
Một số lưu ý về Bảng lương sĩ quan năm 2021:
- Mức lương gồm có lương chức vụ, chức danh chiếm tỷ lệ 65% và lương quân hàm chiếm tỷ lệ 35% tổng lương.
- Phụ cấp trong bảng lương chỉ có phụ cấp thâm niên nghề.
- Bậc lương được tính theo chức vụ (gồm tối đa 6 bậc), cứ 5 năm chỉ giữ nguyên 1 chức vụ thì tăng 10%.
- Mức lương mới trong bảng lương dự kiến sẽ tăng từ 23% đến 109% so với tiền lương của năm 2020.
- Mức lương mới trong bảng lương dự kiến sẽ tăng từ 23% đến 109% so với tiền lương của năm 2020.
Bảng lương sĩ quan quân đội, công an năm 2021 (phần 1)
Nhóm chức vụ
|
Chức vụ lãnh đạo
|
Cấp bậc quân hàm
|
MỨC LƯƠNG TỪ 01/01/2021
|
MỨC LƯƠNG TỪ 01/7/2021
|
|||||||||||
Hệ số lương quân hàm
|
Hệ số phụ cấp chức vụ
|
Hệ số phụ cấp công vụ
|
Hệ số phụ cấp thâm niên theo HSPC chức vụ
|
HSPC thâm nghề
|
Tổng hệ số lương
|
Tiền lương 1 tháng (lương cơ sở 1,6 triệu)
|
Bậc lương theo chức vụ, cứ 5 năm chỉ giữ nguyên 1 chức vụ thì tăng 10%
|
Lương chức vụ, chức danh (65%)
|
Lương quân hàm (35%)
|
Tiền lương thâm niên nghề
|
Tiền lương
1 tháng |
||||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
Nhóm 1
|
Bộ trưởng
|
Đại tướng
|
11,0
|
1,9
|
3,23
|
0,893
|
6,06
|
23,08
|
36.929.600
|
Bậc 5
|
30.240.000
|
12.100.000
|
14.515.200
|
56.855.200
|
|
11,0
|
1,9
|
3,23
|
0,893
|
6,06
|
23,08
|
36.929.600
|
Bậc 4
|
28.080.000
|
12.100.000
|
13.478.400
|
53.658.400
|
||||
11,0
|
1,9
|
3,23
|
0,893
|
6,06
|
23,08
|
36.929.600
|
Bậc 3
|
25.920.000
|
12.100.000
|
12.441.600
|
50.461.600
|
||||
11,0
|
1,9
|
3,23
|
0,893
|
6,06
|
23,08
|
36.929.600
|
Bậc 2
|
23.760.000
|
12.100.000
|
11.404.800
|
47.264.800
|
||||
10,4
|
1,9
|
3,08
|
0,817
|
5,29
|
21,48
|
34.369.600
|
Bậc 1
|
21.600.000
|
12.100.000
|
9.288.000
|
42.988.000
|
||||
Thượng tướng
|
10,4
|
1,9
|
3,08
|
0,931
|
6,03
|
22,33
|
35.732.800
|
Bậc 3
|
25.920.000
|
11.400.000
|
11.664.000
|
48.984.000
|
|||
10,4
|
1,9
|
3,08
|
0,855
|
5,54
|
21,77
|
34.824.000
|
Bậc 2
|
23.760.000
|
11.400.000
|
10.692.000
|
45.852.000
|
||||
9,8
|
1,9
|
2,93
|
0,779
|
4,80
|
20,20
|
32.321.600
|
Bậc 1
|
21.600.000
|
11.400.000
|
8.856.000
|
41.856.000
|
||||
Nhóm 2
|
Tổng Tham mưu trưởng
Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị
|
Đại tướng
|
