Quyết định 1291/QĐ-BGTVT năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải đến hết ngày 31/01/2014
- Số hiệu: 1291/QĐ-BGTVT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/04/2014
- Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
- Người ký: Đinh La Thăng
- Ngày công báo: 12/05/2014
- Số công báo: Từ số 491 đến số 492
- Ngày hiệu lực: 11/04/2014
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
- 1 Thông tư liên tịch 37/2012/TTLT-BGTVT-BCA hướng dẫn Nghị định 60/2011/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải - Bộ trưởng Bộ Công an ban hành
- 2 Thông tư 21/2012/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 32/2010/TT-BGTVT quy định soạn thảo, thẩm định, ban hành, rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3 Thông tư 43/2011/TT-BGTVT Quy định về bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô của thương nhân nhập khẩu xe ô tô do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4 Thông tư 29/2011/TT-BGTVT sửa đổi Quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe mô tô, xe gắn máy nhập khẩu và động cơ nhập khẩu sử dụng để sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy kèm theo Quyết định 57/2007/QĐ-BGTVT và Quy định kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy kèm theo Quyết định 58/2007/QĐ-BGTVT do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5 Thông tư 26/2011/TT-BGTVT sửa đổi quy định về đăng ký phương tiện giao thông đường sắt ban hành kèm theo Quyết định 55/2005/QĐ -BGTVT do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6 Thông tư 15/2011/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 07/2009/TT-BGTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 7 Thông tư 17/2011/TT-BGTVT sửa đổi Quyết định 06/2007/QĐ-BGTVT về Chương trình an ninh hàng không dân dụng do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 8 Thông tư 11/2011/TT-BGTVT sửa đổi Quyết định 19/2007/QĐ-BGTVT về nhân viên hàng không và cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 9 Thông tư 10/2011/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 06/2009/TT-BGTVT quy định về đào tạo, cấp, thu hồi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 10 Thông tư 07/2011/TT-BGTVT sửa đổi Quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, trách nhiệm, quyền hạn, khen thưởng và kỷ luật đối với cán bộ đăng kiểm tại đơn vị đăng kiểm phương tiện cơ giới đường bộ kèm theo Quyết định 1643/1998/QĐ-BGTVT đã được sửa đổi theo Quyết định 3165/2002/QĐ-BGTVT Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 11 Thông tư 32/2010/TT-BGTVT quy định về soạn thảo, thẩm định, ban hành, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 12 Thông tư 24/2010/TT-BGTVT quy định về bến xe, bãi đỗ xe, trạm dừng nghỉ và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 13 Thông tư 19/2010/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 23/2009/TT-BGTVT quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 14 Thông tư 14/2010/TT-BGTVT quy định về tổ chức và quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 15 Thông tư 10/2010/TT-BGTVT quy định về quản lý và bảo trì đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 16 Thông tư 24/2009/TT-BGTVT về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 17 Thông tư 22/2009/TT-BGTVT về thủ tục kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 18 Thông tư 17/2009/TT-BGTVT về báo cáo và điều tra tai nạn hàng hải do Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 19 Thông tư 16/2009/TT-BGTVT quy định về soạn thảo, thẩm định, ban hành, rà soát, hệ thống hóa, kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải do Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 20 Thông tư 09/2009/TT-BGTVT về bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 21 Quyết định 1818/QĐ-BGTVT năm 2009 về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 22 Thông tư 07/2009/TT-BGTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 23 Thông tư 06/2009/TT-BGTVT về đào tạo, cấp, thu hồi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 24 Quyết định 33/2008/QĐ-BGTVT về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Đường sắt Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 25 Quyết định 31/2008/QĐ-BGTVT về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 26 Quyết định 29/2008/QĐ-BGTVT về chức danh, nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 27 Quyết định 24/2008/QĐ-BGTVT về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Bộ Giao thông vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 28 Quyết định 22/2008/QĐ-BGTVT về quy chế tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình trong ngành giao thông vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 29 Quyết định 21/2008/QĐ-BGTVT sửa đổi Điều 5 “Quy định tiêu chuẩn các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu, điều kiện cơ sở đào tạo và nội dung, chương trình đào tạo nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu” kèm theo Quyết định 67/2005/ QĐ-BGTVT do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 30 Quyết định 20/2008/QĐ-BGTVT ban hành quy định tạm thời về tổ chức và hoạt động của các trạm kiểm tra tải trọng xe của Bộ trưởng Bộ Giao thông và Vận tải
- 31 Quyết định 15/2008/QĐ-BGTVT về đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 32 Quyết định 13/2008/QĐ-BGTVT phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải đường thuỷ nội địa Việt Nam đến năm 2020 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 33 Quyết định 10/2008/QĐ-BGTVT về Quy chế an toàn hàng không dân dụng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 34 Quyết định 07/2008/QĐ-BGTVT sửa đổi “Quy định vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định, hợp đồng và vận tải khách du lịch bằng ô tô” kèm theo Quyết định 16/2007/QĐ-BGTVT do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 35 Quyết định 05/2008/QĐ-BGTVT bổ sung một số nội dung trong đào tạo, sát hạch và cấp giấy phép lái xe cho người tàn tật do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 36 Thông tư 02/2008/TT-BGTVT hướng dẫn quy định về thanh tra viên, cộng tác viên và việc cấp thẻ kiểm tra giao thông vận tải do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 37 Quyết định 02/2008/QĐ-BGTVT phê duyệt mẫu giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 38 Quyết định 63/2007/QĐ-BGTVT Quy định về vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng và lưu hành xe bánh xích gây hư hại mặt đường, xe quá tải trọng, quá khổ giới hạn của đường bộ trên đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông và vận tải ban hành
- 39 Quyết định 60/2007/QĐ-BGTVT Quy định về giới hạn xếp hàng của xe ôtô tải tham gia giao thông trên đường bộ và công bố tải trọng của đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 40 Quyết định 57/2007/QĐ-BGTVT Quy định về kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe mô tô, xe gắn máy nhập khẩu và động cơ nhập khẩu sử dụng để sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 41 Quyết định 58/2007/QĐ-BGTVT Quy định về kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 42 Quyết định 54/2007/QĐ-BGTVT về Quy chế quản lý sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 43 Quyết định 55/2007/QĐ-BGTVT về Quy chế quản lý đào tạo lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 44 Quyết định 56/2007/QĐ-BGTVT ban hành Chương trình đào tạo lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 45 Quyết định 51/2007/QĐ-BGTVT về sổ đăng bạ cảng hàng không, sân bay, cấp giấy chứng nhận và giấy phép kinh doanh tại cảng hàng không, sân bay do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 46 Quyết định 44/2007/QĐ-BGTVT công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Hải Phòng và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Hải Phòng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 47 Quyết định 39/2007/QĐ-BGTVT sửa đổi Quy định về kiểm tra định kỳ an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ kèm theo Quyết định 4105/2001/QĐ-BGTVT do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 48 Thông tư 10/2007/TT-BGTVT hướng dẫn Nghị định 71/2006/NĐ-CP về quản lý cảng biển và luồng hàng hải do Bộ Giao thông ban hành
- 49 Quyết định 36/2007/QĐ-BGTVT quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra hàng không do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 50 Quyết định 28/2007/QĐ-BGTVT sửa đổi điểm a và điểm b mục 8 Phụ lục I Quy tắc quốc tế phòng ngừa đâm va tàu thuyền trên biển kèm theo Quyết định 49/2005/QĐ-BGTVT do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 51 Quyết định 25/2007/QĐ-BGTVT về việc công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Bình và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Quảng Bình do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành.
- 52 Quyết định 24/2007/QĐ-BGTVT công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Nam Định và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Nam Định do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 53 Quyết định 23/2007/QĐ-BGTVT Quy định về thẩm định an toàn giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 54 Quyết định 20/2007/QĐ-BGTVT sửa đổi Quy định ban hành kèm theo Quyết định 2557/2002/QĐ-BGTVT về kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp các loại mô tô, xe gắn máy do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 55 Quyết định 19/2007/QĐ-BGTVT về nhân viên hàng không và cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 56 Quyết định 17/2007/QĐ-BGTVT ban hành "Quy định về vận tải khách bằng taxi" do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 57 Quyết định 16/2007/QĐ-BGTVT về "Quy định vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định, hợp đồng và vận tải khách du lịch bằng ô tô" do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 58 Quyết định 15/2007/QĐ-BGTVT sửa đổi “Quy định về bến xe ô tô khách” ban hành kèm theo Quyết định 08/2005/QĐ-BGTVT do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 59 Quyết định 12/2007/QĐ-BGTVT ban hành Quy chế khí tượng hàng không dân dụng do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 60 Quyết định 11/2007/QĐ-BGTVT về công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Hà Tĩnh và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Hà Tĩnh do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 61 Quyết định 09/2007/QĐ-BGTVT về việc công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận thành phố Đà Nẵng, tỉnh Quảng Nam và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Đà Nẵng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 62 Quyết định 06/2007/QĐ-BGTVT ban hành Chương trình an ninh hàng không dân dụng Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 63 Quyết định 05/2007/QĐ-BGTVT Quy định về tốc độ và khoảng cách của xe cơ giới tham gia giao thông trên đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 64 Thông tư liên tịch 14/2006/TTLT-BGTVT-BNV-BTC hướng dẫn Quyết định 70/2006/QĐ-TTg về chế độ phụ cấp đặc thù đi biển đối với công chức, viên chức, công nhân, nhân viên trên tàu tìm kiếm cứu nạn hàng hải và Quyết định 179/2006/QĐ-TTg về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với lực lượng tìm kiếm cứu nạn hàng hải do Bộ Giao thông Vận tải - Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành
- 65 Quyết định 48/2006/QĐ-BGTVT Sửa đổi biển báo hiệu số 420 và 421 trong Điều lệ báo hiệu đường bộ 22 TCN 237-01 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 66 Quyết định 45/2006/QĐ-BGTVT về Quy chế khai thác trực thăng vận tải thương mại do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 67 Quyết định 41/2006/QĐ-BGTVT ban hành Quy chế khai thác trực thăng vận tải thương mại do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 68 Quyết định 39/2006/QĐ-BGTVT ban hành bổ sung Chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 69 Quyết định 38/2006/QĐ-BGTVT về Quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên, người lái phương tiện và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa do Bộ Giao thông vận tải ban hành, để sửa đổi, bổ sung Quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên, người lái phương tiện và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa kèm theo Quyết định 36/2004/QĐ-BGTVT do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 70 Quyết định 36/2006/QĐ-BGTVT về Quy chế bồi dưỡng kiến thức pháp luật giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 71 Quyết định 34/2006/QĐ-BGTVT về quản lý vận tải khách công cộng bằng xe buýt do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 72 Quyết định 32/2006/QĐ-BGTVT sửa đổi Quy định tiêu chuẩn các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu, điều kiện cơ sở đào tạo và nội dung, chương trình đào tạo nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu kèm theo Quyết định 67/2005/QĐ-BGTVT do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 73 Quyết định 31/2006/QĐ-BGTVT về phương thức thu Giá phục vụ hành khách đi chuyến bay quốc tế tại các cảng hàng không Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 74 Quyết định 29/2006/QĐ-BGTVT sửa đổi về đăng ký phương tiện giao thông đường sắt kèm theo Quyết định 55/2005/QĐ-BGTVT do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 75 Quyết định 25/2006/QĐ-BGTVT về Quy chế soạn thảo, thẩm định, ban hành, rà soát, hệ thống hóa, kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 76 Quyết định 24/2006/QĐ-BGTVT ban hành Tiêu chuẩn ngành về phương tiện giao thông cơ giới đường bộ - ôtô – Yêu cầu an toàn chung- 22 TCN 307-06 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 77 Quyết định 16/2006/QĐ-BGTVT ban hành tiêu chuẩn ngành về Tổ chức bảo dưỡng tầu bay 22 TCN 337 – 06 do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 78 Quyết định 15/2006/QĐ-BGTVT ban hành Điều lệ đường ngang do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 79 Quyết định 14/2006/QĐ-BGTVT ban hành tiêu chuẩn ngành về phương tiện giao thông cơ giới đường bộ - ôtô khách thành phố - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 80 Quyết định 09/2006/QĐ-BGTVT đổi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa được cấp theo Quyết định 2056/QĐ-PC năm 1996 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 81 Quyết định 06/2006/QĐ-BGTVT ban hành Quy chế quản lý, khai thác kỹ thuật các phương tiện hoạt động trên khu bay do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 82 Quyết định 04/2006/QĐ-BGTVT về bảo đảm an toàn giao thông khi thi công công trình trong phạm vi đất dành cho đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 83 Quyết định 76/2005/QĐ-BGTVT về tiêu chuẩn ngành: Quy phạm kỹ thuật khai thác đường sắt do Bộ trưởng Bộ Giao Thông Vận Tải ban hành
