Bảng lương giảng viên là viên chức trong các trường Đại học được xếp cụ thể như sau:
BẢNG LƯƠNG GIẢNG VIÊN ĐẠI HỌC
Nhóm ngạch |
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 |
Bậc 6 |
Bậc 7 |
Bậc 8 |
Bậc 9 |
Giảng viên ĐH cao cấp hạng I - Viên chức loại A3, nhóm 1 (A3.1) |
|||||||||
Hệ số lương |
6,20 |
6,56 |
6,92 |
7,28 |
7,64 |
8,00 |
|||
Mức lương theo lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng |
9.238 |
9.774,4 |
10.310,8 |
10.847,2 |
11.383,6 |
11.920 |
|||
Mức lương theo lương cơ sở 1,6 triệu đồng/tháng |
9.920 |
10.496 |
11.072 |
11.648 |
12.224 |
12.800 |
|||
Giảng viên ĐH chính hạng II - Viên chức loại A2, nhóm 1 (A2.1) |
|||||||||
Hệ số lương |
4,40 |
4,47 |
5,08 |
5,42 |
5,76 |
6,10 |
6,44 |
6,78 |
|
Mức lương theo lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng |
6.556 |
7.062,6 |
7.569,2 |
8.075,8 |
8.582,4 |
9.089 |
9.595,6 |
10.102,2 |
|
Mức lương theo lương cơ sở 1,6 triệu đồng/tháng |
7.040 |
7.152 |
8.128 |
8.672 |
9.216 |
9.760 |
10.304 |
10.848 |
|
Giảng viên đại học hạng III - Viên chức loại A1 |
|||||||||
Hệ số lương |
2,34 |
2,67 |
3,00 |
3,33 |
3,66 |
3,99 |
4,32 |
4,65 |
4,98 |
Mức lương theo lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng |
3.486,6 |
3.978,3 |
4.470 |
4.961,7 |
5.453,4 |
5.945,1 |
6.436,8 |
6.928,5 |
7,420,2 |
Mức lương theo lương cơ sở 1,6 triệu đồng/tháng |
3.744 |
4.272 |
4.800 |
5.328 |
5.856 |
6.384 |
6.912 |
7.440 |
7.968 |
Bảng lương giảng viên là viên chức trong các trường cao đẳng sư phạm:
BẢNG LƯƠNG GIẢNG VIÊN CAO ĐẲNG SƯ PHẠM
Nhóm ngạch |
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 |
Bậc 6 |
Bậc 7 |
Bậc 8 |
Bậc 9 |
Giảng viên CĐSP cao cấp hạng I - Viên chức loại A3, nhóm 1 (A3.1) |
|||||||||
Hệ số lương |
6,20 |
6,56 |
6,92 |
7,28 |
7,64 |
8,00 |
|
|
|
Mức lương theo lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng |
9.238 |
9.744,4 |
10.310,8 |
10,847,2 |
11,383,6 |
11,920 |
|
|
|
Mức lương theo lương cơ sở 1,6 triệu đồng/tháng |
9.920 |
10.496 |
11.072 |
11.648 |
12.224 |
12.800 |
|
|
|
Giảng viên CĐSP chính hạng II - Viên chức loại A2, nhóm 1 (A2.1) |
|||||||||
Hệ số lương |
4,40 |
4,47 |
5,08 |
5,42 |
5,76 |
6,10 |
6,44 |
6,78 |
|
Mức lương theo lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng |
6.556 |
7.062,6 |
7.569,2 |
8.075,8 |
8.582,4 |
9.089 |
9.595,6 |
10,102,2 |
|
Mức lương theo lương cơ sở 1,6 triệu đồng/tháng |
7.040 |
7.152 |
8.128 |
8.672 |
9.216 |
9.760 |
10.304 |
10.848 |
|
Giảng viên CĐSP hạng III - Viên chức loại A1 |
|||||||||
Hệ số lương |
2,34 |
2,67 |
3,00 |
3,33 |
3,66 |
3,99 |
4,32 |
4,65 |
4,98 |
Mức lương theo lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng |
3.486,6 |
3.978,3 |
4.470 |
4.961,7 |
5.453,4 |
5.945,1 |
6.436,8 |
6.928,5 |
7.420,2 |
Mức lương theo lương cơ sở 1,6 triệu đồng/tháng |
3.744 |
4.272 |
4.800 |
5.328 |
5.856 |
6.384 |
6.912 |
7.440 |
7.968 |
Tham khảo bài viết này để biết về mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên Đại học, cao đẳng sư phạm: Bảng mã ngạch viên chức ngành giáo dục mới nhất
Một số điểm cần chú ý:
HỎI VÀ ĐÁP