11,0
|
1,8
|
3,20
|
0,846
|
6,02
|
22,86
|
36.579.200
|
Bậc 5
|
29.260.000
|
12.100.000
|
13.752.200
|
55.112.200
|
|
11,0
|
1,8
|
3,20
|
0,846
|
6,02
|
22,86
|
36.579.200
|
Bậc 4
|
27.170.000
|
12.100.000
|
12.769.900
|
52.039.900
|
||||
11,0
|
1,8
|
3,20
|
0,846
|
6,02
|
22,86
|
36.579.200
|
Bậc 3
|
25.080.000
|
12.100.000
|
11.787.600
|
48.967.600
|
||||
11,0
|
1,8
|
3,20
|
0,846
|
6,02
|
22,86
|
36.579.200
|
Bậc 2
|
22.990.000
|
12.100.000
|
10.805.300
|
45.895.300
|
||||
10,4
|
1,8
|
3,05
|
0,774
|
5,25
|
21,27
|
34.032.000
|
Bậc 1
|
20.900.000
|
12.100.000
|
8.987.000
|
41.987.000
|
||||
Thượng tướng
|
10,4
|
1,8
|
3,05
|
0,828
|
5,61
|
21,69
|
34.704.000
|
Bậc 3
|
25.080.000
|
11.400.000
|
11.536.800
|
48.016.800
|
|||
10,4
|
1,8
|
3,05
|
0,774
|
5,25
|
21,27
|
34.032.000
|
Bậc 2
|
22.990.000
|
11.400.000
|
10.115.600
|
44.505.600
|
||||
9,8
|
1,8
|
2,90
|
0,702
|
4,52
|
19,73
|
31.561.000
|
Bậc 1
|
20.900.000
|
11.400.000
|
8.151.000
|
40.451.000
|
||||
Trung tướng
|
9,8
|
1,8
|
2,90
|
0,792
|
5,10
|
22,33
|
35.732.800
|
Bậc 3
|
25.080.000
|
10.700.000
|
11.035.200
|
46.815.200
|
|||
9,8
|
1,8
|
2,90
|
0,774
|
4,99
|
21,77
|
34.824.000
|
Bậc 2
|
22.990.000
|
10.700.000
|
10.115.600
|
43.805.600
|
||||
9,2
|
1,8
|
2,75
|
0,702
|
4,29
|
20,20
|
32.321.600
|
Bậc 1
|
20.900.000
|
10.700.000
|
8.151.000
|
39.751.000
|
||||
Nhóm 3
|
Thứ trưởng Bộ Quốc Phòng
|
Thượng tướng
|
10,4
|
1,7
|
3,03
|
0,748
|
5,32
|
21,20
|
33.915.200
|
Bậc 5
|
29.574.820
|
11.400.000
|
13.012.921
|
53.987.741
|
|
10,4
|
1,7
|
3,03
|
0,748
|
5,32
|
21,20
|
33.915.200
|
Bậc 4
|
26.886.200
|
11.400.000
|
11.829.928
|
50.116.128
|
||||
10,4
|
1,7
|
3,03
|
0,748
|
5,32
|
21,20
|
33.915.200
|
Bậc 3
|
24.442.000
|
11.400.000
|
10.754.480
|
46.596.480
|
||||
10,4
|
1,7
|
3,03
|
0,731
|
5,20
|
21,06
|
33.694.400
|
Bậc 2
|
22.220.000
|
11.400.000
|
9.776.8000
|
43.396.800
|
||||
9,8
|
1,7
|
2,88
|
0,663
|
4,49
|
19,52
|
31.236.800
|
Bậc 1
|
20.200.000
|
11.400.000
|
7.878.000
|
39.478.000
|
||||
Trung tướng
|
9,8
|
1,7
|
2,88
|
0,748
|
5,06
|
20,18
|
32.292.800
|
Bậc 3
|
24.442.000
|
10.700.000
|
10.754.480
|
45.896.480
|
|||
9,8
|
1,7
|
2,88
|
0,697
|
4,72
|
19,79
|
31.659.200
|
Bậc 2
|
22.220.000
|
10.700.000