- 84 Quyết định 74/2005/QĐ-BGTVT về tiêu chuẩn ngành Quy trình tín hiệu đường sắt do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 85 Quyết định 73/2005/QĐ-BGTVT về việc ban hành chương trình đào tạo An ninh Hàng không Dân dụng do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 86 Quyết định 75/2005/QĐ-BGTVT về Tiêu chuẩn ngành: Quy trình chạy tầu và công tác dồn đường sắt do Bộ trưởng Bộ Giao Thông Vận Tải ban hành
- 87 Quyết định 72/2005/QĐ-BGTVT về quy chế quản lý sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 88 Thông tư 17/2005/TT-BGTVT hướng dẫn thi hành Nghị định thư 2001 giữa Bộ Giao thông Vận tải Việt Nam và Bộ Giao thông Vận tải Bưu điện và Xây dựng Lào thực hiện Hiệp định Vận tải đường bộ Việt Nam Lào do Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 89 Quyết định 70/2005/QĐ-BGTVT về tổ chức, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Thanh tra hàng hải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 90 Quyết định 68/2005/QĐ-BGTVT công bố đường thủy nội địa quốc gia do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 91 Quyết định 67/2005/QĐ-BGTVT về tiêu chuẩn các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu, điều kiện cơ sở đào tạo và nội dung, chương trình đào tạo nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 92 Quyết định 63/2005/QĐ-BGTVT về "Quy chế không lưu hàng không dân dụng Việt Nam" do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 93 Quyết định 62/2005/QĐ-BGTVT về thẻ, giấy phép kiểm soát an ninh hàng không sử dụng để hoạt động tại các khu vực hạn chế của cảng hàng không dân dụng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 94 Quyết định 61/2005/QĐ-BGTVT về Tiêu chuẩn Ngành do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 95 Quyết định 64/2005/QĐ-BGTVT về vùng hoa tiêu hàng hải bắt buộc của Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 96 Quyết định 66/2005/QĐ-BGTVT về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tầu biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 97 Quyết định 65/2005/QĐ-BGTVT về chức danh, nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tầu biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải ban hành
- 98 Quyết định 58/2005/QĐ-BGTVT về việc kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 99 Thông tư 13/2005/TT-BGTVT hướng dẫn Nghị định 186/2004/NĐ-CP Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của Chính phủ do Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 100 Quyết định 55/2005/QĐ-BGTVT về đăng ký phương tiện giao thông đường sắt do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 101 Quyết định 52/2005/QĐ-BGTVT về tiêu chuẩn đào tạo, cấp, thu hồi chứng chỉ khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 102 Quyết định 53/2005/QĐ-BGTVT về báo hiệu hàng hải do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 103 Quyết định 50/2005/QĐ-BGTVT về việc ban hành tiêu chuẩn ngành do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 104 Quyết định 49/2005/QĐ-BGTVT về việc áp dụng Quy tắc quốc tế phòng ngừa đâm va tầu thuyền trên biển do Bộ trưởng Bộ Giao Thông Vận Tải ban hành
- 105 Quyết định 48/2005/QĐ-BGTVT về việc báo cáo và điều tra tai nạn hàng hải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 106 Quyết định 45/2005/QĐ-BGTVT về điều kiện thành lập và hoạt động của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 107 Quyết định 46/2005/QĐ-BGTVT về trang phục của lực lượng an ninh hàng không do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 108 Quyết định 42/2005/QĐ-BGTVT về tốc độ và khoảng cách của xe cơ giới lưu hành trên đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 109 Quyết định 39/2005/QĐ-BGTVT về Quy chế công tác thông tin, dẫn đường và giám sát hàng không dân dụng do Bộ trưởng Bộ Giao Thông Vận Tải ban hành.
- 110 Quyết định 36/2005/QĐ-BGTVT về việc đặt tên hoặc số hiệu đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 111 Quyết định 34/2005/QĐ-BGTVT về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe cơ giới do của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 112 Quyết định 35/2005/QĐ-BGTVT về kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu vào Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 113 Quyết định 30/2005/QĐ-BGTVT về Tiêu chuẩn ngành do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 114 Quyết định 29/2005/QĐ-BGTVT về "Quy chế công tác khí tượng hàng không dân dụng Việt Nam" do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 115 Quyết định 27/2005/QĐ-BGTVT về quản lý đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 116 Quyết định 26/2005/QĐ-BGTVT công bố tạm thời luồng hàng hải công cộng và luồng hàng hải chuyên dùng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 117 Quyết định 21/2005/QĐ-BGTVT bổ sung biển báo hiệu vào điều lệ báo hiệu đường bộ 22 TCN 237 - 01 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 118 Quyết định 22/2005/QĐ-BGTVT về Kỷ niệm chương "Vì sự nghiệp Giao thông vận tải" do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 119 Quyết định 14/2005/QĐ-BGTVT bổ sung Danh mục xe máy chuyên dùng phải cấp đăng ký, biển số và kiểm tra an toàn kỹ thuật khi tham gia giao thông đường bộ tại Phụ lục 1 của Quy định kèm theo Quyết định 4381/2001/QĐ-BGTVT do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 120 Quyết định 15/2005/QĐ-BGTVT về việc cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 121 Quyết định 13/2005/QĐ-BGTVT về việc xác định và xử lý vị trí nguy hiểm thường xảy ra tai nạn giao thông trên đường bộ đang khai thác do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 122 Quyết định 11/2005/QĐ-BGTVT về việc sửa đổi, bổ sung Tiêu chuẩn ngành do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 123 Quyết định 10/2005/QĐ-BGTVT bổ sung “Quy chế quản lý sát hạch cấp Giấy phép lái xe cơ giới đường bộ” kèm theo Quyết định 4352/2001/QĐ-BGTVT do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 124 Quyết định 08/2005/QĐ-BGTVT về bến xe ôtô khách do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 125 Quyết định 09/2005/QĐ-BGTVT về vận tải khách bằng ôtô theo tuyến cố định và vận tải khách bằng ôtô theo hợp đồng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 126 Quyết định 07/2005/QĐ-BGTVT về Quy chế quản lý hoạt động của cảng, bến thuỷ nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 127 Thông tư liên tịch 03/2005/TTLT-BGTVT-BNV hướng dẫn nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của thanh tra giao thông vận tải ở địa phương do Bộ Giao thông vận tải - Bộ Nội vụ ban hành
- 128 Quyết định 02/2005/QĐ-BGTVT về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra Cục Đường sông Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 129 Quyết định 05/2005/QĐ-BGTVT về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra Cục Đường bộ Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 130 Quyết định 03/2005/QĐ-BGTVT về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra Cục Hàng không Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 131 Quyết định 01/2005/QĐ-BGTVT về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra Cục Đường sắt Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 132 Quyết định 06/2005/QĐ-BGTVT về "Một số quy định trong công tác đấu thầu xây lắp các dự án đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn trong nước do Bộ Giao thông vận tải quản lý" do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 133 Quyết định 04/2005/QĐ-BGTVT về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra Cục Hàng hải Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 134 Quyết định 37/2004/QĐ-BGTVT về chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao Thông Vận Tải ban hành.
- 135 Quyết định 38/2004/QĐ-BGTVT Quy định trách nhiệm và hình thức xử lý đối với tổ chức, cá nhân khi vi phạm trong quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 136 Quyết định 35/2004/QĐ-BGTVT về điều kiện của cơ sở đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 137 Quyết định 36/2004/QĐ-BGTVT về "Quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên, người lái phương tiện và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa” do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 138 Quyết định 34/2004/QĐ-BGTVT về việc vận tải hành khách đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 139 Quyết định 32/2004/QĐ-BGTVT về tổ chức, hoạt động của Cảng vụ đường thuỷ nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 140 Quyết định 29/2004/QĐ-BGTVT về đăng ký phương tiện thuỷ nội địa do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 141 Quyết định 21/2004/QĐ-BGTVT về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Bộ Giao thông vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 142 Quyết định 20/2004/QĐ-BGTVT về giấy tờ của hành khách sử dụng khi đi tầu bay dân dụng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 143 Quyết định 19/2004/QĐ-BGTVT qui định tạm thời về việc tham gia ý kiến vào quá trình chuẩn bị và thực hiện dự án xây dựng giao thông do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 144 Thông tư 25/2004/TT-BGTVT hướng dẫn thực hiện việc tiếp nhận, truyền phát và xử lý thông tin an ninh hàng hải của tàu biển, công ty tàu biển, doanh nghiệp cảng biển và các cơ quan liên quan do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 145 Quyết định 17/2004/QĐ-BGTVT về tốc độ và khoảng cách của xe cơ giới lưu hành trên đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao Thông Vận Tải ban hành
- 146 Quyết định 16/2004/QĐ-BGTVT sửa đổi khoản 2 Điều 4 Quy chế quản lý, sử dụng, khai thác đảm bảo an toàn giao thông đường Hồ Chí Minh - giai đoạn I do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 147 Quyết định 13/2004/QĐ-BGTVT về Quy chế phòng, chống, khắc phục hậu quả bão, lụt trong ngành Hàng không do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 148 Thông tư 12/2004/TT-BGTVT về chấn chỉnh hoạt động vận tải khách liên tỉnh bằng ôtô do Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 149 Quyết định 10/2004/QĐ-BGTVT ban hành Quy chế công tác Không báo hàng không dân dụng Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 150 Thông tư 11/2004/TT-BGTVT hướng dẫn Nghị định 160/2003/NĐ-CP về quản lý hoạt động hàng hải tại cảng biển và khu vực hàng hải của Việt Nam do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 151 Quyết định 09/2004/QĐ-BGTVT quy định tạm thời tốc độ và chiều cao xe vận chuyển container do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 152 Thông tư 10/2004/TT-BGTVT hướng dẫn thi hành Nghị Định số 125/2003/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về vận tải đa phương thức quốc tế do Bộ Giao thông vận tải
- 153 Quyết định 08/2004/QĐ-BGTVT về vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Hồ Chí Minh và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ thành phố Hồ Chí Minh do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 154 Quyết định 07/2004/QĐ-BGTVT ban hành Quy trình thẩm tra và phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 155 Quyết định 05/2004/QĐ-BGTVT ban hành Quy chế tìm kiếm - cứu nạn hàng không dân dụng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 156 Thông tư 06/2004/TT-BGTVT hướng dẫn Nghị định 23/2004/NĐ-CP quy định niên hạn sử dụng của ô tô tải và ô tô chở người do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 157 Quyết định 04/2004/QĐ-BGTVT ban hành Chương trình an ninh hàng không dân dụng Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 158 Quyết định 03/2004/QĐ-BGTVT về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Vũng Tàu do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 159 Quyết định 02/2004/QĐ-BGTVT ban hành Quy chế chuyên cơ hàng không dân dụng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 160 Chỉ thị 02/2004/CT-BGTVT về tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra trong ngành giao thông vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 161 Quyết định 170/2004/QĐ-BGTVTsửa đổi năm 2002 của Công ước SOLAS 74 và Bộ luật quốc tế về an ninh tàu biển và cảng biển do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành.
