
Tham khảo:
1. Các lỗi vi phạm về giấy phép lái xe và mức phạt:
STT
|
Lỗi vi phạm
|
Mức phạt chính và bổ sung
|
Quy định tại điểm, khoản, Điều
|
1
|
Không mang theo Giấy phép lái xe (bằng lái xe)
|
Từ 80.000đ - 120.000đ
|
- điểm c, khoản 2, Điều 21
|
2
|
Không có GPLX
- Xe dưới 175cm3
- Xe từ 175cm3 trở lên
|
- Từ 800.000đ - 1,2 triệu đồng; giữ xe 07 ngày trước khi xử phạt.
- Từ 4 - 6 triệu đồng; giữ xe 07 ngày.
|
- khoản 5, Điều 21
- điểm b khoản 7 Điều 21
|
3
|
Sử dụng GPLX không do cơ quan có thẩm quyền cấp
- Xe dưới 175cm3
- Xe từ 175cm3 trở lên
|
- Từ 800.000đ - 1,2 triệu đồng; tịch thu GPLX không hợp lệ, giữ xe 07 ngày.
- Từ 4 - 6 triệu đồng; tịch thu GPLX không hợp lệ; giữ xe 07 ngày.
|
- khoản 5, Điều 21
- điểm b khoản 7 Điều 21
|
4
|
Sử dụng GPLX bị tẩy xóa
- Xe dưới 175cm3
- Xe từ 175cm3 trở lên
|
- Từ 800.000đ - 1,2 triệu đồng; tịch thu GPLX bị tẩy xóa; giữ xe 07 ngày.
- Từ 4 - 6 triệu đồng; tịch thu GPLX bị tẩy xóa; giữ xe 07 ngày.
|
- khoản 5, Điều 21
- điểm b khoản 7 Điều 21
|
5
|
Lái xe từ 175cm3 trở lên có GPLX
- Không phù hợp với loại xe đang điều khiển
- Hết hạn sử dụng 6 tháng trở lên
|
Từ 4 - 6 triệu đồng; giữ xe 07 ngày
|
- điểm a khoản 7 Điều21
|
2. Các lỗi vi phạm về giấy đăng ký xe và mức phạt:
STT
|
Lỗi vi phạm
|
Mức phạt chính và bổ sung
|
Quy định tại điểm, khoản, Điều
|
1
|
Không mang theo Giấy đăng ký xe (Cà vẹt xe)
|
80.000đ - 120.000đ
|
điểm b, khoản 2, Điều 21
|
2
|
Không có Giấy đăng ký xe
|
300.000đ - 400.000đ
|
điểm a, khoản 3, Điều 17
|
3
|
Sử dụng Giấy đăng ký xe bị tẩy xóa
|
300.000đ - 400.000đ,
tịch thu Giấy đăng ký xe
|
điểm b, khoản 3, Điều 17
|
4
|
Sử dụng Giấy đăng ký xe không đúng số khung, số máy
|
300.000đ - 400.000đ,
tịch thu Giấy đăng ký xe
|
điểm b, khoản 3, Điều 17
|
5
|
Sử dụng Giấy đăng ký xe không do cơ quan có thẩm quyền cấp
|
300.000đ - 400.000đ,
tịch thu Giấy đăng ký xe
|
điểm b, khoản 3, Điều 17
|
3. Các lỗi vi phạm khác có liên quan đến giấy tờ xe và mức phạt:
STT
|
Lỗi vi phạm
|
Mức phạt chính và bổ sung
|
Quy định tại điểm, khoản, Điều
|
1
|
Không có hoặc không mang theo Giấy chứng nhận bảo hiểm TNDS của chủ xe cơ giới
|
80.000đ - 120.000đ
|
điểm a, khoản 2, Điều 21
|
2
|
Không làm thủ tục đăng ký sang tên xe khi mua, được cho tặng, thừa kế, phân bổ điều chuyển.
|
- Cá nhân: 100.000đ - 200.000đ
- Tổ chức: 200.000đ - 400.000đ
|
điểm b, khoản 1, Điều 30
|
3
|
Khai báo không đúng sự thật hoặc sử dụng các giấy tờ, tài liệu giả để được cấp lại biển số, giấy đăng ký xe
|
- Cá nhân: 800.000đ - 1.000.000đ
- Tổ chức 1.600.000đ - 2.000.000đ
- Tịch thu biển số, hồ sơ, giấy tờ tài liệu giả mạo, giấy đăng ký xe (nếu đã được cấp)
|
điểm d, khoản 3, Điều 30
|
4
|
Không có tờ khai phương tiện vận tải đường bộ tạm nhập, tái xuất
|
- 500.000đ - 1 triệu đồng
- Buộc đưa xe trở lại Khu kinh tế thương mại đặc biệt
|
điểm a, khoản 1, Điều 36
|
5
|
Điều khiển xe gắn biển số nước ngoài mà giấy tờ xe không có bản dịch sang tiếng Anh hoặc tiếng Việt
|
500.000đ - 1 triệu đồng
|
điểm b, khoản 1, Điều 35
|
HỎI VÀ ĐÁP