Bên dưới là 2 bảng tổng hợp các lỗi vi phạm thường gặp trong thực tế (liên quan đến giấy tờ xe, độ tuổi, các vi phạm hay bị CSGT xử lý trong thực tế khi điều khiển phương tiện tham gia giao thông…) và các mức phạt chính, phạt bổ sung áp dụng cho xe mô tô được quy định tại Nghị định 171/2013/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt (Có hiệu lực từ ngày 01/01/2014, thay thế Nghị định 71/2012/NĐ-CP, Nghị định 34/2010/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ)
Lưu ý: Nghị định 171/2013/NĐ-CP không còn quy định về mức phạt thí điểm (cao hơn) đối với một số hành vi vi phạm giao thông trong nội ô của các thành phố trực thuộc trung ương (như quy định cũ tại Nghị định 71/2012/NĐ-CP), tức là mọi hành vi vi phạm đều áp dụng một mức phạt chung thống nhất trên toàn quốc.
Tham khảo thêm:
- 18 mức phạt giấy tờ, đăng ký, bằng lái xe mô tô theo Nghị định 46/2016/NĐ-CP (Hiệu lực 01/8/2016)
- Mức phạt các lỗi xe máy vi phạm về điều kiện phương tiện, tốc độ, chất kích thích mới nhất
- Các lỗi vi phạm bị thu giữ giấy phép lái xe mô tô theo Nghị định 171/2013
- Luật Giao thông đường bộ và văn bản hướng dẫn thi hành mới nhất
* Bảng tổng hợp các hành vi vi phạm liên quan đến giấy tờ, độ tuổi điều khiển xe:
STT
|
Lỗi vi phạm
|
Quy định tại điểm, khoản, Điều
|
Mức phạt chính và bổ sung
|
|
Độ tuổi
|
||
1
|
Điều khiển xe mô tô dưới 16 tuổi
|
khoản 1, Điều 21
|
Phạt cảnh cáo
|
2
|
Từ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi điều khiển xe mô tô từ 50cm3 trở lên
|
điểm a, khoản 4, Điều 21
|
400.000 - 600.000đ
|
Giấy phép lái xe
|
|||
3
|
Điều khiển dưới 175cm3 không có GPLX, sử dụng GPLX không do cơ quan có thẩm quyền cấp, GPLX hoặc bị tẩy xóa
|
khoản 5, Điều 21
|
800.000 - 1,2 triệu đồng;
tịch thu GPLX không hợp lệ
|
4
|
Điều khiển xe từ 175cm3 trở lên không có GPLX, sử dụng GPLX không do cơ quan có thẩm quyền cấp hoặc bị tẩy xóa
|
điểm b khoản 7 Điều 21
|
4 - 6 triệu đồng;
tịch thu GPLX không hợp lệ
|
5
|
Điều khiển từ 175cm3 trở lên có GPLX nhưng không phù hợp với loại xe đang điều khiển hoặc hết hạn sử dụng 6 tháng trở lên
|
điểm a khoản 7 Điều 21
|
4 - 6 triệu đồng
|
6
|
Không mang theo Giấy phép lái xe
|
điểm c, khoản 2, Điều 21
|
80.000đ - 120.000đ
|
Giấy đăng ký xe, bảo hiểm xe
|
|||
7
|
Không mang theo Giấy đăng ký xe
|
điểm b, khoản 2, Điều 21
|
80.000đ - 120.000đ
|
8
|
Điều khiển xe không có Giấy đăng ký xe
|
điểm a, khoản 3, Điều 17
|
300.000đ - 400.000đ
|
9
|
Sử dụng Giấy đăng ký xe bị tẩy xóa; không đúng số khung, số máy hoặc không do cơ quan có thẩm quyền cấp
|
điểm b, khoản 3, Điều 17
|
300.000đ - 400.000đ,
tịch thu Giấy đăng ký không hợp lệ
|
10
|
Không có hoặc không mang theo Giấy chứng nhận bảo hiểm TNDS của chủ xe cơ giới
|
điểm a, khoản 2, Điều 21
|
80.000đ - 120.000đ
|
STT
|
Lỗi vi phạm
|
Quy định tại điểm, khoản, Điều
|
Mức phạt chính và bổ sung
|
Lỗi liên quan đến làn đường, chuyển hướng, vượt, nhường đường
|
|||
1
|