|
9.332.400
|
42.252.400
|
||||
9,2
|
1,7
|
2,73
|
0,629
|
4,03
|
18,29
|
29.259.200
|
Bậc 1
|
20.200.000
|
10.700.000
|
7.474.000
|
38.374.000
|
||||
Nhóm 4
|
Phó Tổng Tham mưu trưởng
Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị
|
Thượng tướng
|
10,4
|
1,6
|
3,00
|
0,704
|
5,28
|
20,98
|
33.574.400
|
Bậc 5
|
27.300.000
|
11.400.000
|
12.285.000
|
50.985.00
|
|
10,4
|
1,6
|
3,00
|
0,704
|
5,28
|
20,98
|
33.574.400
|
Bậc 4
|
25.350.000
|
11.400.000
|
11.407.500
|
48.157.500
|
||||
10,4
|
1,6
|
3,00
|
0,704
|
5,28
|
20,98
|
33.574.400
|
Bậc 3
|
23.400.000
|
11.400.000
|
10.530.000
|
45.330.000
|
||||
10,4
|
1,6
|
3,00
|
0,688
|
5,16
|
20,85
|
33.356.800
|
Bậc 2
|
21.450.000
|
11.400.000
|
9.652.500
|
42.502.500
|
||||
9,8
|
1,6
|
2,85
|
0,624
|
4,45
|
19,32
|
30.912.000
|
Bậc 1
|
19.500.000
|
11.400.000
|
7.605.000
|
38.505.000
|
||||
Trung tướng
|
9,8
|
1,6
|
2,85
|
0,720
|
5,13
|
20,10
|
32.160.000
|
Bậc 3
|
23.400.000
|
10.700.000
|
10.296.00
|
44.396.000
|
|||
9,8
|
1,6
|
2,85
|
0,656
|
4,67
|
19,58
|
31.328.000
|
Bậc 2
|
21.450.000
|
10.700.000
|
9.009.000
|
41.159.000
|
||||
9,2
|
1,6
|
2,70
|
0,592
|
4,00
|
18,09
|
28.940.800
|
Bậc 1
|
19.500.000
|
10.700.000
|
7.215.000
|
37.415.000
|
||||
Thiếu tướng
|
9,2
|
1,6
|
2,70
|
0,688
|
4,64
|
18,83
|
30.131.200
|
Bậc 3
|
23.400.000
|
10.000.000
|
10.296.000
|
43.696.000
|
|||
Nhóm 5
|
Tư lệnh quân khu
Chính uỷ Quân khu
|
Trung tướng
|
9,8
|
1,5
|
2,83
|
0,675
|
5,09
|
19,89
|
31.816.000
|
Bậc 5
|
26.320.000
|
10.700.000
|
11.844.000
|
48.864.000
|
|
9,8
|
1,5
|
2,83
|
0,675
|
5,09
|
19,89
|
31.816.000
|
Bậc 4
|
24.440.000
|
10.700.000
|
10.998.000
|
46.138.000
|
||||
9,8
|
1,5
|
2,83
|
0,645
|
4,86
|
19,63
|
31.406.400
|
Bậc 3
|
22.560.000
|
10.700.000
|
10.152.000
|
43.412.000
|
||||
9,8
|
1,5
|
2,83
|
0,585
|
4,41
|
19,12
|
30.587.200
|
Bậc 2
|
20.680.000
|
10.700.000
|
8.272.000
|
39.652.000
|
||||
9,2
|
1,5
|
2,68
|
0,525
|
3,75
|
17,65
|
28.232.000
|
Bậc 1
|
18.800.000
|
10.700.000
|
6.580.000
|
36.080.000
|
||||
Thiếu tướng
|
9,2
|
1,5
|
2,68
|
0,615
|
4,39
|
18,38
|
29.403.200
|
Bậc 3
|
22.560.000
|
10.000.000
|
9.700.800
|
42.260.800
|
|||
9,2
|
1,5
|
2,68
|
0,555
|
3,96
|
17,89
|
28.622.400
|
Bậc 2
|
20.680.000