- 162 Thông tư 01/2004/TT-BGTVT hướng dẫn đăng ký tàu bay và đăng ký các quyền đối với tàu bay do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 163 Quyết định 3633/2003/QĐ-BGTVT Quy định trách nhiệm và hình thức xử lý đối với tổ chức, cá nhân khi vi phạm trong quản lý, điều hành và hoạt động kinh doanh vận tải khách bằng ô tô do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 164 Quyết định 3395/2003/QĐ-BGTVT về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Khánh Hòa và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Nha Trang do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 165 Quyết định 3046/2003/QĐ-BGTVT ban hành Quy chế cấp giấy phép khai thác cảng hàng không, sân bay do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 166 Quyết định 2567/2003/QĐ-BGTVT quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu của Cục Đường bộ Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 167 Quyết định 2569/2003/QĐ-BGTVT Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Đường sông Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 168 Quyết định 2525/2003/QĐ-BGTVT ban hành "Quy định thi công công trình trên đường bộ đang khai thác" do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 169 Quyết định 2112/2003/QĐ-BGTVT sửa đổi quy định vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng bằng đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 170 Quyết định 2074/2003/QĐ-BGTVT về tải trọng và khổ giới hạn đường bộ các Quốc lộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 171 Quyết định 1943/2003/QĐ-BGTVT ban hành Quy chế quản lý, sử dụng, khai thác đảm bảo an toàn giao thông đoạn Lạng Sơn - Hà Nội QL1 mới do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 172 Quyết định 1944/2003/QĐ-BGTVT Quy chế quản lý, sử dụng, khai thác đảm bảo An toàn giao thông đường Hồ Chí Minh - giai đoạn 1 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 173 Quyết định 1527/2003/QĐ-BGTVT ban hành Tiêu chuẩn ngành “Tiêu chuẩn kỹ thuật bảo dưỡng thường xuyên đường bộ” do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 174 Chỉ thị 12/2003/CT-BGTVT về việc chấn chỉnh công tác tổ chức vận tải khách liên tỉnh bằng ô tô do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 175 Quyết định 1378/2003/QĐ-BGTVT Quy định tạm thời về việc kiểm tra chất lượng mô tô, xe gắn máy nhập khẩu và động cơ nhập khẩu sử dụng để sản xuất, lắp ráp mô tô, xe gắn máy do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 176 Quyết định 1330/2003/QĐ-BGTVT về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận thành phố Đà Nẵng, tỉnh Quảng Nam và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Đà Nẵng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 177 Quyết định 1040/2003/QĐ-BGTVT bổ sung Quy chế quản lý sát hạch cấp Giấy phép lái xe cơ giới đường bộ (ban hành theo Quyết định 4352/2001/QĐ-BGTVT) do Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 178 Thông tư 09/2003/TT-BGTVT hướng dẫn lập dự toán quản lý, sửa chữa đường sông do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 179 Quyết định 992/2003/QĐ-BGTVT quy định bảo dưỡng kỹ thuật, sửa chữa ôtô do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 180 Quyết định 318/2003/QĐ-BGTVT quy định trách nhiệm và hình thức xử lý đối với tổ chức, cá nhân khi vi phạm về quản lý, điều hành hoạt động thu phí trên quốc lộ do Nhà nước quản lý do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 181 Quyết định 225/2003/QĐ-BGTVT về vùng nước các Cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ngãi và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Quảng Ngãi do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 182 Thông tư 01/2003/TT-BGTVT hướng dẫn đội mũ bảo hiểm khi đi xe mô tô, xe gắn máy do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 183 Quyết định 4466/2002/QĐ-BGTVT về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Trị và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Quảng Trị do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 184 Quyết định 4465/2002/QĐ-BGTVT về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Kiên Giang và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Kiên Giang do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 185 Quyết định 4455/2002/QĐ-BGTVT về quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm về quản lý, kiểm tra chất lượng và an toàn kỹ thuật phương tiện giao thông vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 186 Quyết định 4480/2002/QĐ-BGTVT về trách nhiệm và xử lý khi vi phạm trong công tác quản lý đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 187 Chỉ thị 27/2002/CT-BGTVT thực hiện Nghị định 92/2001/NĐ-CP về điều kiện kinh doanh vận tải bằng ô tô do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 188 Quyết định 4391/2002/QĐ-BGTVT về trách nhiệm và hình thức xử lý đối với tổ chức, cá nhân khi vi phạm về quản lý, bảo đảm chất lượng các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng giao thông do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 189 Quyết định 4331/2002/QĐ-BGTVT sửa đổi Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 224-01 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 190 Chỉ thị 23/2002/CT-BGTVT về tăng cường công tác quản lý đầu tư và xây dựng cơ bản trong giao thông vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 191 Chỉ thị 20/2002/CT-BGTVT về việc tiếp tục nâng cao trách nhiệm quản lý đào tạo sát hạch và cấp giấy phép lái xe do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 192 Quyết định 3522/2002/QĐ-BGTVT về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thừa Thiên-Huế và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Thừa Thiên-Huế do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 193 Quyết định 3277/2002/QĐ-BGTVT phê duyệt mẫu giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 194 Quyết định 3171/2002/QĐ-BGTVT về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Nghệ An và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Nghệ An do do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 195 Quyết định 3165/2002/QĐ-BGTVT sửa đổi Quy định về Tiêu chuẩn, nhiệm vụ, trách nhiệm, quyền hạn, khen thưởng và kỷ luật đối với cán bộ đăng kiểm tại các đơn vị đăng kiểm phương tiện cơ giới đường bộ kèm theo Quyết định 1643/1998/QĐ-BGTVT do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 196 Quyết định 2790/2002/QĐ-BGTVT về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Quảng Ninh do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 197 Quyết định 2789/2002/QĐ-BGTVT về quản lý chuyên ngành giao thông vận tải sông Tiên Yên tỉnh Quảng Ninh do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 198 Quyết định 2756/2002/QĐ-BGTVT về Thể lệ báo cáo và điều tra tai nạn hàng hải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 199 Quyết định 2438/2002/QĐ-BGTVT về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thanh Hoá và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Thanh Hoá do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 200 Quyết định 2437/2002/QĐ-BGTVT về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Hà Tĩnh và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Hà Tĩnh do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 201 Quyết định 2047/2002/QĐ-BGTVT về Quy chế Quản lý, sử dụng, khai thác đảm bảo an toàn giao thông đường Pháp Vân - Cầu Giẽ do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 202 Thông tư 06/2002/TT-BGTVT hướng dẫn Nghị định 91/2001/NĐ-CP về điều kiện kinh doanh một số ngành, nghề giao thông vận tải đường thủy nội địa do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 203 Quyết định 824/2002/QĐ-BGTVT về "Quy định vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng bằng đường bộ" do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 204 Thông tư 03/2002/TT-BGTVT hướng dẫn việc sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển khách, hàng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 205 Quyết định 4392/2001/QĐ-BGTVT ban hành tiêu chuẩn ngành Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 206 Quyết định 4381/2001/QĐ-BGTVT quy định cấp đăng ký, biển số, kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 207 Quyết định 4352/2001/QĐ-BGTVT về Quy chế quản lý sát hạch cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 208 Thông tư 21/2001/TT-BGTVT về việc lưu hành xe quá tải, quá khổ và xe bánh xích trên đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 209 Quyết định 4213/2001/QĐ-BGTVT về thi công công trình trên đường bộ đang khai thác do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 210 Quyết định 4134/2001/QĐ-GTVT ban hành Tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện giao thông cơ giới đường bộ 22 TCN - 224 - 2000 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 211 Quyết định 4105/2001/QĐ-BGTVT về kiểm tra định kỳ an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 212 Thông tư 20/2001/TT-GTVT thực hiện chế độ thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với thuyền viên làm việc trên tàu vận tải đường biển do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 213 Quyết định 2988/2001/QĐ-BGTVT về quy chế phòng, chống khắc phục hậu quả bão, lụt trong ngành Đường bộ của Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 214 Thông tư 08/2001/TT-BGTVT hướng dẫn đội mũ bảo hiểm khi đi mô tô, xe máy do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 215 Thông tư 08/2001/TT-CHK hướng dẫn thi hành Nghị định 01/2001/NĐ-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng do Tổng cục Hàng không dân dụng ban hành
- 216 Quyết định 4099/2000/QĐ-BGTVT về tiêu chuẩn ngành: QUY TẮC BÁO HIỆU ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA VIỆT NAM do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 217 Quyết định 3711/2000/QĐ-BGTVT về việc giao nhiệm vụ quản lý sông cho Cục Đường sông Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 218 Quyết định 2885/2000/QĐ-BGTVT về quy chế tuyển chọn công trình giao thông chất lượng cao do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 219 Quyết định 2764/2000/QĐ-BGTVT về quản lý và giám sát hoạt động tàu khách tốc độ cao trên đường thuỷ nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 220 Thông tư 329/2000/TT-BGTVT hướng dẫn Nghị định 171/1999/NĐ-CP thi hành Pháp lệnh bảo vệ công trình giao thông đối với công trình giao thông đường sông do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 221 Quyết định 23/2000/QĐ-CHK ban hành "Quy định về quản lý giấy phép hành nghề đối với những người làm việc trong lĩnh vực khai thác - kỹ thuật hàng không dân dụng" của Cục trưởng Cục Hàng không dân dụng ban hành
- 222 Thông tư 299/2000/TT-BGTVT hướng dẫn Điều 22 và Điều 23 Nghị định 171/1999/NĐ-CP thi hành Pháp lệnh bảo vệ công trình giao thông đối với công trình giao thông đường sông do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 223 Quyết định 20/2000/QĐ-CHK về Quy chế cấp bằng người lái (máy bay)” (QCHK-CB1) do Cục trưởng Cục Hàng không dân dụng Việt Nam ban hành
- 224 Quyết định 2069/2000/QĐ-BGTVT về kiểm tra chất lượng và an toàn kỹ thuật các loại phương tiện cơ giới đường bộ đưọc sản xuất, lắp ráp theo thiết kế và mang nhãn hiệu hàng hoá của nước ngoài do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 225 Quyết định 2070/2000/QĐ-GTVT về việc kiểm tra chất lượng và an toàn kỹ thuật các loại phương tiện cơ giới đường bộ được sản xuất, lắp ráp theo thiết kế trong nước do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 226 Thông tư 213/2000/TT-BGTVT hướng dẫn Nghị định 172/1999/NĐ-CP quy định thi tiết thi hành Pháp lệnh Bảo vệ công trình giao thông đối với công trình giao thông đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 227 Thông tư 201/2000/TT-BGTVT hướng dẫn thi hành Nghị định thư giữa Bộ Giao thông vận tải Việt Nam và Bộ Giao thông - Bưu điện - Xây dựng Lào nhằm thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Việt Nam và Lào do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 228 Quyết định 1035/2000/QĐ-GTVT về Quy chế phòng, chống khắc phục hậu quả bão, lụt trong ngành Đường sông do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 229 Quyết định 750/2000/QĐ-BGTVT về việc ban hành Quy chế Huấn luyện, bồi dưỡng cập nhật, thi và cấp chứng chỉ chuyên môn Hoa tiêu hàng hải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 230 Quyết định 702/2000/QĐ-BGTVT về việc phân công trách nhiệm trong quản lý các kết cấu hạ tầng giao thông đang khai thác do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 231 Quyết định 613/2000/QĐ-BGTVT về đảm bảo trật tự an toàn giao thông thuỷ qua các cầu trên đường thuỷ nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 232 Chỉ thị 56/2000/CT-BGTVT về việc tăng cường công tác đảm bảo trật tự ATGT do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 233 Quyết định 332/2000/QĐ-BGTVT ban hành "Quy chế tạm thời quản lý, khai thác, đảm bảo ATGT đường Láng - Hoà Lạc bộ trưởng bộ giao thông vận tải của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải
- 234 Quyết định 06/2000/QĐ-CHK Quy chế về nhân viên xác nhận hoàn thành bảo dưỡng (QCHK-66) do Cục Hàng không dân dụng Việt Nam ban hành
- 235 Quyết định 3809/1999/QĐ-BGTVT sửa đổi Thể lệ quản lý cảng, bến thủy nội địa ban hành theo Quyết định 2046 QĐ/PC năm 1996 do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 236 Quyết định 3127/1999/QĐ-BGTVT quy định phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức trong ngành Giao thông vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 237 Thông tư 522/1999/TT-BGTVT hướng dẫn đăng ký, cấp biển số và kiểm tra an toàn kỹ thuật các loại xe, máy chuyên dùng thi công đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 238 Quyết định 1944/1999/QĐ-BGTVT về kiểm tra chất lượng và an toàn kỹ thuật các loại phương tiện cơ giới đường bộ nhập khẩu vào Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 239 Quyết định 1865/1999/QĐ-BGTVT ban hành Thể lệ vận chuyển, xếp dỡ, giao nhận và bảo quản hàng hoá bằng đường thuỷ nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 240 Quyết định 1866/1999/QĐ-BGTVT ban hành Thể lệ vận chuyển hành khách bằng đường thuỷ nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 241 Quyết định 1626/1999/QĐ-BGTVT quy định công tác đấu thầu xây lắp đối với các dự án đầu tư thuộc ngành giao thông vận tải quản lý do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 242 Quyết định 1581/1999/QĐ-BGTVT về Khung Định biên an toàn tối thiểu cho tầu biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 243 Quyết định 1562/1999/QĐ-BGTVT về Quy chế tư vấn giám sát xây dựng công trình trong ngành giao thông vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 244 Quyết định 1431/1999/QĐ-BGTVT về việc đặt và quản lý báo hiệu đường thủy nội địa tại khoang thông thuyền các cầu vượt sông trên không do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 245 Quyết định 1211/1999/QĐ-BGTVT về việc quản lý bến khách ngang sông do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 246 Quyết định 12/1999/QĐ-CHK-TCCB về Điều lệ tổ chức và hoạt động của cụm cảng hàng không miền Trung - Doanh nghiệp Nhà nước hoạt động công ích do Cục trưởng Cục Hàng không dân dụng ban hành
- 247 Quyết định 11/1999/QĐ-CKH-TCCB về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Cụm cảng hàng không dân dụng miền Bắc - doanh nghiệp Nhà nước hoạt động công ích do Cục trưởng Cục Hàng không dân dụng Việt Nam ban hành
- 248 Quyết định 13/1999/QĐ-CHK-TCCB về Điều lệ tổ chức và hoạt động của cụm cảng hàng không miền Nam - Doanh nghiệp Nhà nước hoạt động công ích do Cục trưởng Cục Hàng không dân dụng ban hành
- 249 Thông tư 138/1999/TT-BGTVT bổ sung thi hành Nghị định 39/CP 1996 về bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường sắt và hướng dẫn Nghị định 76/1998/NĐ-CP 1998 sửa đổi Nghị định 39/CP 1996 do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 250 Quyết định 07/1999/QĐ-CHK về chứng chỉ nghiệp vụ an ninh hàng không do Cục trưởng Cục Hàng không dân dụng ban hành
- 251 Quyết định 730/1999/QĐ-BGTVT về Quy chế về tổ chức và quản lý bến xe ôtô khách do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 252 Quyết định 729/1999/QĐ-BGTVT ban hành Quy chế tổ chức quản lý hoạt động của xe ôtô vận tải hành khách theo phương thức hợp đồng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 253 Quyết định 592/1999/QĐ-BGTVT ban hành những quy định về kỹ thuật, trình tự khi tiến hành giải phóng mặt bằng phục vụ các dự án xây dựng công trình giao thông do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 254 Thông tư 400/1998/TT-BGTVT về sửa đổi Thông tư 257/1998/TT-BGTVT hướng dẫn thực hiện Nghị định thư của Bộ Giao thông vận tải Việt Nam và Bộ Giao thông-Bưu điện-Xây dựng Lào thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Việt Nam - Lào
- 255 Thông tư 257/1998/TT-BGTVT về hướng dẫn thực hiện Nghị định thư của Bộ Giao thông vận tải Việt Nam và Bộ Giao thông-Bưu điện-Xây dựng Lào thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Việt Nam - Lào
- 256 Thông tư 258/1998/TT-BGTVT hướng dẫn Nghị định thư của Bộ Giao thông vận tải Việt Nam và Bộ Giao Thông Trung Quốc thực hiện Hiệp định Vận tải đường bộ giữa Chính phủ Việt Nam và Chính phủ Trung Hoa do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 257 Quyết định 2040/1998/QĐ-CHK ban hành Quy định tạm thời về quản lý hoạt động cho thuê tàu bay của các doanh nghiệp vận chuyển hàng không Việt Nam của Cục trưởng Cục hàng không dân dụng Việt Nam
- 258 Quyết định 1643/1998/QĐ-BGTVT ban hành Quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, trách nhiệm, quyền hạn, khen thưởng và kỷ luật đối với Cán bộ Đăng kiểm tại các đơn vị đăng kiểm phương tiện cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 259 Thông tư 167/1998/TT-BGTVT hướng dẫn điều chỉnh dự toán công trình XDCB thuộc ngành GTVT do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 260 Quyết định 1474/1998/QĐ-BGTVT về phân loại đường bộ các tuyến đường do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 261 Quyết định 1387/1998/QĐ-BGTVT về Quy chế Huấn luyện - cấp chứng chỉ chuyên môn và đảm nhiệm chức danh thuyền viên trên tàu biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 262 Quyết định 642/1998/QĐ-CHK ký văn bản hiệp đồng trách nhiệm đảm bảo cung cấp dịch vụ khí tượng giữa các đơn vị không lưu và khí tượng do Cục trưởng Cục hàng không dân dụng Việt Nam ban hành
- 263 Thông tư 112/1998/TT-BGTVT hướng dẫn việc quản lý và cấp giấy phép lưu hành đặc biệt cho xe quá tải, xe quá khổ, xe bánh xích trên đường bộ do Bộ Giáo Dục và Đào Tạo ban hành
- 264 Quyết định 1954/1997/CAAV-KV về Quy chế kiểm tra để cấp, gia hạn chứng chỉ và năng định cho nhân viên không lưu hàng không dân dụng Việt Nam do Cục trưởng Cục hàng không dân dụng Việt Nam ban hành
- 265 Chỉ thị 236/1997/CT-BGTVT về phạm vi bảo vệ công trình giao thông đường thuỷ nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 266 Quyết định 1774/1997/QĐ/KHKT-PCVT Quy định kiểm tra chất lượng các loại phương tiện cơ giới đường bộ được sản xuất lắp ráp theo thiết kế và mang nhãn hiệu hàng hoá trong nước do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 267 Quyết định 1731/1997/QĐ-PC-VT về việc công bố danh mục sông, kênh thuộc trung ương quản lý do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 268 Thông tư liên tịch 93/1997/TTLT-BGTVT-BTCCBCP hướng dẫn nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải và Sở Giao thông công chính (gọi chung là Sở Giao thông vận tải) ở các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Giao thông vận tải - Ban tổ chức cán bộ Chính phủ ban hành
- 269 Thông tư 50-TT/PC-1997 hướng dẫn thi hành Nghị định 39/CP về bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường sắt do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 270 Quyết định 343/1997/PC-VT quy định nhiệm vụ, quyền hạn, chức danh; phù hiệu, cấp hiệu, biển hiệu, trang phục và trang bị của lực lượng Thanh tra Giao thông do Bộ Giao Thông Vận Tải ban hành
- 271 Quyết định 2778/PC-ĐB năm 1996 về Quy chế hoạt động trạm cân xe do Bộ Giao Thông Vận Tải ban hành
- 272 Quyết định 2487/ĐBVN năm 1996 về việc công bố trọng tải trên quốc lộ do Bộ trưởng Bộ Giao Thông Vận Tải ban hành
- 273 Quyết định 2046-QĐ/PC năm 1996 về thể lệ quản lý cảng, bến thuỷ nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao Thông Vận Tải ban hành
- 274 Quyết định 1165/CAAV năm 1996 về giới hạn khai thác của các sân bay quốc tế do Cục trưởng Cục hàng không dân dụng Việt Nam ban hành
- 275 Quyết định 1259QĐ/KHKT-PCVT năm 1996 quy định việc kiểm tra chất lượng các loại phương tiện cơ giới đường bộ được sản xuất lắp ráp theo thiết kế và mang nhãn hiệu hàng hóa của nước ngoài do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 276 Thông tư 904/CAAV-1996 hướng dẫn Quyết định 818/TTg-1995 về quản lý cước hàng không dân dụng Việt Nam do Cục hàng không dân dụng ban hành
- 277 Quy định số 270/CAAV về tiêu chuẩn khai thác thấp nhất của các sân bay có hoạt động bay dân dụng do Cục hàng không dân dụng Việt Nam ban hành
- 278 Thông tư 135/PC-KHKT-1995 hướng dẫn việc kiểm định kỹ thuật và cấp phép lưu hành phương tiện cơ giới đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 279 Quy định 913/CAAV năm 1995 về quản lý hoạt động bán chứng từ vận chuyển hàng không tại Việt Nam do Cục trưởng Cục hàng không dân dụng Việt Nam ban hành
- 280 Quy định 463/CAAV năm 1994 về việc cấp phép cho các chuyến bay quốc tế thuê chuyến được thực hiện bởi các hãng hàng không và tư nhân nước ngoài đến và đi từ Việt Nam do Cục trưởng Cục hàng không dân dụng Việt Nam ban hành
- 281 Quyết định 174/QĐ-PCVT năm 1994 về Điều lệ chức trách thuyền viên trên tàu biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao Thông Vận Tải ban hành
- 282 Quyết định 163/CAAV năm 1994 về Quy chế cấp, gia hạn và thừa nhận hiệu lực chứng chỉ đủ điều kiện bay cho tàu bay dân dụng Việt Nam do Cục trưởng Cục hàng không dân dụng Việt Nam ban hành
- 1 Quyết định 871/QĐ-BGTVT về Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2014 của Bộ Giao thông vận tải
- 2 Quyết định 4327/QĐ-BGTVT năm 2013 về Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2014 của Bộ Giao thông vận tải
- 3 Nghị định 16/2013/NĐ-CP về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
- 4 Nghị định 107/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải
- 5 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1291/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 11 tháng 4 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐẾN HẾT NGÀY 31/01/2014
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải đến hết ngày 31/01/2014, bao gồm:
1. Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải đến hết ngày 31/01/2014 (Tập hệ thống hóa điện tử);
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp pháp luật còn hiệu lực trong kỳ hệ thống hóa thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải đến hết ngày 31/01/2014 (Phụ lục I);
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải đến hết ngày 31/01/2014 (Phụ lục II);
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải đến hết ngày 31/01/2014 (Phụ lục III);
5. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải đến hết ngày 31/01/2014 (Phụ lục IV).
Điều 2. Căn cứ kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật được công bố tại Quyết định này:
1. Vụ Pháp chế chủ trì, phối hợp với Trung tâm Công nghệ thông tin và các đơn vị có liên quan thực hiện việc đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên Trang Thông tin điện tử của Bộ Giao thông vận tải; gửi đăng Công báo Danh mục văn bản hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải đến hết ngày 31/01/2014 theo quy định của pháp luật;
2. Căn cứ Danh mục văn bản tại khoản 5 Điều 1 của Quyết định này và Quyết định số 4327/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2013, Quyết định số 871/QĐ-BGTVT ngày 26/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2014 của Bộ Giao thông vận tải, các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ có liên quan khẩn trương rà soát những văn bản chưa có trong chương trình để đề xuất văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế vào kế hoạch, chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2014 với lộ trình cụ thể.
