
16.083.000
|
51
|
|
8
|
Đại uý
|
10.400.000
|
4.900.000
|
2.080.000
|
17.380.000
|
51
|
|
9
|
Đại uý
|
10.900.000
|
4.900.000
|
2.507.000
|
18.307.000
|
49
|
|
10
|
Thiếu tá
|
11.400.000
|
5.300.000
|
2.964.000
|
19.664.000
|
49
|
Lưu ý về bảng lương cải cách mới:
- Trong bảng lương mới, lương chức danh chiếm tỷ lệ 65%, lương quân hàm chiếm tỷ lệ 35% tổng lương.
- Chỉ có 1 loại phụ cấp là phụ cấp thâm niên nghề trong bảng lương quân nhân chuyên nghiệp.
- Các nhóm lương trong bảng lương này sẽ có mức tăng tiền lương từ 29% đến 77% so với tiền lương của năm 2020./.
Minh Hùng (Tổng hợp)
Tham khảo
- Bảng lương mới từ 2021 của công chức viên chức, công an quân đội
- Bảng lương, hệ số lương, phụ cấp mới nhất quân đội công an 2021
- Các loại phụ cấp cán bộ công viên chức, quân đội công an từ 2021 theo bảng lương mới
- Phụ lục Bảng lương bậc lương cán bộ công chức, viên chức mới nhất
- Bảng lương phụ cấp cán bộ công chức chuyên trách cấp xã
dự kiến chứ ko phải thật đâu đúng ko
Trả lờiXóaĐúng rồi bạn, đây chỉ là bảng lương 2021 dự kiến. Tuy nhiên, Bảng lương chính thức cũng sẽ gần giống như vậy, không có thay đổi nhiều đâu bạn.
XóaXIN HỎI LƯƠNG CƠ SỞ 1TR6 Ở NĂM 2020 !
Trả lờiXóaHAY 1TR490
Hiện tại lương cơ sở vẫn là 1.490.000 đồng. Theo dự kiến đến 01/1/2021 mới tăng lên 1,6 triệu đồng.
Xóa