|
10.000.000
|
7.858.400
|
38.538.400
|
||||
8,6
|
1,5
|
2,53
|
0,495
|
3,33
|
16,45
|
26.324.800
|
Bậc 1
|
18.800.000
|
10.000.000
|
6.204.000
|
35.004.000
|
||||
Nhóm 6
|
Phó Tư lệnh Quân khu
Phó Chính uỷ Quân khu
|
Thiếu tướng
|
9,2
|
1,4
|
2,65
|
0,616
|
4,66
|
18,53
|
29.648.000
|
Bậc 5
|
25.340.000
|
10.000.000
|
11.149.600
|
46.489.600
|
|
9,2
|
1,4
|
2,65
|
0,602
|
4,56
|
18,41
|
29.456.000
|
Bậc 4
|
23.530.000
|
10.000.000
|
10.353.200
|
43.883.200
|
||||
9,2
|
1,4
|
2,65
|
0,546
|
4,13
|
17,93
|
28.688.000
|
Bậc 3
|
21.720.000
|
10.000.000
|
8.905.200
|
40.625.200
|
||||
9,2
|
1,4
|
2,65
|
0,490
|
3,71
|
17,45
|
27.920.000
|
Bậc 2
|
19.910.000
|
10.000.000
|
7.167.600
|
37.077.600
|
||||
8,6
|
1,4
|
2,50
|
0.434
|
3,10
|
16,03
|
25.654.400
|
Bậc 1
|
18.100.000
|
10.000.000
|
5.611.000
|
33.711.000
|
||||
Đại tá
|
8,6
|
1,4
|
2,50
|
0,546
|
3,90
|
16,95
|
27.113.600
|
Bậc 3
|
21.720.000
|
9.300.000
|
8.905.200
|
39.925.200
|
|||
8,4
|
1,4
|
2,45
|
0,490
|
3,43
|
16,17
|
25.872.000
|
Bậc 2
|
19.910.000
|
9.300.000
|
7.167.600
|
36.377.600
|
||||
8,0
|
1,4
|
2,35
|
0.434
|
2,91
|
15,10
|
24.156.800
|
Bậc 1
|
18.100.000
|
9.300.000
|
5.611.000
|
33.011.000
|
||||
Nhóm 7
|
Tư lệnh Quân đoàn
Chính uỷ Quân doàn
|
Thiếu tướng
|
9,2
|
1,3
|
2,63
|
0,572
|
4,62
|
18,32
|
29.307.200
|
Bậc 5
|
24.360.000
|
10.000.000
|
10.718.400
|
45.078.400
|
|
9,2
|
1,3
|
2,63
|
0,559
|
4,52
|
18,20
|
29.118.400
|
Bậc 4
|
22.620.000
|
10.000.000
|
9.952.800
|
42.572.800
|
||||
9,2
|
1,3
|
2,63
|
0,507
|
4,10
|
17,73
|
28.363.200
|
Bậc 3
|
20.880.000
|
10.000.000
|
8.560.800
|
39.440.800
|
||||
9,2
|
1,3
|
2,63
|
0,455
|
3,68
|
17,26
|
27.608.000
|
Bậc 2
|
19.140.000
|
10.000.000
|
6.890.400
|
36.030.400
|
||||
8,6
|
1,3
|
2,48
|
0,403
|
3,07
|
15,85
|
25.355.200
|
Bậc 1
|
17.400.000
|
10.000.000
|
5.394.000
|
32.794.000
|
||||
Đại tá
|
8,6
|
1,3
|
2,48
|
0,507
|
3,86
|
16,74
|
26.788.800
|
Bậc 4
|
22.620.000
|
9.300.000
|
9.500.400
|
41.420.400
|
|||
8,6
|
1,3
|
2,48
|
0,455
|
3,47
|
16,30
|
26.072.000
|
Bậc 3
|
20.880.000
|
9.300.000
|
7.725.600
|
37.905.600
|
||||
8,4
|
1,3
|
2,43
|
0,403
|
3,01
|
15,54
|
24.856.000
|
Bậc 2
|
19.140.000
|
9.300.000
|
6.124.800
|
34.564.800
|
||||
8,0
|
1,3
|
