Bảng lương sĩ quan quân đội công an năm 2021 - Bảng 3

Bảng lương sĩ quan quân đội công an năm 2021 - Bảng 3.1Sau đây là dự thảo Bảng lương sĩ quan quân đội, công an theo chức vụ, chức danh và cấp bậc quân hàm/cấp hàm (tức là Bảng lương số 3 trong 5 bảng lương mới tính từ năm 2021 theo Nghị quyết 27 về cải cách chính sách tiền lương). (Tuy nhiên, tại Hội nghị lần thứ 13 bế mạc vào ngày 9/10/2020, BCH Trung ương Đảng đã thống nhất thời điểm thực hiện chế độ tiền lương mới là kể từ ngày 01/7/2022 chứ không phải từ ngày 01/7/2021 theo như Nghị quyết 27)

Một số lưu ý về Bảng lương sĩ quan năm 2021:

- Mức lương gồm có lương chức vụ, chức danh chiếm tỷ lệ 65% và lương quân hàm chiếm tỷ lệ 35% tổng lương.
- Phụ cấp trong bảng lương chỉ có phụ cấp thâm niên nghề.
- Bậc lương được tính theo chức vụ (gồm tối đa 6 bậc), cứ 5 năm chỉ giữ nguyên 1 chức vụ thì tăng 10%.
- Mức lương mới trong bảng lương dự kiến sẽ tăng từ 23% đến 109% so với tiền lương của năm 2020.

Bảng lương sĩ quan quân đội, công an năm 2021 (phần 1)