Điều 3.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục thuộc Bộ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐẾN HẾT NGÀY 31/01/2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1291 /QĐ-BGTVT ngày 11 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
||||
I- LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
|||||||||
1 |
Luật |
23/2008/QH12; |
Luật Giao thông đường bộ |
Ngày 01/7/2009 |
|
||||
2 |
Nghị định |
80/2009/NĐ-CP; |
Nghị định quy định xe ô tô của người nước ngoài đăng ký tại nước ngoài có tay lái bên phải tham gia giao thông tại Việt Nam |
Ngày 15/11/2009 |
|
||||
3 |
Nghị định |
91/2009/NĐ-CP; |
Nghị định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
Ngày 15/12/2009 |
Hết hiệu lực |
||||
4 |
Nghị định |
95/2009/NĐ-CP; |
Nghị định quy định niên hạn sử dụng đối với xe ô tô chở hàng và xe ô tô chở người |
Ngày 20/12/2009 |
|
||||
5 |
Nghị định |
104/2009/NĐ-CP; |
Nghị định quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
Ngày 31/12/2009 |
|
||||
6 |
Nghị định |
11/2010/NĐ-CP; |
Nghị định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
Ngày 15/4/2010 |
Hết hiệu lực |
||||
7 |
Nghị định |
18/2012/NĐ-CP; |
Nghị định Quỹ Bảo trì đường bộ |
Ngày 01/6/2012 |
|
||||
8 |
Nghị định |
93/2012/NĐ-CP; |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 91/2009/NĐ-CP ngày 21/10/2009 về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
Ngày 25/12/2012 |
|
||||
9 |
Nghị định |
100/2013/NĐ-CP; |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/2/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
Ngày 20/10/2013 |
|
||||
10 |
Nghị định |
152/2013/NĐ-CP; |
Nghị định quy định về quản lý phương tiện cơ giới đường bộ do người nước ngoài đưa vào Việt Nam du lịch |
Ngày 25/12/2013 |
|
||||
11 |
Nghị định |
171/2013/NĐ-CP; |
Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt |
Ngày 01/01/2014 |
|
||||
12 |
Nghị quyết |
32/2007/NQ-CP; |
Nghị quyết về một số giải pháp cấp bách nhằm kiềm chế tai nạn giao thông và ùn tắc giao thông |
Ngày 01/8/2007 |
|
||||
13 |
Quyết định |
162/2002/QĐ-TTg; |
Quyết định về việc phê duyệt “Quy hoạch phát triển ngành GTVT đường bộ Việt Nam đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020” |
Ngày 30/11/2002 |
|
||||
14 |
Quyết định |
249/2005/QĐ-TTg; |
Quyết định quy định về lộ trình áp dụng tiêu chuẩn khí thải đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
Ngày 01/11/2005 |
|
||||
15 |
Quyết định |
1486/2012/QĐ-TTg; |
Quyết định quy định về cơ cấu tổ chức và quy chế hoạt động của Hội đồng quản lý quỹ bảo trì đường bộ Trung ương |
Ngày 5/10/2012 |
|
||||
16 |
Quyết định |
60/2013/QĐ-TTg; |
Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Đường bộ Việt Nam |
Ngày 10/12/2013 |
|
||||
17 |
Chỉ thị |
40/2004/CT-TTg; |
Chị thị về việc tăng cường công tác quản lý, bảo vệ hành lang an toàn đường Hồ Chí Minh |
Ngày 21/12/2004 |
|
||||
18 |
Chỉ thị |
46/2004/CT-TTg; |
Chỉ thị về việc quản lý xe công nông tham gia giao thông đường bộ |
Ngày 30/12/2004 |
|
||||
19 |
Thông tư |
09/2006/TT-BGTVT; |
Thông tư hướng dẫn việc điều chỉnh báo hiệu đường bộ trên các tuyến đường tham gia Hiệp định tạo thuận lợi vận tải giữa người và hàng hóa qua lại biên giới giữa các nước tiểu vùng Mê công mở rộng (Hiệp định GMS) |
Ngày 17/10/2006 |
Hết hiệu lực |
||||
20 |
Thông tư |
10/2006/TT-BGTVT; |
Thông tư hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia |
Ngày 01/12/2006 |
Hết hiệu lực |
||||
21 |
Thông tư |
08/2009/TT-BGTVT; |
Thông tư hướng dẫn việc sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hoá |
Ngày 7/8/2009 |
|
||||
22 |
Thông tư |
10/2009/TT-BGTVT; |
Thông tư về kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
Ngày 8/8/2009 |
|
||||
23 |
Thông tư |
11/2009/TT-BGTVT; |
Thông tư quy định điều kiện đối với Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
Ngày 8/8/2009 |
|
||||
24 |
Thông tư |
13/2009/TT-BGTVT; |
Thông tư quy định về tốc độ và khoảng cách của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ |
Ngày 31/8/2009 |
|
||||
25 |
Thông tư |
23/2009/TT-BGTVT; |
Thông tư quy định về kiểm tra chất lượng an toàn và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng |
Ngày 29/11/2009 |
|
||||
26 |
Thông tư |
05/2010/TT-BGTVT; |
Thông tư quy định về tổ chức và hoạt động của trạm thu phí sử dụng đường bộ |
Ngày 26/3/2010 |
|
||||
27 |
Thông tư |
07/2010/TT-BGTVT; |
Thông tư quy định về tải trọng, khổ giới hạn đường bộ, việc lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng, giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ |
Ngày 28/3/2010 |
Hết hiệu lực |
||||
28 |
Thông tư |
08/2010/TT-BGTVT; |
Thông tư quy định nhiệm vụ quyền hạn của Thanh tra đường bộ |
Ngày 3/5/2010 |
|
||||
29 |
Thông tư |
18/2010/TT-BGTVT; |
Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia đối với phương tiện phi thương mại |
Ngày 21/8/2010 |
|
||||
30 |
Thông tư |
20/2010/TT-BGTVT; |
Thông tư quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ |
Ngày 13/9/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
||||
31 |
Thông tư |
21/2010/TT-BGTVT; |
Thông tư về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định 95/2010/NĐ-CP ngày 30/10/2009 của Chính phủ quy định niên hạn sử dụng đối với xe ô tô chở hàng và xe ô tô chở người |
Ngày 24/9/2010 |
|
||||
32 |
Thông tư |
30/2010/TT-BGTVT; |
Thông tư quy định về phòng chống và khắc phục hậu quả lụt, bão trong ngành đường bộ |
Ngày 15/11/2010 |
|
||||
33 |
Thông tư |
35/2010/TT-BGTVT; |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 02/2008/QĐ-BGTVT ngày 31/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt mẫu giấy phép lái xe cơ giới đường bộ |
Ngày 30/12/2010 |
|
||||
34 |
Thông tư |
03/2011/TT-BGTVT; |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư 07/2010/TT-BGTVT ngày 11/02/2010 của Bộ Giao thông vận tải " quy định về tải trọng, khổ giới hạn đường bộ, việc lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng, giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ" |
Ngày 8/4/2011 |
|
||||
35 |
Thông tư |
06/2011/TT-BGTVT; |
Thông tư quy định về bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ |
Ngày 21/4/2011 |
|
||||
36 |
Thông tư |
08/2011/TT-BGTVT; |
Thông tư về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị giám sát hành trình của xe ô tô |
Ngày 22/4/2011 |
|
||||
37 |
Thông tư |
24/2011/TT-BGTVT; |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 258/1998/TT-BGTVT ngày 18/8/1998 hướng dẫn thực hiện Nghị định thư của Bộ Giao thông vận tải Việt Nam và Bộ Giao thông Trung Quốc thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ nước CHND Trung Hoa; Thông tư số 10/2006/TT-BGTVT ngày 01/11/2006 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ Hoàng Gia Campuchia |
Ngày 15/5/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
||||
38 |
Thông tư |
30/2011/TT-BGTVT; |
Thông tư quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe cơ giới |
Ngày 30/5/2011 |
|
||||
39 |
Thông tư liên tịch |
02/2011/TTLT-BCA-BGTVT; |
Thông tư quy định việc tổ chức học và kiểm tra lại Luật Giao thông đường bộ đối với người bị tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe, chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ |
Ngày 02/6/2011 |
|
||||
40 |
Thông tư |
31/2011/TT-BGTVT; |
Thông tư quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu |
Ngày 30/5/2011 |
|
||||
41 |
Thông tư |
37/2011/TT-BGTVT; |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về việc cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ ban hành kèm theo Quyết định số 15/2005/QĐ-BGTVT ngày 15/02/2005, Quy định điều kiện thành lập và hoạt động của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới ban hành kèm theo Quyết định số 45/2005/QĐ-BGTVT ngày 23/09/2005, Thông tư số 10/2009/TT-BGTVT ngày 24/06/2009 quy định về kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và Thông tư số 22/2009/TT-BGTVT ngày 06/10/2009 quy định về thủ tục kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
Ngày 20/6/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
||||
42 |
Thông tư |
38/2011/TT-BGTVT; |
Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ nước CHDCND Lào |
Ngày 02/7/2011 |
|
||||
43 |
Thông tư |
39/2011/TT-BGTVT; |
Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
Ngày 02/7/2011 |
|
||||
44 |
Thông tư |
41/2011/TT - BGTVT; |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2009/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng |
Ngày 02/7/2011 |
|
||||
45 |
Thông tư |
45/2011/TT-BGTVT; |
Thông tư quy định về chi phí thẩm tra an toàn giao thông đối với công trình đường bộ xây dựng mới; công trình nâng cấp, cải tạo |
Ngày 01/8/2011 |
|
||||
46 |
Thông tư |
56/2011/TT-BGTVT; |
Thông tư về việc ban hành 06 Quy chuẩn quốc gia về phương tiện cơ giới đường bộ |
Ngày 01/01/2012 |
|
||||
47 |
Thông tư |
59/2011/TT-BGTVT; |
Thông tư sửa đổi một số điều của Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ |
Ngày 19/01/2012 |
|
||||
48 |
Thông tư |
06/2012/TT-BGTVT; |
Thông tư quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm trong công tác đào tạo, sát hạch, cấp Giấy phép lái xe cơ giới đường bộ |
Ngày 01/5/2012 |
|
||||
49 |
Thông tư |
10/2012/TT-BGTVT; |
Thông tư quy định về tổ chức và hoạt động của Trạm kiểm tra tải trọng xe trên đường bộ |
Ngày 01/6/2012 |
|
||||
50 |
Thông tư |
16/2012/TT-BGTVT; |
Thông tư quy định về đào tạo, cấp và quản lý Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ |
Ngày 01/8/2012 |
|
||||
51 |
Thông tư |
17/2012/TT-BGTVT; |
Thông tư ban hành Quy chuẩn quốc gia về báo hiệu đường bộ |
Ngày 01/01/2013 |
|
||||
52 |
Thông tư |
18/2012/TT-BGTVT; |
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ |
Ngày 01/01/2013 |
|
||||
53 |
Thông tư |
19/2012/TT-BGTVT; |
Thông tư quy định về bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô của cơ sở sản xuất, thương nhân nhập khẩu xe ô tô |
Ngày 01/8/2012 |
|
||||
54 |
Thông tư |
23/2012/TT-BGTVT; |
