
I. Tổng hợp các lỗi và mức phạt về giấy tờ xe mô tô
1. Lỗi không mang theo đủ giấy tờ (Giấy phép lái xe, Giấy đăng ký xe, Chứng nhận bảo hiểm)
Lỗi
|
Mức phạt
|
Căn cứ
|
Không mang giấy đăng ký xe (Cà vẹt)
|
100.000 - 200.000
|
điểm b, khoản 2, Điều 21
|
Không mang giấy phép lái xe (bằng lái)
|
100.000 - 200.000
|
điểm c, khoản 2, Điều 21
|
Không mang Bảo hiểm xe
|
100.000 - 200.000
|
điểm a, khoản 2, Điều 21
|
* Lỗi không có Giấy tờ xe
Lỗi
|
Mức phạt
|
Căn cứ pháp lý
|
Không có GPLX lái xe dưới 175cm3
|
800.000 - 1,2 triệu
|
Điểm a khoản 5, Điều 21
|
Không có GPLX lái xe từ 175cm3 trở lên
|
3 - 4 triệu
|
điểm b khoản 7 Điều 21
|
Không có Giấy đăng ký xe
|
300.000 - 400.000
|
điểm a, khoản 2, Điều 17
|
Không có Bảo hiểm xe
|
100.000 - 200.000
|
điểm a, khoản 2, Điều 21
|
* Lỗi sử dụng giấy tờ xe không do cơ quan có thẩm quyền cấp (giấy tờ giả)
Lỗi
|
Mức phạt
|
Căn cứ pháp lý
|
Sử dụng GPLX giả lái xe dưới 175cm3
|
800.000 - 1,2 triệu;
tịch thu GPLX
|
Điểm a khoản 5, Điều 21
|
Sử dụng GPLX giả lái xe từ 175cm3 trở lên
|
3 - 4 triệu;
tịch thu GPLX
|
điểm b khoản 7, Điều 21
|
Sử dụng Giấy đăng ký xe giả
|
300.000 - 400.000;
Tịch thu giấy đăng ký
|
điểm b, khoản 2, Điều 17
|
* Lỗi có bằng lái xe không phù hợp
Lỗi
|
Mức phạt
|
Căn cứ pháp lý
|
Lái xe từ 175cm3 trở lên có GPLX sử dụng GPLX không hợp lệ (GPLX có số phôi ghi ở mặt sau không trùng với số phôi được cấp mới nhất trong hệ thống thông tin quản lý GPLX)
|
3 - 4 triệu
|
điểm d khoản 7 Điều 21
|
Lái xe từ 175cm3 trở lên có GPLX nhưng không phù hợp với loại xe đang điều khiển
|
3 - 4 triệu
|
điểm a khoản 7 Điều 21
|
II. Tổng hợp các lỗi và mức phạt về giấy tờ xe ô tô
Giấy tờ xe
|
Lỗi
|
Mức phạt
|
Giấy đăng ký xe (Cà vẹt)
|
Không mang theo
|
200.000 - 400.000
|
Không có
|
2 - 3 triệu
|
|
Giấy phép lái xe (bằng lái)
|
Không mang theo
|
200.000 - 400.000
|
Không có
|
4 - 6 triệu
|
|
Bảo hiểm xe
|
Không có hoặc
không mang theo
|
400.000 - 600.000
|
Kiểm định
|
Không mang theo
|
200.000 - 400.000
|
Không có
|
4 - 6 triệu
|
III. Tổng hợp các lỗi vi phạm chủ yếu khi điều khiển xe mô tô
Lỗi
|
Mức phạt
|
Căn cứ
|
|
Không đội mũ bảo hiểm
|
200.000 - 300.000
|
điểm i, khoản 2, Điều 6
|
|
Chở quá số người quy định
|
Chở theo 2 người
|
200.000 - 300.000
|
điểm l, khoản 2, Điều 6
|
Chở theo 3 người trở lên
|
400.000 - 600.000
|
điểm b, khoản 3, Điều 6
|
|
Chuyển hướng không bật xi nhan hoặc không giảm tốc độ
|
400.000 - 600.000
|
điểm b, khoản 3, Điều 6
|
|
Chuyển làn không bật xi nhan
|
100.000 - 200.000
|
điểm i, khoản 1, Điều 6
|
|
Vượt đèn đỏ
|
600.000 - 1.000.000, tước GPLX 1-3 tháng
|
điểm e, khoản 4, Điều 6
|
|
Chạy quá tốc độ
|
Từ 5 ->dưới 10km/h
|
200.000 - 300.000
|
điểm c, khoản 2, Điều 6
|
Từ 10 -> 20km/h
|
600.000 - 1.000.000
|
điểm a, khoản 4, Điều 6
|
|
trên 20km/h
|
4 - 5 triệu
|
điểm a, khoản 7, Điều 6
|
|
Gây TNGT bỏ trốn
|
6 - 8 triệu
|
điểm đ, khoản 8, Điều 6
|
|
Đi xe trên vỉa hè
|
400.000 - 600.000
|
điểm g, khoản 3, Điều 6
|
|
Quay đầu xe tại nơi cấm quay đầu
|
100.000 - 200.000
|
điểm p, khoản 1, Điều 6
|
|
Lái xe sau khi uống rượu bia mà có nồng độ cồn
|
chưa vượt quá 50 miligam/100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam/1 lít khí thở
|
2 - 3 triệu
|
điểm c khoản 6, Điều 6
|
vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở
|
4 - 5 triệu
|
điểm c, khoản 7, Điều 6
|
|
Sử dụng điện thoại khi đang lái xe
|
600.000 - 1 triệu
|
điểm h, khoản 4, Điều 6
|
IV. Tổng hợp các hành vi vi phạm khác khi điều khiển xe mô tô
STT
|
Lỗi vi phạm
|
Quy định tại điểm, khoản, Điều
|
Mức phạt chính và bổ sung
|
Lỗi liên quan đến làn đường, chuyển hướng, vượt, nhường đường, tốc độ
|
|||
1
|
Dừng xe, đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô thị nơi có lề đường
|
điểm a, khoản 2, Điều 6
|
200.000 - 300.000
(giữ GPLX 2 tháng nếu gây TNGT)
|
2
|
Dừng xe, đỗ xe ở lòng đường đô thị gây cản trở giao thông; đỗ, để xe ở lòng đường đô thị, hè phố trái quy định
|
điểm đ, khoản 2, Điều 6
|
200.000 - 300.000
(giữ GPLX 2 tháng nếu gây TNGT)
|
3
|
Không đi bên phải theo chiều đi của mình; đi không đúng phần đường, làn đường quy định
|
điểm g, khoản 3, Điều 6
|
400.000 - 600.000
(giữ GPLX 2 tháng nếu gây TNGT)
|
4
|
Đi vào đường cấm, khu vực cấm; đi ngược chiều của đường một chiều, đường có biển “Cấm đi ngược chiều”
|
khoản 5, Điều 6
|
1.000.000 - 2.000.000;
giữ GPLX 1 tháng
(giữ GPLX 1-3 tháng)
|
5
|
Không nhường đường hoặc gây cản trở xe được quyền ưu tiên đang phát tín hiệu ưu tiên đi làm nhiệm vụ
|
điểm đ, khoản 4, Điều 6
|
600.000 - 1.000.000 giữ GPLX 1-3 tháng
|
6
|
Vượt bên phải trong các trường hợp không được phép
|
điểm h, khoản 3, Điều 6
|
400.000 - 600.000
|
Lỗi khác liên quan đến đội mũ bảo hiểm
|
|||
7
|
Chở người ngồi trên xe không đội mũ bảo hiểm hoặc đội mũ không cài quai đúng quy cách
|
điểm k, khoản 2, Điều 6
|
200.000 - 300.000
|
Lỗi khác liên quan đến đèn tín hiệu giao thông
|
|||
8
|
Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của biển báo hiệu, vạch kẻ đường
|
điểm a, khoản 1, Điều 6
|
100.000 - 200.000
|
phạt cảnh cáo là phạt như thế nào?
Trả lờiXóaMức phạt này áp dụng cho người chưa thành niên dưới 16 tuổi.
XóaNgay09/10 /2014 tôi có lưu thông xe máy mới mua. chưa có biển số ,chưa có đăng ký xe ,tôi chỉ có giấy tờ mua bán của đại lý .xe tôi mua đại lý đứng ra làm giấy tờ hen bằng miệng 1tháng mới co biển số và giấy dk.vi mình mua xe ở tphcm.làm biển số tỉnh nghệ an. Khi công an tạm giữ mình chi có giấy tờ mua bán còn thiếu lại đại lý 6triệu đồng.minh mât cm.chua lam lai dc chỉ còn cmphoto. Và bằng lái.mức phạt cua minh?
XóaKhi tôi không có chứng minh gốc, tôi có cmphoto .tôi có đươc giải quyết giấy tờ.và lấy xe ra không? Cam on.
XóaA oi e bi bat khi dien khien xe khog doi mu bao hiem va nguoi ngoi sau cug ko co doi voi kplx,kgdk xe voi khong co bao hiem dan su ly do de wen o nha jo e len dog phat mag theo day du thi muc phat la bao nhiêu a ,a tra loi giúp e truoc ngay 26/1/2015 dc k a
Xóatôi thấy có tội phạt 2-3 triệu đồng thì thế nào là phạt 2 triệu thế nào là phạt 3 triệu
Trả lờiXóaHành vi vi phạm (chứ không phải tội) có mức phạt từ 2-3 triệu đồng có nghĩa là bình thường Công an sẽ cộng mức thấp nhất và mức cao nhất rồi chia đôi. Mức phạt thông thường là 2 triệu +3 triệu/2= 2,5 triệu đồng. Nếu có tình tiết tăng nặng thì phạt mức tối đa 3 triệu, nếu có tình tiết giảm nhẹ thì phạt mức tối thiểu 2 triệu.
XóaKhi bị xử phạt 2 tr đồng là lỗi vi phạm lần đầu hoặc 3 tr đồng thì là lỗi tái phạm nhiều lần
Xóathương thì chỗ mình là cộng đầu cuối chia đôi tức 1500
Xóa