Nhóm chức vụ
Chức vụ lãnh đạo
Cấp bậc quân hàm
MỨC LƯƠNG TỪ 01/01/2021
MỨC LƯƠNG TỪ 01/7/2021
Hệ số lương quân hàm
Hệ số phụ cấp chức vụ
Hệ số phụ cấp công vụ
Hệ số phụ cấp thâm niên theo HSPC chức vụ
HSPC thâm nghề
Tổng hệ số lương
Tiền lương 1 tháng (lương cơ sở 1,6 triệu)
Bậc lương theo chức vụ, cứ 5 năm chỉ giữ nguyên 1 chức vụ  thì tăng 10%
Lương chức vụ, chức danh (65%)
Lương quân hàm (35%)
Tiền lương thâm niên nghề
Tiền lương
1 tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Nhóm 1
Bộ trưởng
Đại tướng
11,0
1,9
3,23
0,893
6,06
23,08
36.929.600
Bậc 5
30.240.000
12.100.000
14.515.200
56.855.200
11,0
1,9
3,23
0,893
6,06
23,08
36.929.600
Bậc 4
28.080.000
12.100.000
13.478.400
53.658.400
11,0
1,9
3,23
0,893
6,06
23,08
36.929.600
Bậc 3
25.920.000
12.100.000
12.441.600
50.461.600
11,0
1,9
3,23
0,893
6,06
23,08
36.929.600
Bậc 2
23.760.000
12.100.000
11.404.800
47.264.800
10,4
1,9
3,08
0,817
5,29
21,48
34.369.600
Bậc 1
21.600.000
12.100.000
9.288.000
42.988.000
Thượng tướng
10,4
1,9
3,08
0,931
6,03
22,33
35.732.800
Bậc 3
25.920.000
11.400.000
11.664.000
48.984.000
10,4
1,9
3,08
0,855
5,54
21,77
34.824.000
Bậc 2
23.760.000
11.400.000
10.692.000
45.852.000
9,8
1,9
2,93
0,779
4,80
20,20
32.321.600
Bậc 1
21.600.000
11.400.000
8.856.000
41.856.000
Nhóm 2
Tổng Tham mưu trưởng
Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị
Đại tướng
11,0
1,8
3,20
0,846
6,02
22,86
36.579.200
Bậc 5
29.260.000
12.100.000
13.752.200
55.112.200
11,0
1,8
3,20
0,846
6,02
22,86
36.579.200
Bậc 4
27.170.000
12.100.000
12.769.900
52.039.900
11,0
1,8
3,20
0,846
6,02
22,86
36.579.200
Bậc 3
25.080.000
12.100.000
11.787.600
48.967.600
11,0
1,8
3,20
0,846
6,02
22,86
36.579.200
Bậc 2
22.990.000
12.100.000
10.805.300
45.895.300
10,4
1,8
3,05
0,774
5,25
21,27
34.032.000
Bậc 1
20.900.000
12.100.000
8.987.000
41.987.000
Thượng tướng
10,4
1,8
3,05
0,828
5,61
21,69
34.704.000
Bậc 3
25.080.000
11.400.000
11.536.800
48.016.800
10,4
1,8
3,05
0,774
5,25
21,27
34.032.000
Bậc 2
22.990.000
11.400.000
10.115.600
44.505.600
9,8
1,8
2,90
0,702
4,52
19,73
31.561.000
Bậc 1
20.900.000
11.400.000
8.151.000
40.451.000
Trung tướng
9,8
1,8
2,90
0,792
5,10
22,33
35.732.800
Bậc 3
25.080.000
10.700.000
11.035.200
46.815.200
9,8
1,8
2,90
0,774
4,99
21,77
34.824.000
Bậc 2
22.990.000
10.700.000
10.115.600
43.805.600
9,2
1,8
2,75
0,702
4,29
20,20
32.321.600
Bậc 1
20.900.000
10.700.000
8.151.000
39.751.000
Nhóm 3
Thứ trưởng Bộ Quốc Phòng
Thượng tướng
10,4
1,7
3,03
0,748
5,32
21,20
33.915.200
Bậc 5
29.574.820
11.400.000
13.012.921
53.987.741
10,4
1,7
3,03
0,748
5,32
21,20
33.915.200
Bậc 4
26.886.200
11.400.000
11.829.928
50.116.128
10,4
1,7
3,03
0,748
5,32
21,20
33.915.200
Bậc 3
24.442.000
11.400.000
10.754.480
46.596.480
10,4
1,7
3,03
0,731
5,20
21,06
33.694.400
Bậc 2
22.220.000
11.400.000
9.776.8000
43.396.800
9,8
1,7
2,88
0,663
4,49
19,52
31.236.800
Bậc 1
20.200.000
11.400.000
7.878.000
39.478.000
Trung tướng
9,8
1,7
2,88
0,748
5,06
20,18
32.292.800
Bậc 3
24.442.000
10.700.000
10.754.480
45.896.480
9,8
1,7
2,88
0,697
4,72
19,79
31.659.200
Bậc 2
22.220.000
10.700.000
9.332.400
42.252.400
9,2
1,7
2,73
0,629
4,03
18,29
29.259.200
Bậc 1
20.200.000
10.700.000