Thông tư hướng dẫn Hiệp định, Nghị định thư vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ nước CHND Trung Hoa |
Ngày 15/8/2012 |
|
||||
55 |
Thông tư |
26/2012/TT-BGTVT; |
Thông tư quy định về việc xác định và xử lý vị trí nguy hiểm trên đường bộ đang khai thác |
Ngày 15/9/2012 |
|
||||
56 |
Thông tư |
29/2012/TT-BGTVT; |
Thông tư quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
Ngày 01/10/2012 |
|
||||
57 |
Thông tư |
31/2012/TT- BGTVT; |
Thông tư quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm trong công tác quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
Ngày 01/10/2012 |
|
||||
58 |
Thông tư |
32/2012/TT-BGTVT; |
Thông tư quy định về kích thước giới hạn thùng chở hàng ô tô tải tự đổ, rơ moóc và sơ mi rơ moóc tải tự đổ, ô tô xi téc, rơ moóc và sơ mi rơ moóc xi téc tham gia giao thông đường bộ |
Ngày 01/10/2012 |
|
||||
59 |
Thông tư |
46/2012/TT-BGTVT; |
Thông tư quy định về đào tạo, sát hạch, cấp Giấy phép lái xe cơ giới đường bộ |
Ngày 01/01/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
||||
60 |
Thông tư |
47/2012/TT-BGTVT; |
Thông tư quy định về tuần tra, kiểm tra bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
Ngày 01/01/2013 |
|
||||
61 |
Thông tư |
48/2012/TT-BGTVT; |
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trạm dừng nghỉ đường bộ |
Ngày 15/5/2013 |
|
||||
62 |
Thông tư |
49/2012/TT-BGTVT; |
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách |
Ngày 01/7/2013 |
|
||||
63 |
Thông tư |
56/2012/TT-BGTVT; |
Thông tư quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
Ngày 01/4/2013 |
|
||||
64 |
Thông tư |
07/2013/TT-BGTVT; |
Thông tư quy định về quản lý, vận hành và khai thác hệ thống thông tin giấy phép lái xe |
Ngày 01/7/2013 |
|
||||
65 |
Thông tư |
09/2013/TT-BGTVT; |
Thông tư ban hành Quy chuẩn quốc gia về trạm kiểm tra tải trọng xe |
Ngày 6/11/2013 |
|
||||
66 |
Thông tư |
12/2013/TT-BGTVT; |
Thông tư quy định về việc sử dụng kết cấu mặt đường bê tông xi măng trong đầu tư xây dựng công trình giao thông |
Ngày 15/7/2013 |
|
||||
67 |
Thông tư |
18/2013/TT-BGTVT; |
Thông tư quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ |
Ngày 01/10/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
||||
68 |
Thông tư |
23/2013/TT-BGTVT; |
Thông tư quy định về cung cấp, quản lý và sử dụng dữ liệu từ thiết bị giám sát hành trình của xe ô tô |
Ngày 15/10/2013 |
|
||||
69 |
Thông tư |
35/2013/TT-BGTVT; |
Thông tư quy định về xếp hàng trên xe ô tô khi tham gia giao thông trên đường bộ |
Ngày 15/12/2013 |
|
||||
70 |
Thông tư |
38/2013/TT-BGTVT; |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 46/2012/TT-BGTVT ngày 07/11/2012 quy định về đào tạo, sát hạch, cấp Giấy phép lái xe cơ giới đường bộ |
Ngày 01/3/2014 |
|
||||
71 |
Thông tư |
39/2013/TT-BGTVT; |
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xe đạp điện |
Ngày 01/01/2014 |
|
||||
72 |
Thông tư |
40/2013/TT-BGTVT; |
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kết cấu an toàn chống cháy của xe cơ giới và yêu cầu an toàn chống cháy của vật liệu sử dụng trong kết cấu nội thất xe cơ giới |
Ngày 01/6/2014 |
|
||||
73 |
Thông tư |
41/2013/TT-BGTVT; |
Thông tư quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật của xe đạp điện |
Ngày 01/01/2014 |
|
||||
74 |
Thông tư |
52/2013/TT-BGTVT; |
Thông tư quy định về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ |
Ngày 01/02/2014 |
|
||||
75 |
Thông tư |
55/2013/TT-BGTVT; |
Thông tư quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm trong tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ |
Ngày 01/3/2014 |
|
||||
76 |
Thông tư |
56/2013/TT-BGTVT; |
Thông tư quy định về việc kiểm tra thiết bị vệ sinh tự hoại trên toa xe khách |
Ngày 14/02/2014 |
|
||||
77 |
Thông tư |
59/2013/TT-BGTVT; |
Thông tư quy định về thành lập và hoạt động của Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới |
Ngày 01/4/2014 |
|
||||
78 |
Thông tư |
60/2013/TT-BGTVT; |
Thông tư sửa đổi Điều 7 của Thông tư số 56/2012/TT-BGTVT ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
Ngày 01/3/2014 |
|
||||
79 |
Thông tư |
63/2013/TT-BGTVT; |
Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Bản ghi nhớ giữa Chính phủ các nước Vương quốc Campuchia, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào và Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam về vận tải đường bộ |
Ngày 20/02/2014 |
|
||||
80 |
Thông tư |
64/2013/TT-BGTVT; |
Thông tư quy định việc thành lập, nhiệm vụ, quyền hạn của bộ phận tham mưu về công tác thanh tra chuyên ngành giao thông vận tải |
Ngày 01/04/2014 |
|
||||
81 |
Quyết định |
3479/2001/QĐ-BGTVT; |
Quyết định ban hành định mức bảo dưỡng thường xuyên đường bộ |
Ngày 03/11/2001 |
|
||||
82 |
Quyết định |
4597/2001/QĐ-BGTVT; |
Quyết định quy định kiểu loại phương tiện giao thông cơ giới đường bộ được phép tham gia giao thông |
Ngày 01/01/2002 |
|
||||
83 |
Quyết định |
294/2003/QĐ-BGTVT; |
Quyết định ban hành quy định trách nhiệm và hình thức xử lý đối với tổ chức, cá nhân khi vi phạm về quản lý, điều hành hoạt động của Trạm kiểm tra tải trọng xe cơ giới đường bộ |
Ngày 12/02/2003 |
|
||||
84 |
Quyết định |
1467/2003/QĐ-BGTVT; |
Quyết định về việc quy định tạm thời trách nhiệm của tổ chức, cá nhân và hình thức xử lý vi phạm đối với cá nhân trong hoạt động thanh tra chuyên ngành giao thông vận tải đường bộ, đường sắt, đường thuỷ nội địa |
Ngày 8/7/2003 |
|
||||
85 |
Quyết định |
01/2007/QĐ-BGTVT; |
Quyết định về việc bắt buộc áp dụng Tiêu chuẩn |
Ngày 28/7/2007 |
|
||||
II- LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT |
|||||||||
1 |
Luật |
35/2005/QH11; |
Luật Đường sắt |
Ngày 01/01/2006 |
|
||||
2 |
Nghị định |
55/2006/NĐ-CP; |
Nghị định quy định về tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn, trang thiết bị trang phục, phù hiệu và công cụ hỗ trợ của lực lượng bảo vệ trên tàu hỏa |
Ngày 29/6/2006 |
|
||||
3 |
Nghị định |
109/2006/NĐ-CP; |
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường sắt |
Ngày 27/10/2006 |
Hết hiệu lực một phần |
||||
4 |
Nghị định |
03/2012/NĐ-CP; |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 109/2006/NĐ-CP về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường sắt |
Ngày 02/3/2012 |
|
||||
5 |
Nghị định |
175/2013/NĐ-CP; |
Nghị định về điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Đường sắt Việt Nam |
Ngày 30/12/2013 |
|
||||
6 |
Quyết định |
84/2007/QĐ-TTg; |
Quyết định về phương thức và mức thu phí, giá thuê sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia do Nhà nước đầu tư |
Ngày 01/01/2008 |
|
||||
7 |
Thông tư liên tịch |
02/1999/TTLT/BGTVT-TCHQ; |
Thông tư liên tịch quy định công tác phối hợp kiểm tra, giám sát đối với hàng hoá xuất nhập khẩu, hành lý của hành khách xuất nhập cảnh bằng phương tiện vận tải trên tuyến đường sắt liên vận quốc tế |
Ngày 23/6/1999 |
|
||||
8 |
Thông tư |
21/2008/TT-BTC; |
Thông tư hướng dẫn phương thức và mức thu phí, giá thuê sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia do Nhà nước đầu tư |
Ngày 31/03/2008 |
|
||||
9 |
Thông tư |
02/2009/TT-BGTVT; |
Thông tư quy định về việc kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt |
Ngày 18/5/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
||||
10 |
Thông tư |
15/2009/TT-BGTVT; |
Thông tư quy định về giải quyết sự cố, tai nạn giao thông đường sắt |
Ngày 18/9/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
||||
11 |
Thông tư |
01/2010/TT-BGTVT; |
Thông tư quy định về phòng chống, khắc phục hậu quả lụt, bão; ứng phó sự cố, thiên tai và cứu nạn trong hoạt động đường sắt |
Ngày 25/02/2010 |
|
||||
12 |
Thông tư |
38/2010/TT-BGTVT; |
Thông tư quy định về tiêu chuẩn các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu, điều kiện cơ sở đào tạo và nội dung chương trình đào tạo nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu |
Ngày 31/01/2011 |
|
||||
13 |
Thông tư |
04/2011/TT-BGTVT; |
Thông tư sửa đổi thủ tục hành chính của Quy chế quản lý, sát hạch, cấp, đổi, thu hồi giấy phép lái tàu kèm theo Quyết định 44/2005/QĐ-BGTVT ngày 22/9/2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
Ngày 8/4/2011 |
|
||||
14 |
Thông tư |
05/2011/TT-BGTVT; |
Thông tư hướng dẫn về việc kết nối các tuyến đường sắt đô thị, đường sắt chuyên dùng vào đường sắt quốc gia |
Ngày 8/4/2011 |
|
||||
15 |
Thông tư |
09/2011/TT-BGTVT; |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều liên quan đến thủ tục hành chính của quy định về loại hình doanh nghiệp kinh doanh đường sắt phải có chứng chỉ an toàn và điều kiện, trình tự, thủ tục cấp chứng chỉ an toàn kèm theo Quyết định 61/2007/QĐ-BGTVT ngày 24/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
Ngày 25/4/2011 |
|
||||
16 |
Thông tư |
28/2011/TT-BGTVT; |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của “Quy định về việc cấp giấy phép xây dựng, thực hiện hoạt động trong phạm vi đất dành cho đường sắt” kèm theo quyết định 60/2005/QĐ-BGTVT ngày 30/11/2005; “Điều lệ đường ngang” ban hành kèm theo Quyết định 15/2006/QĐ-BGTVT ngày 30/9/2006; “Quy định về công bố đóng, mở ga đường sắt” ban hành kèm theo Quyết định số 53/2007/QĐ-BGTVT ngày 6/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
Ngày 29/5/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
||||
17 |
Thông tư |
36/2011/TT-BGTVT; |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2009/TT-BGTVT ngày 3/4/2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt |
Ngày 20/6/2011 |
|
||||
18 |
Thông tư |
66/2011/TT-BGTVT; |
Thông tư về việc ban hành 03 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Đường sắt |
Ngày 29/6/2011 |
|
||||
19 |
Thông tư |
33/2012/TT-BGTVT; |
Thông tư quy định về đường ngang |
Ngày 01/01/2013 |
|
||||
20 |
Thông tư |
34/2012/TT-BGTVT; |
Thông tư quy định danh mục, biện pháp bảo đảm an toàn đối với phương tiện động lực chuyên dùng khi khai thác, vận dụng trên đường sắt không bắt buộc phải có thiết bị ghi tốc độ và các thông tin liên quan đến việc điều hành chạy tàu (hộp đen) |
Ngày 15/10/2012 |
|
||||
21 |
Thông tư |
38/2012/TT-BGTVT; |
Thông tư quy định về quản lý, khai thác cầu chung |