2,33
|
0,351
|
2,51
|
14,49
|
23.179.200
|
Bậc 1
|
17.400.000
|
9.300.000
|
4.698.000
|
31.398.000
|
||||
Nhóm 8
|
Phó Tư lệnh Quân đoàn
Phó Chính uỷ Quân doàn
|
Đại tá
|
8,6
|
1,2
|
2,45
|
0,516
|
4,21
|
16,98
|
27.168.000
|
Bậc 5
|
23.380.000
|
9.300.000
|
10.287.200
|
42.967.200
|
|
8,6
|
1,2
|
2,45
|
0,468
|
3,82
|
16,54
|
26.464.000
|
Bậc 4
|
21.710.000
|
9.300.000
|
9.118.200
|
40.128.200
|
||||
8,6
|
1,2
|
2,45
|
0,420
|
3,43
|
16,10
|
25.760.000
|
Bậc 3
|
20.040.000
|
9.300.000
|
7.414.800
|
36.754.800
|
||||
8,4
|
1,2
|
2,40
|
0,372
|
2,98
|
15,35
|
24.556.800
|
Bậc 2
|
18.370.000
|
9.300.000
|
5.878.400
|
33.548.400
|
||||
8,0
|
1,2
|
2,30
|
0,324
|
2,48
|
14,31
|
22.892.800
|
Bậc 1
|
16.700.000
|
9.300.000
|
4.509.000
|
30.509.000
|
||||
Thượng tá
|
8,1
|
1,2
|
2,33
|
0,492
|
3,81
|
1593
|
25.488.000
|
Bậc 5
|
23.380.000
|
8.600.000
|
10.287.200
|
42.267.200
|
|||
8,1
|
1,2
|
2,33
|
0,444
|
3,44
|
15,51
|
24.816.000
|
Bậc 4
|
21.710.000
|
8.600.000
|
8.684.000
|
38.994.000
|
||||
8,1
|
1,2
|
2,33
|
0,396
|
3,07
|
15,09
|
24.144.000
|
Bậc 3
|
20.040.000
|
8.600.000
|
7.014.000
|
35.654.000
|
||||
7,7
|
1,2
|
2,23
|
0,348
|
2,58
|
14,05
|
22.486.400
|
Bậc 2
|
18.370.000
|
8.600.000
|
5.511.000
|
32.481.000
|
||||
7,3
|
1,2
|
2,13
|
0,300
|
2,13
|
13,05
|
20.880.000
|
Bậc 1
|
16.700.000
|
8.600.000
|
4.175.000
|
29.475.000
|
||||
Nhóm 9
|
Sư đoàn trưởng
Chính uỷ Sư đoàn
Giám đốc CA tỉnh, thành phố thuộc TW
|
Đại tá
|
8,6
|
1,1
|
2,43
|
0,473
|
4,17
|
16,77
|
26.830.400
|
Bậc 5
|
22.400.000
|
9.300.000
|
9.856.000
|
41.556.000
|
|
8,6
|
1,1
|
2,43
|
0,429
|
3,78
|
16,34
|
26.139.200
|
Bậc 4
|
20.800.000
|
9.300.000
|
8.736.000
|
38.836.000
|
||||
8,6
|
1,1
|
2,43
|
0,385
|
3,40
|
15,91
|
25.448.000
|
Bậc 3
|
19.200.000
|
9.300.000
|
7.104.000
|
35.604.000
|
||||
8,4
|
1,1
|
2,38
|
0,341
|
2,95
|
15,16
|
24.257.600
|
Bậc 2
|
17.600.000
|
9.300.000
|
5.632.000
|
32.532.000
|
||||
8,0
|
1,1
|
2,28
|
0,297
|
2,46
|
14,13
|
22.606.400
|
Bậc 1
|
16.000.000
|
9.300.000
|
4.320.000
|
29.620.000
|
||||
Thượng tá
|
8,1
|
1,1
|
2,30
|
0,429
|
3,59
|
15,52
|
24.827.200
|
Bậc 5
|
22.400.000
|
8.600.000
|
9.632.000
|
40.632.000
|
|||
8,1
|
1,1
|
2,30
|
0,385
|
3,22
|
15,11
|
24.168.000