7.474.000
38.374.000
Nhóm 4
Phó Tổng Tham mưu trưởng
Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị
Thượng tướng
10,4
1,6
3,00
0,704
5,28
20,98
33.574.400
Bậc 5
27.300.000
11.400.000
12.285.000
50.985.00
10,4
1,6
3,00
0,704
5,28
20,98
33.574.400
Bậc 4
25.350.000
11.400.000
11.407.500
48.157.500
10,4
1,6
3,00
0,704
5,28
20,98
33.574.400
Bậc 3
23.400.000
11.400.000
10.530.000
45.330.000
10,4
1,6
3,00
0,688
5,16
20,85
33.356.800
Bậc 2
21.450.000
11.400.000
9.652.500
42.502.500
9,8
1,6
2,85
0,624
4,45
19,32
30.912.000
Bậc 1
19.500.000
11.400.000
7.605.000
38.505.000
Trung tướng
9,8
1,6
2,85
0,720
5,13
20,10
32.160.000
Bậc 3
23.400.000
10.700.000
10.296.00
44.396.000
9,8
1,6
2,85
0,656
4,67
19,58
31.328.000
Bậc 2
21.450.000
10.700.000
9.009.000
41.159.000
9,2
1,6
2,70
0,592
4,00
18,09
28.940.800
Bậc 1
19.500.000
10.700.000
7.215.000
37.415.000
Thiếu tướng
9,2
1,6
2,70
0,688
4,64
18,83
30.131.200
Bậc 3
23.400.000
10.000.000
10.296.000
43.696.000
Nhóm 5
Tư lệnh quân khu
Chính uỷ Quân khu
Trung tướng
9,8
1,5
2,83
0,675
5,09
19,89
31.816.000
Bậc 5
26.320.000
10.700.000
11.844.000
48.864.000
9,8
1,5
2,83
0,675
5,09
19,89
31.816.000
Bậc 4
24.440.000
10.700.000
10.998.000
46.138.000
9,8
1,5
2,83
0,645
4,86
19,63
31.406.400
Bậc 3
22.560.000
10.700.000
10.152.000
43.412.000
9,8
1,5
2,83
0,585
4,41
19,12
30.587.200
Bậc 2
20.680.000
10.700.000
8.272.000
39.652.000
9,2
1,5
2,68
0,525
3,75
17,65
28.232.000
Bậc 1
18.800.000
10.700.000
6.580.000
36.080.000
Thiếu tướng
9,2
1,5
2,68
0,615
4,39
18,38
29.403.200
Bậc 3
22.560.000
10.000.000
9.700.800
42.260.800
9,2
1,5
2,68
0,555
3,96
17,89
28.622.400
Bậc 2
20.680.000
10.000.000
7.858.400
38.538.400
8,6
1,5
2,53
0,495
3,33
16,45
26.324.800
Bậc 1
18.800.000
10.000.000
6.204.000
35.004.000
Nhóm 6
Phó Tư lệnh Quân khu
Phó Chính uỷ Quân khu
Thiếu tướng
9,2
1,4
2,65
0,616
4,66
18,53
29.648.000
Bậc 5
25.340.000
10.000.000
11.149.600
46.489.600
9,2
1,4
2,65
0,602
4,56
18,41
29.456.000
Bậc 4
23.530.000
10.000.000
10.353.200
43.883.200
9,2
1,4
2,65
0,546
4,13
17,93
28.688.000
Bậc 3
21.720.000
10.000.000
8.905.200
40.625.200
9,2
1,4
2,65
0,490
3,71
17,45
27.920.000
Bậc 2
19.910.000
10.000.000
7.167.600
37.077.600
8,6
1,4
2,50
0.434
3,10
16,03
25.654.400
Bậc 1
18.100.000
10.000.000
5.611.000
33.711.000
Đại tá
8,6
1,4
2,50
0,546
3,90
16,95
27.113.600
Bậc 3
21.720.000
9.300.000
8.905.200
39.925.200
8,4
1,4
2,45
0,490
3,43
16,17
25.872.000
Bậc 2
19.910.000
9.300.000
7.167.600
36.377.600
8,0
1,4
2,35
0.434
2,91
15,10
24.156.800
Bậc 1
18.100.000
9.300.000
5.611.000
33.011.000
Nhóm 7
Tư lệnh Quân đoàn
Chính uỷ Quân doàn
Thiếu tướng
9,2
1,3
2,63
0,572
4,62
18,32
29.307.200
Bậc 5
24.360.000
10.000.000
10.718.400
45.078.400
9,2
1,3
2,63
0,559
4,52
18,20
29.118.400
Bậc 4
22.620.000
10.000.000
9.952.800
42.572.800
9,2
1,3
2,63
0,507
4,10
17,73
28.363.200
Bậc 3
20.880.000
10.000.000
8.560.800
39.440.800
9,2
1,3
2,63
0,455
3,68
17,26
27.608.000
Bậc 2
19.140.000
10.000.000
6.890.400
36.030.400
8,6
1,3
2,48
0,403
3,07
15,85
25.355.200
Bậc 1
17.400.000
10.000.000
5.394.000
32.794.000
Đại tá
8,6
1,3
2,48
0,507
3,86
16,74
26.788.800
Bậc 4
22.620.000
9.300.000
9.500.400
41.420.400
8,6
1,3
2,48