Ngày 01/01/2013 |
|
||||
22 |
Thông tư |
58/2012/TT-BGTVT; ngày 28/12/2012 |
Thông tư ban hành định mức vật tư cho một chu kỳ bảo trì kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia |
Ngày 01/3/2013 |
|
||||
23 |
Thông tư |
01/2013/TT-BGTVT; |
Thông tư quy định về đăng ký phương tiện giao thông đường sắt |
Ngày 01/3/2013 |
|
||||
24 |
Thông tư |
20/2013/TT-BGTVT; |
Thông tư quy định về quản lý và bảo trì công trình đường sắt |
Ngày 01/2/2014 |
|
||||
25 |
Thông tư |
29/2013/TT-BGTVT; |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 15/2009/TT-BGTVT ngày 4/8/2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về giải quyết sự cố, tai nạn giao thông đường sắt |
Ngày 01/01/2014 |
|
||||
26 |
Quyết định |
15/2004/QĐ-BGTVT; |
Quyết định ban hành quy định trách nhiệm và hình thức xử lý đối với tổ chức, cá nhân trong quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường sắt |
Ngày 19/10/2004 |
|
||||
27 |
Quyết định |
44/2005/QĐ-BGTVT; |
Quyết định ban hành Quy chế quản lý sát hạch, cấp, đổi, thu hồi Giấy phép lái tàu |
Ngày 01/01/2006 |
Hết hiệu lực một phần |
||||
28 |
Quyết định |
60/2005/QĐ-BGTVT; |
Quyết định ban hành Quy định về việc cấp giấy phép xây dựng, thực hiện hoạt động trong phạm vi đất dành cho đường sắt |
Ngày 01/01/2006 |
Hết hiệu lực một phần |
||||
29 |
Quyết định |
69/2005/QĐ-BGTVT; |
Quyết định ban hành Quy định về việc xây dựng, công bố công lệnh tốc độ, công lệnh tải trọng, biểu đồ chạy tàu trên đường sắt quốc gia |
Ngày 01/01/2006 |
|
||||
30 |
Quyết định |
01/2006/QĐ-BGTVT; |
Quyết định ban hành Quy định về việc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi trên đường sắt quốc gia |
Ngày 30/01/2006 |
|
||||
31 |
Quyết định |
05/2006/QĐ-BGTVT; |
Quyết định ban hành Quy định về việc vận tải hàng hoá trên đường sắt quốc gia |
Ngày 14/02/2006 |
|
||||
32 |
Quyết định |
37/2006/QĐ-BGTVT; |
Quyết định ban hành Quy định nội dung và quy trình sát hạch cấp giấy phép lái tàu trên đường sắt |
Ngày 29/11/2006 |
Hết hiệu lực một phần |
||||
33 |
Quyết định |
30/2007/QĐ-BGTVT; |
Quyết định ban hành Quy định về bồi dưỡng nghiệp vụ an toàn giao thông đường sắt cho lực lượng bảo vệ trên tàu hỏa |
Ngày 8/8/2007 |
|
||||
34 |
Quyết định |
37/2007/QĐ-BGTVT; ngày 7/8/2007 |
Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung "Quy chế quản lý sát hạch, cấp, đổi, thu hồi Giấy phép lái tàu" ban hành kèm theo Quyết định số 44/2005/QĐ-BGTVT ngày 22/9/2005 và "Quy định nội dung và quy trình sát hạch cấp Giấy phép lái tàu trên đường sắt" ban hành kèm theo Quyết định số 37/2006/QĐ-BGTVT ngày 01/11/2006 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
Ngày 5/9/2007 |
|
||||
35 |
Quyết định |
53/2007/QĐ-BGTVT; |
Quyết định về việc ban hành quy định về công bố đóng, mở ga đường sắt |
Ngày 3/12/2007 |
|
||||
36 |
Quyết định |
61/2007/QĐ-BGTVT; |
Quyết định về việc ban hành quy định về loại hình doanh nghiệp kinh doanh đường sắt phải có chứng chỉ an toàn và điều kiện, trình tự, thủ tục cấp chứng chỉ an toàn |
Ngày 16/01/2008 |
Hết hiệu lực một phần |
||||
37 |
Quyết định |
32/2008/QĐ-BGTVT; |
Quyết định ban hành Chương trình đào tạo các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu |
Ngày 24/01/2009 |
|
||||
III- LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG |
|||||||||
1 |
Luật |
66/2006/QH11; |
Luật Hàng không dân dụng Việt Nam |
Ngày 01/01/2007 |
|
||||
2 |
Pháp lệnh |
11/2010/UBTVQH12; |
Pháp lệnh thủ tục bắt giữ tàu bay |
Ngày 01/01/2011 |
|
||||
3 |
Nghị định |
70/2007/NĐ-CP; |
Nghị định về đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối với tàu bay dân dụng |
Ngày 4/6/2007 |
Hết hiệu lực một phần |
||||
4 |
Nghị định |
75/2007/NĐ-CP; |
Nghị định về điều tra sự cố, tai nạn tàu bay dân dụng |
Ngày 16/6/2007 |
|
||||
5 |
Nghị định |
83/2007/NĐ-CP; |
Nghị định về quản lý và khai thác cảng hàng không, sân bay |
Ngày 01/7/2007 |
|
||||
6 |
Nghị định |
94/2007/NĐ-CP; |
Nghị định về quản lý hoạt động bay |
Ngày 17/7/2007 |
|
||||
7 |
Nghị định |
36/2008/NĐ-CP; |
Nghị định về quản lý tàu bay không người lái và các phương tiện bay siêu nhẹ |
Ngày 19/4/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
||||
8 |
Nghị định |
03/2009/NĐ-CP; |
Nghị định về công tác bảo đảm chuyến bay chuyên cơ |
Ngày 23/02/2009 |
|
||||
9 |
Nghị định |
81/2010/NĐ-CP; |
Nghị định về an ninh hàng không dân dụng |
Ngày 8/9/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
||||
10 |
Nghị định |
83/2010/NĐ-CP; |
Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm |
Ngày 9/9/2010 |
|
||||
11 |
Nghị định |
27/2011/NĐ-CP; |
Nghị định về cung cấp, khai thác, xử lý, sử dụng thông tin về hành khách trước khi nhập cảnh Việt Nam qua đường hàng không |
Ngày 15/4/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
||||
12 |
Nghị định |
79/2011/NĐ-CP; |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 36/2008/NĐ-CP ngày 28/3/2008 của Chính phủ về quản lý tàu bay không người lái và các phương tiện bay siêu nhẹ và Nghị định số 58/2010/NĐ-CP ngày 01/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Dân quân tự vệ |
Ngày 22/10/2011 |
|
||||
13 |
Nghị định |
110/2011/NĐ-CP; |
Nghị định về quản lý hoạt động thuê, mua tàu bay, động cơ, phụ tùng vật tư và dịch vụ bảo dưỡng, sửa chữa tàu bay, động cơ, phụ tùng vật tư tàu bay |
Ngày 01/02/2012 |
|
||||
14 |
Nghị định |
02/2012/NĐ-CP; |
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành pháp lệnh thủ tục bắt giữ tàu bay; thủ tục xử lý tàu bay bị bỏ |
Ngày 24/02/2012 |
|
||||
15 |
Nghị định |
07/2012/NĐ-CP; |
Nghị định quy định về cơ quan được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành và hoạt động thanh tra chuyên ngành |
Ngày 5/4/2012 |
|
||||
16 |
Nghị định |
50/2012/NĐ-CP; |
Nghị định sửa đổi, bổi sung một số điều của Nghị định số 70/2007/NĐ-CP ngày 20/4/2007 của Chính phủ về đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối với tàu bay dân dụng |
Ngày 15/8/2012 |
|
||||
17 |
Nghị định |
51/2012/NĐ-CP; |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2010/NĐ-CP ngày 14/7/2010 của Chính phủ về an ninh hàng không dân dụng |
Ngày 01/8/2012 |
|
||||
18 |
Nghị định |
30/2013/NĐ-CP; |
Nghị định về kinh doanh vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung |
Ngày 01/6/2013 |
|
||||
19 |
Nghị định |
75/2013/NĐ-CP; |
Nghị định sửa đổi Nghị định 27/2011/NĐ-CP ngày 09/04/2011 của Chính phủ về cung cấp, khai thác, xử lý, sử dụng thông tin về hành khách trước khi nhập cảnh Việt Nam qua đường hàng không |
Ngày 01/9/2013 |
|
||||
20 |
Nghị định |
147/2013/NĐ-CP; |
Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
Ngày 5/01/2014 |
|
||||
21 |
Nghị định |
183/2013/NĐ-CP; |
Nghị định về điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Hàng không Việt Nam |
Ngày 15/12/2013 |
|
||||
22 |
Quyết định |
44/2009/QĐ-TTg; |
Quyết định ban hành Phương án khẩn nguy tổng thể đối phó với hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động hàng không dân dụng |
Ngày 10/5/2009 |
|
||||
23 |
Quyết định |
94/2009/QĐ-TTg; |
Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hàng không Việt Nam trực thuộc Bộ Giao thông vận tải |
Ngày 01/9/2009 |
|
||||
24 |
Quyết định |
1360/QĐ-TTg; |
Quyết định về việc thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức của Ủy ban An ninh hàng không dân dụng quốc gia |
Ngày 3/8/2010 |
|
||||
25 |
Quyết định |
33/2012/QĐ-TTg; |
Quyết định ban hành Quy chế Phối hợp tìm kiếm, cứu nạn hàng không dân dụng |
Ngày 01/10/2012 |
|
||||
26 |
Quyết định |
12/2012/QĐ-TTg; |
Quyết định thí điểm một số cơ chế tài chính đặc thù của Cục Hàng không Việt Nam |
Ngày 02/4/2012 |
|
||||
27 |
Thông tư |
14/2009/TT-BGTVT; |
Thông tư quy định việc báo cáo hoạt động và số liệu thống kê trong ngành hàng không dân dụng Việt Nam |
Ngày 18/9/2009 |
|
||||
28 |
Thông tư |
19/2009/TT-BGTVT; |
Thông tư về khí tượng hàng không dân dụng |
Ngày 23/10/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
||||
29 |
Thông tư |
26/2009/TT-BGTVT; |
Thông tư quy định về việc vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung |
Ngày 12/12/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
||||
30 |
Thông tư |
28/2009/TT-BGTVT; ngày 10/11/2009 |
Thông tư quy định về phương thức bay hàng không dân dụng |
Ngày 22/12/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
||||
31 |
Thông tư |
16/2010/TT-BGTVT; |
Thông tư quy định chi tiết về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay |
Ngày 14/8/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
||||
32 |
Thông tư |
28/2010/TT-BGTVT |
Thông tư quy định chi tiết về công tác bảo đảm chuyến bay chuyên cơ |
Ngày 28/10/2010 |
|
||||
33 |
Thông tư |
01/2011/TT-BGTVT; |
Thông tư ban hành Bộ quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay |
Ngày 27/01/2012 |
|
||||
34 |
Thông tư |
16/2011/TT-BGTVT; |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 26/2009/TT-BGTVT ngày 28/09/2009 của Bộ Giao thông vận tải quy định về việc vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung |
Ngày 15/5/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
||||
35 |
Thông tư |
18/2011/TT-BGTVT; |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 13/2007/QĐ-BGTVT ngày 26/03/2007 của Bộ Giao thông vận tải về việc cấp, công nhận Giấy chứng nhận đủ điều kiện vận chuyển hàng nguy hiểm bằng đường hàng không |
Ngày 15/5/2011 |
|
||||
36 |
Thông tư |
19/2011/T-BGTVT; |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT ngày 30/6/2010 quy định chi tiết về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay |
Ngày 15/5/2011 |
|
||||
37 |
Thông tư |
22/2011/TT-BGTVT; |
Thông tư quy định về thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực bảo đảm hoạt động bay |
Ngày 15/5/2011 |
|
||||
38 |
Thông tư |
42/2011/TT-BGTVT; |
Thông tư hướng dẫn thực hiện chế độ thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với người lao động làm các công việc có tính chất đặc thù trong ngành hàng không |
Ngày 16/7/2011 |
|
||||
49 |
Thông tư |
62/2011/TT-BGTVT; |