Chuyển làn đường không đúng nơi được phép hoặc không có tín hiệu báo trước
|
điểm a, khoản 2, Điều 6
|
80.000 - 100.000đ
|
2
|
Dừng xe, đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô thị nơi có lề đường
|
điểm a, khoản 3, Điều 6
|
100.000 - 200.000đ
(giữ GPLX 2 tháng nếu gây TNGT)
|
3
|
Dừng xe, đỗ xe ở lòng đường đô thị gây cản trở giao thông; đỗ, để xe ở lòng đường đô thị, hè phố trái quy định
|
điểm đ, khoản 3, Điều 6
|
100.000 - 200.000đ
(giữ GPLX 2 tháng nếu gây TNGT)
|
4
|
Chuyển hướng không giảm tốc độ hoặc không có tín hiệu báo hướng rẽ
|
điểm a, khoản 4, Điều 6
|
200.000 - 400.000đ
|
5
|
Không đi bên phải theo chiều đi của mình; đi không đúng phần đường, làn đường quy định
|
điểm g, khoản 4, Điều 6
|
200.000 - 400.000đ
(giữ GPLX 2 tháng nếu gây TNGT)
|
6
|
Đi vào đường cấm, khu vực cấm; đi ngược chiều của đường một chiều, đường có biển “Cấm đi ngược chiều”
|
điểm i, khoản 4, Điều 6
|
200.000 - 400.000đ;
giữ GPLX 1 tháng
(giữ GPLX 2 tháng nếu gây TNGT)
|
7
|
Không nhường đường cho xe đi trên đường ưu tiên, đường chính từ bất kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau
|
điểm d, khoản 2, Điều 6
|
80.000 - 100.000đ;
(giữ GPLX 2 tháng nếu gây TNGT)
|
8
|
Không nhường đường khi điều khiển xe chạy từ trong ngõ, đường nhánh ra đường chính
|
điểm b, khoản 3, Điều 6
|
100.000 - 200.000đ
|
9
|
Không nhường đường hoặc gây cản trở xe ưu tiên
|
điểm đ, khoản 5, Điều 6
|
200.000 - 400.000đ;
giữ GPLX 2 tháng
|
10
|
Vượt bên phải trong các trường hợp không được phép
|
điểm h, khoản 4, Điều 6
|
200.000 - 400.000đ
|
11
|
Vượt xe hoặc chuyển làn đường trái quy định gây tai nạn giao thông
|
điểm c, khoản 6, Điều 6
|
2 - 3 triệu đồng;
giữ GPLX 2 tháng
|
Lỗi liên quan đến đội mũ bảo hiểm
|
|||
12
|
Người điều khiển, người ngồi trên xe không đội “mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy” hoặc đội không cài quai đúng quy cách
|
điểm i, khoản 3, Điều 6
|
100.000 - 200.000đ
|
13
|
Chở người ngồi trên xe không đội mũ bảo hiểm hoặc đội mũ không cài quai đúng quy cách
|
điểm k, khoản 3, Điều 6
|
100.000 - 200.000đ
|
Lỗi liên quan đến đèn tín hiệu giao thông và một số lỗi khác
|
|||
14
|
Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của biển báo hiệu, vạch kẻ đường
|
điểm a, khoản 1, Điều 6
|
60.000 - 80.000đ
|
15
|
Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông (trừ trường hợp quy định bên dưới)
|
điểm o, khoản 3, Điều 6
|
100.000 - 200.000đ;
(giữ GPLX 2 tháng nếu gây TNGT)
|
16
|
Khi tín hiệu đèn giao thông đã chuyển sang màu đỏ nhưng không dừng lại trước vạch dừng mà vẫn tiếp tục đi
|
điểm c, khoản 4, Điều 6
|
200.000 - 400.000đ;
(giữ GPLX 2 tháng nếu gây TNGT)
|
17
|
Chở theo 02 người trên xe, trừ trường hợp chở người bệnh đi cấp cứu, trẻ em dưới 14 tuổi
|
điểm l, khoản 3, Điều 6
|
100.000 - 200.000đ
|
18
|
Người điều khiển xe sử dụng điện thoại di động, thiết bị âm thanh
|
điểm h, khoản 1, Điều 6
|
60.000 - 80.000đ;
(giữ GPLX 2 tháng nếu gây TNGT)
|
HỎI VÀ ĐÁP