0,455
3,47
16,30
26.072.000
Bậc 3
20.880.000
9.300.000
7.725.600
37.905.600
8,4
1,3
2,43
0,403
3,01
15,54
24.856.000
Bậc 2
19.140.000
9.300.000
6.124.800
34.564.800
8,0
1,3
2,33
0,351
2,51
14,49
23.179.200
Bậc 1
17.400.000
9.300.000
4.698.000
31.398.000
Nhóm 8
Phó Tư lệnh Quân đoàn
Phó Chính uỷ Quân doàn
Đại tá
8,6
1,2
2,45
0,516
4,21
16,98
27.168.000
Bậc 5
23.380.000
9.300.000
10.287.200
42.967.200
8,6
1,2
2,45
0,468
3,82
16,54
26.464.000
Bậc 4
21.710.000
9.300.000
9.118.200
40.128.200
8,6
1,2
2,45
0,420
3,43
16,10
25.760.000
Bậc 3
20.040.000
9.300.000
7.414.800
36.754.800
8,4
1,2
2,40
0,372
2,98
15,35
24.556.800
Bậc 2
18.370.000
9.300.000
5.878.400
33.548.400
8,0
1,2
2,30
0,324
2,48
14,31
22.892.800
Bậc 1
16.700.000
9.300.000
4.509.000
30.509.000
Thượng tá
8,1
1,2
2,33
0,492
3,81
1593
25.488.000
Bậc 5
23.380.000
8.600.000
10.287.200
42.267.200
8,1
1,2
2,33
0,444
3,44
15,51
24.816.000
Bậc 4
21.710.000
8.600.000
8.684.000
38.994.000
8,1
1,2
2,33
0,396
3,07
15,09
24.144.000
Bậc 3
20.040.000
8.600.000
7.014.000
35.654.000
7,7
1,2
2,23
0,348
2,58
14,05
22.486.400
Bậc 2
18.370.000
8.600.000
5.511.000
32.481.000
7,3
1,2
2,13
0,300
2,13
13,05
20.880.000
Bậc 1
16.700.000
8.600.000
4.175.000
29.475.000
Nhóm 9
Sư đoàn trưởng
Chính uỷ Sư đoàn
Giám đốc CA tỉnh, thành phố thuộc TW
Đại tá
8,6
1,1
2,43
0,473
4,17
16,77
26.830.400
Bậc 5
22.400.000
9.300.000
9.856.000
41.556.000
8,6
1,1
2,43
0,429
3,78
16,34
26.139.200
Bậc 4
20.800.000
9.300.000
8.736.000
38.836.000
8,6
1,1
2,43
0,385
3,40
15,91
25.448.000
Bậc 3
19.200.000
9.300.000
7.104.000
35.604.000
8,4
1,1
2,38
0,341
2,95
15,16
24.257.600
Bậc 2
17.600.000
9.300.000
5.632.000
32.532.000
8,0
1,1
2,28
0,297
2,46
14,13
22.606.400
Bậc 1
16.000.000
9.300.000
4.320.000
29.620.000
Thượng tá
8,1
1,1
2,30
0,429
3,59
15,52
24.827.200
Bậc 5
22.400.000
8.600.000
9.632.000
40.632.000
8,1
1,1
2,30
0,385
3,22
15,11
24.168.000
Bậc 4
20.800.000
8.600.000
7.904.000
37.304.000
8,1
1,1
2,30
0,341
2,85
14,69
23.508.800
Bậc 3
19.200.000
8.600.000
6.336.000
34.136.000
7,7
1,1
2,20
0,297
2,38
13,67
21.876.800
Bậc 2
17.600.000
8.600.000
4.928.000
31.128.000
7,3
1,1
2,10
0,253
1,93
12,69
20.296.000
Bậc 1
16.000.000
8.600.000
3.680.000
28.280.000
Nhóm 10
Phó Sư đoàn trưởng
Phó Chính uỷ Sư đoàn
Đại tá
8,6
1,0
2,40
0,430
4,13
16,56
26.492.800
Bậc 5
21.420.000
9.300.000
9.424.800
40.144.800
8,6
1,0
2,40
0,390
3,74
16,13
25.814.400
Bậc 4
19.890.000
9.300.000
8.353.800
37.543.800
8,6
1,0
2,40
0,350
3,36
15,71
25.136.000
Bậc 3
18.360.000
9.300.000
6.793.200
34.453.200
8,4
1,0
2,35
0,310
2,91
14,97
23.958.400
Bậc 2
16.830.000
9.300.000
5.385.600
31.515.600
8,0
1,0
2,25
0,270
2,43
13,95
22.320.000
Bậc 1
15.300.000
9.300.000
4.131.000
28.731.000
Thượng tá
8,1
1,0
2,28
0,390
3,55
15,31
24.502.400
Bậc 5
21.420.000
8.600.000
9.210.600
39.230.600
8,1
1,0
2,28
0,350
3,19
14,91
23.856.000
Bậc 4
19.890.000
8.600.000
7.558.200
36.048.200
8,1
1,0
2,28
0,310
2,82
14,51
23.209.600
Bậc 3
18.360.000
8.600.000
6.058.800
33.018.800
7,7
1,0
2,18
0,270
2,35
13,49
21.590.400
Bậc 2
16.830.000
8.600.000
4.712.400
30.142.400
7,3
1,0
2,08
0,230
1,91
12,51
20.022.400
Bậc 1
15.300.000
8.600.000
3.519.000
27.419.000