|
Bậc 4
|
20.800.000
|
8.600.000
|
7.904.000
|
37.304.000
|
||||
8,1
|
1,1
|
2,30
|
0,341
|
2,85
|
14,69
|
23.508.800
|
Bậc 3
|
19.200.000
|
8.600.000
|
6.336.000
|
34.136.000
|
||||
7,7
|
1,1
|
2,20
|
0,297
|
2,38
|
13,67
|
21.876.800
|
Bậc 2
|
17.600.000
|
8.600.000
|
4.928.000
|
31.128.000
|
||||
7,3
|
1,1
|
2,10
|
0,253
|
1,93
|
12,69
|
20.296.000
|
Bậc 1
|
16.000.000
|
8.600.000
|
3.680.000
|
28.280.000
|
||||
Nhóm 10
|
Phó Sư đoàn trưởng
Phó Chính uỷ Sư đoàn
|
Đại tá
|
8,6
|
1,0
|
2,40
|
0,430
|
4,13
|
16,56
|
26.492.800
|
Bậc 5
|
21.420.000
|
9.300.000
|
9.424.800
|
40.144.800
|
|
8,6
|
1,0
|
2,40
|
0,390
|
3,74
|
16,13
|
25.814.400
|
Bậc 4
|
19.890.000
|
9.300.000
|
8.353.800
|
37.543.800
|
||||
8,6
|
1,0
|
2,40
|
0,350
|
3,36
|
15,71
|
25.136.000
|
Bậc 3
|
18.360.000
|
9.300.000
|
6.793.200
|
34.453.200
|
||||
8,4
|
1,0
|
2,35
|
0,310
|
2,91
|
14,97
|
23.958.400
|
Bậc 2
|
16.830.000
|
9.300.000
|
5.385.600
|
31.515.600
|
||||
8,0
|
1,0
|
2,25
|
0,270
|
2,43
|
13,95
|
22.320.000
|
Bậc 1
|
15.300.000
|
9.300.000
|
4.131.000
|
28.731.000
|
||||
Thượng tá
|
8,1
|
1,0
|
2,28
|
0,390
|
3,55
|
15,31
|
24.502.400
|
Bậc 5
|
21.420.000
|
8.600.000
|
9.210.600
|
39.230.600
|
|||
8,1
|
1,0
|
2,28
|
0,350
|
3,19
|
14,91
|
23.856.000
|
Bậc 4
|
19.890.000
|
8.600.000
|
7.558.200
|
36.048.200
|
||||
8,1
|
1,0
|
2,28
|
0,310
|
2,82
|
14,51
|
23.209.600
|
Bậc 3
|
18.360.000
|
8.600.000
|
6.058.800
|
33.018.800
|
||||
7,7
|
1,0
|
2,18
|
0,270
|
2,35
|
13,49
|
21.590.400
|
Bậc 2
|
16.830.000
|
8.600.000
|
4.712.400
|
30.142.400
|
||||
7,3
|
1,0
|
2,08
|
0,230
|
1,91
|
12,51
|
20.022.400
|
Bậc 1
|
15.300.000
|
8.600.000
|
3.519.000
|
27.419.000
|
Xem tiếp:
Nguồn bảng lương: Wikipedia
Tham khảo
- Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp quân đội từ năm 2021
- Bảng lương mới từ 2021 của công chức viên chức, công an quân đội
- Bảng lương, hệ số lương, phụ cấp mới nhất quân đội công an 2020
- Các loại phụ cấp cán bộ công viên chức, quân đội công an từ 2021 theo bảng lương mới
Cho mình hỏi là dự thảo này được trích từ công văn/nghi định nào của Chính phủ hay là do ai biên soạn ra ạ? Mức độ tin cậy của nó như thế nào ạ? mình xin cảm ơn!
Trả lờiXóaquá tuyệt. Nhưng chờ hơi lâu
Trả lờiXóa