Xem tiếp:

Nguồn bảng lương: Wikipedia

Tham khảo

[full_width]

      Bài liên quan

      HỎI VÀ ĐÁP

      Tổng số ý kiến: 2
      1. Unknown24/8/20

        Cho mình hỏi là dự thảo này được trích từ công văn/nghi định nào của Chính phủ hay là do ai biên soạn ra ạ? Mức độ tin cậy của nó như thế nào ạ? mình xin cảm ơn!

        Trả lờiXóa
      2. Mrvinhhoang26/10/20

        quá tuyệt. Nhưng chờ hơi lâu

        Trả lờiXóa
      Lưu ý:
      - Đóng góp ý kiến, nêu thắc mắc vào khung bên dưới bằng tiếng Việt có dấu, nếu không sẽ bị xóa.

      - Đọc kỹ phần Hỏi - Đáp trước khi hỏi, những câu hỏi trùng nội dung có thể sẽ không trả lời.

      Tên

      Anti Virus,11,Âm thanh,4,Bảng lương,22,Bảo hiểm,6,Biểu mẫu,11,Bình luận BLHS,24,Bộ Luật,49,Calendar,9,Cán bộ công chức,35,CMND,15,Cư trú,14,Dân sự,10,Doanh nghiệp,24,Đất đai - Nhà ở,18,Đầu tư - Đấu thầu,19,Ebook,11,Game,3,Giao thông,48,Giấy tờ xe,31,Hệ thống,9,Hình ảnh,14,Hình sự,18,học Tiếng Anh,9,Hộ khẩu,13,Hôn nhân Gia đình,13,Khai sinh,9,Kinh nghiệm pháp lý,9,Lao động,15,Luật cơ bản,92,Luật thuế,21,Luật tiếng Anh,59,Nghĩa vụ quân sự,9,Phần mềm điện thoại,12,Phần mềm PC,93,Quyết định,1,Tải file,21,Thanh tra - Khiếu nại tố cáo,3,Thủ thuật Facebook,19,Thủ tục hành chính,73,Tố tụng hình sự,12,Trắc nghiệm,14,Trực tuyến,6,Văn bản,2132,Văn phòng,14,Video,4,Xây dựng,11,Xử phạt,2,
      ltr
      item
      Tra cứu pháp luật - Thủ thuật phần mềm: Bảng lương sĩ quan quân đội công an năm 2021 - Bảng 3
      Bảng lương sĩ quan quân đội công an năm 2021 - Bảng 3
      Dự kiến bảng lương sĩ quan quân đội, sĩ quan công an theo chức vụ, chức danh và cấp bậc quân hàm/cấp hàm (Bảng 3 trong 5 bảng lương mới).
      https://1.bp.blogspot.com/-6vDsP4AMyGU/WxKgPgKIUaI/AAAAAAAAK2o/OSV9QdnvCs0ORf7OfsS0oZ4gHMYI67zwACLcBGAs/s200/luong%2Btoi%2Bthieu-min.jpg
      https://1.bp.blogspot.com/-6vDsP4AMyGU/WxKgPgKIUaI/AAAAAAAAK2o/OSV9QdnvCs0ORf7OfsS0oZ4gHMYI67zwACLcBGAs/s72-c/luong%2Btoi%2Bthieu-min.jpg
      Tra cứu pháp luật - Thủ thuật phần mềm
      https://www.tracuuphapluat.info/2020/02/bang-luong-si-quan-quan-doi-cong-an-2021-bang-3-1.html
      https://www.tracuuphapluat.info/
      https://www.tracuuphapluat.info/
      https://www.tracuuphapluat.info/2020/02/bang-luong-si-quan-quan-doi-cong-an-2021-bang-3-1.html
      true
      1624770636553188390
      UTF-8
      Loaded All Posts Not found any posts Xem tất cả các bài viết Đọc tiếp Trả lời Hủy trả lời Xóa By Trang chủ PAGES Bài viết View All RECOMMENDED FOR YOU LABEL ARCHIVE SEARCH ALL POSTS Not found any post match with your request Back Home Sunday Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday Saturday Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat January February March April May June July August September October November December Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec just now 1 minute ago $$1$$ minutes ago 1 hour ago $$1$$ hours ago Yesterday $$1$$ days ago $$1$$ weeks ago more than 5 weeks ago Followers Follow THIS PREMIUM CONTENT IS LOCKED STEP 1: Share to a social network STEP 2: Click the link on your social network Copy All Code Select All Code All codes were copied to your clipboard Can not copy the codes / texts, please press [CTRL]+[C] (or CMD+C with Mac) to copy Table of Content