Thông tư quy định việc cấp phép bay cho các chuyến bay thực hiện hoạt động bay dân dụng tại Việt Nam |
Ngày 4/02/2012 |
|
||||
40 |
Thông tư |
44/2011/TT-BGTVT; |
Thông tư quy định về trang phục, phù hiệu và biển hiệu của cán bộ, công chức, viên chức Cảng vụ hàng không |
Ngày 25/7/2011 |
|
||||
41 |
Thông tư |
61/2011/TT-BGTVT; |
Thông tư quy định về nhân viên hàng không, cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không và cơ sở đánh giá trình độ tiếng Anh nhân viên hàng không |
Ngày 4/02/2012 |
|
||||
42 |
Thông tư |
53/2011/TT-BGTVT; |
Thông tư quy định về an toàn hoạt động bay |
Ngày 8/12/2011 |
|
||||
43 |
Thông tư |
01/2012/TT-BGTVT; |
Thông tư quy định về việc đảm bảo kỹ thuật nhiên liệu hàng không tại Việt Nam |
Ngày 23/2/2012 |
|
||||
44 |
Thông tư |
12/2012/TT-BGTVT; |
Thông tư quy định về trang phục, phù hiệu, cấp hiệu của lực lượng An ninh hàng không dân dụng |
Ngày 01/7/2012 |
|
||||
45 |
Thông tư |
30/2012/TT-BGTVT; |
Thông tư quy định chi tiết về Chương trình an ninh hàng không dân dụng Việt Nam và kiểm soát chất lượng an ninh hàng không dân dụng |
Ngày 15/9/2012 |
|
||||
46 |
Thông tư |
40/2012/TT-BGTVT; |
Thông tư quy định về trang phục của cán bộ, công chức, viên chức Cục Hàng không Việt Nam |
Ngày 15/11/2012 |
|
||||
47 |
Thông tư |
51/2012/TT-BGTVT; |
Thông tư quy định về bản đồ, sơ đồ hàng không |
Ngày 30/3/2013 |
|
||||
48 |
Thông tư |
53/2012/TT-BGTVT; |
Thông tư quy định về bảo vệ môi trường trong hoạt động hàng không dân dụng |
Ngày 01/3/2013 |
|
||||
49 |
Thông tư |
22/2013/TT-BGTVT; |
Thông tư quy định về bảo trì công trình hàng không dân dụng |
Ngày 01/11/2013 |
|
||||
50 |
Thông tư |
33/2013/TT-BGTVT; |
Thông tư quy định về nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức của Thanh tra Cục Hàng không Việt Nam |
Ngày 01/12/2013 |
|
||||
51 |
Thông tư |
46/2013/TT-BGTVT; |
Thông tư hướng dẫn thực hiện chế độ kỷ luật lao động đặc thù đối với nhân viên hàng không |
Ngày 13/12/2013 |
|
||||
52 |
Thông tư |
53/2013/TT-BGTVT; |
Thông tư ban hành mẫu biên bản, mẫu quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
Ngày 01/02/2014 |
|
||||
53 |
Quyết định |
10/2007/QĐ-BGTVT; |
Quyết định về việc bồi thường ứng trước không hoàn lại trong vận chuyển hành khách bằng đường hàng không |
Ngày 02/4/2007 |
|
||||
54 |
Quyết định |
13/2007/QĐ-BGTVT; |
Quyết định về việc cấp, công nhận Giấy chứng nhận đủ điều kiện vận chuyển hàng nguy hiểm bằng đường hàng không |
Ngày 29/4/2007 |
Hết hiệu lực một phần |
||||
55 |
Quyết định |
14/2007/QĐ-BGTVT; |
Quyết định ban hành quy chế thông tin, dẫn đường, giám sát hàng không dân dụng |
Ngày 4/5/2007 |
Hết hiệu lực một phần |
||||
56 |
Quyết định |
21/2007/QĐ-BGTVT; |
Quyết định ban hành Quy chế thông báo tin tức hàng không |
Ngày 26/5/2007 |
Hết hiệu lực một phần |
||||
57 |
Quyết định |
32/2007/QĐ-BGTVT; |
Quyết định ban hành Quy chế không lưu hàng không dân dụng |
Ngày 10/8/2007 |
Hết hiệu lực một phần |
||||
58 |
Quyết định |
26/2007/QĐ-BGTVT; |
Quyết định ban hành Quy chế phối hợp tìm kiếm, cứu nạn hàng không dân dụng |
Ngày 28/6/2007 |
|
||||
59 |
Quyết định |
27/2007/QĐ-BGTVT; |
Quyết định về tổ chức và hoạt động của Cảng vụ hàng không |
Ngày 31/7/2007 |
|
||||
60 |
Chỉ thị |
16/2005/CT-BGTVT; |
Chỉ thị về việc thực hiện các biện pháp tăng cường đảm bảo an toàn đối với các chuyến bay |
Ngày 25/12/2005 |
|
||||
IV- LĨNH VỰC HÀNG HẢI |
|||||||||
1 |
Bộ luật |
40/2005/QH11; |
Bộ luật Hàng hải Việt Nam |
Ngày 01/01/2006 |
|
||||
2 |
Nghị định |
161/2003/NĐ-CP; |
Nghị định về Quy chế khu vực biên giới biển |
Ngày 6/01/2004 |
|
||||
3 |
Nghị định |
46/2006/NĐ-CP; |
Nghị định về xử lý hàng hóa do người vận chuyển lưu giữ tại cảng biển Việt Nam |
Ngày 8/6/2006 |
|
||||
4 |
Nghị định |
115/2007/NĐ-CP; |
Nghị định về điều kiện kinh doanh dịch vụ vận tải biển |
Ngày 9/8/2007 |
|
||||
5 |
Nghị định |
173/2007/NĐ-CP; |
Nghị định về tổ chức và hoạt động của hoa tiêu hàng hải |
Ngày 20/12/2007 |
Hết hiệu lực một phần |
||||
6 |
Nghị định |
96/2009/NĐ-CP; |
Nghị định về việc xử lý tài sản bị chôn giấu, chìm đắm được phát hiện hoặc tìm thấy thuộc đất liền, các hải đảo và vùng biển Việt Nam |
Ngày 15/12/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
||||
7 |
Nghị định |
57/2010/NĐ-CP; |
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Thủ tục bắt giữ tàu biển |
Ngày 9/7/2010 |
|
||||
8 |
Nghị định |
49/2011/NĐ-CP; |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Điều 11 Nghị định số 173/2007/NĐ-CP ngày 28/11/2007 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của hoa tiêu hàng hải |
Ngày 01/9/2011 |
|
||||
9 |
Nghị định |
21/2012/NĐ- CP; |
Nghị định về quản lý cảng biển và luồng hàng hải |
Ngày 01/6/2012 |
|
||||
10 |
Nghị định |
93/2013/NĐ-CP; |
Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông hàng hải, đường thủy nội địa |
Ngày 15/10/2013 |
|
||||
11 |
Nghị định |
128/2013/NĐ-CP; |
Nghị định về xử lý tài sản chìm đắm trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển và vùng biển Việt Nam |
Ngày 12/12/2013 |
|
||||
12 |
Nghị định |
146/2013/NĐ-CP; |
Nghị định về việc công bố tuyến hàng hải và phân luồng giao thông trong lãnh hải Việt Nam |
Ngày 01/01/2014 |
|
||||
13 |
Nghị định |
161/2013/NĐ-CP; |
Nghị định về đăng ký và mua, bán tàu biển |
Ngày 01/01/2014 |
|
||||
14 |
Nghị định |
184/2013/NĐ-CP; |
Nghị định về điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Hàng hải Việt Nam |
Ngày 5/01/2014 |
|
||||
15 |
Quyết định |
37/2000/QĐ-TTg; |
Quyết định về việc ban hành chính sách hỗ trợ phát triển các sản phẩm công nghiệp trọng điểm (áp dụng cho tàu biển 11.500 tấn, động cơ đốt trong dưới 30 mã lực, máy thu hình màu) |
Ngày 8/4/2000 |
|
||||
16 |
Quyết định |
228/2003/QĐ-TTg; |
Quyết định thí điểm cho thuê quản lý, khai thác kết cấu hạ tầng cầu cảng Cái Lân |
Ngày 28/11/2003 |
|
||||
17 |
Quyết định |
149/2003/QĐ-TTg; |
Quyết định về một số chính sách và cơ chế khuyến khích phát triển đội tàu biển Việt Nam |
Ngày 17/8/2003 |
|
||||
18 |
Quyết định |
125/2004/QĐ-TTg; |
Quyết định về việc công bố, tiếp nhận, truyền phát và xử lý thông tin an ninh hàng hải |
Ngày 3/8/2004 |
Hết hiệu lực một phần |
||||
19 |
Quyết định |
191/2003/QĐ-TTg; |
Quyết định về việc phê duyệt sửa đổi bổ sung năm 2002 một số chương của Công ước quốc tế về an toàn sinh mạng con người trên biển |
Ngày 16/9/2003 |
|
||||
20 |
Quyết định |
148/2008/QĐ-TTg; |
Quyết định về chế độ phụ cấp đặc thù đi biển đối với công chức, viên chức, công nhân, nhân viên trên tàu tìm kiếm cứu nạn hàng hải |
Ngày 16/12/2008 |
|
||||
21 |
Quyết định |
11/2009/QĐ-TTg; |
Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 125/2004/QĐ-TTg ngày 09/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố, tiếp nhận, truyền phát và xử lý thông tin an ninh hàng hải |
Ngày 15/03/2009 |
|
||||
22 |
Quyết định |
26/2009/QĐ-TTg; |
Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hàng hải Việt Nam trực thuộc Bộ Giao thông vận tải |
Ngày 6/04/2009 |
|
||||
23 |
Quyết định |
141/2009/QĐ-TTg; |
Quyết định về cơ chế tiền lương và chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với lực lượng tìm kiếm cứu nạn hàng hải |
Ngày 15/02/2010 |
|
||||
24 |
Quyết định |
19/2013/QĐ-TTg; |
Quyết định ban hành Quy chế cung cấp, quản lý, khai thác dữ liệu phao Cospas-Sarsat và tiếp nhận, xử lý, truyền phát thông tin báo động cấp cứu Cospas-Sarsat |
Ngày 01/6/2013 |
|
||||
25 |
Quyết định |
46/2013/QĐ-TTg; |
Quyết định thí điểm áp dụng một số cơ chế chi đặc thù của Cục Hàng hải Việt Nam |
Ngày 15/9/2013 |
|
||||
26 |
Quyết định |
70/2013/QĐ-TTg; |
Quyết định về việc công bố danh mục phân loại cảng biển Việt Nam |
Ngày 10/01/2014 |
|
||||
27 |
Thông tư |
21/2009/TT-BGTVT; |
Thông tư về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giám sát kỹ thuật và đóng tàu biển cỡ nhỏ-QCVN03: 2009/BGTVT |
Ngày 20/11/2009 |
|
||||
28 |
Thông tư |
02/2010/TT-BGTVT; ngày 22/01/2010 |
Thông tư về việc công bố Vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bình Thuận và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
Ngày 8/3/2010 |
|
||||
29 |
Thông tư |
11/2010/TT-BGTVT; ngày 20/4/2010 |
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Quy phạm thiết bị nâng hàng tàu biển |
Ngày 21/10/2010 |
|
||||
30 |
Thông tư |
12/2010/TT-BGTVT; ngày 21/4/2010 |
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép |
Ngày 22/10/2010 |
|
||||
31 |
Thông tư |
17/2010/TT-BGTVT; ngày 5/7/2010 |
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu hàng hải |
Ngày 01/01/2011 |
|
||||
32 |
Thông tư |
22/2010/TT-BGTVT; ngày 19/8/2010 |
Thông tư công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Bình và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Bình |
Ngày 15/10/2010 |
|
||||
33 |
Thông tư |
23/2010/TT-BGTVT; ngày 25/8/2010 |
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Quy phạm các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu |
Ngày 26/02/2011 |
|
||||
34 |
Thông tư |
29/2010/TT-BGTVT; ngày 30/9/2010 |
Thông tư quy định về phòng, chống và khắc phục hậu quả lụt, bão trong ngành hàng hải |
Ngày 14/11/2010 |
|
||||
35 |
Thông tư |
31/2010/TT-BGTVT; ngày 01/10/2010 |
Thông tư công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố hải Phòng và khu vực quản lý của Cảng vụ Hải Phòng |
Ngày 15/11/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
||||
36 |
Thông tư |
02/2011/TT-BGTVT; ngày 14/02/2011 |
Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật trong lĩnh vực cung ứng dịch vụ công ích bảo đảm an toàn hàng hải |
Ngày 31/3/2011 |
|
||||
37 |
Thông tư |
12/2011/TT-BGTVT; ngày 30/3/2011 |
Thông tư quy định về cấp, thu hồi giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính theo công ước quốc tế về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu năm 1992 |
Ngày 01/06/2011 |
|
||||
38 |
Thông tư |
27/2011/TT-BGTVT; ngày 14/4/2011 |
Thông tư áp dụng sửa đổi, bổ sung năm 2002 của Công ước quốc tế về an toàn sinh mạng con người trên biển năm 1974 ban hành kèm theo Bộ luật quốc tế về an ninh tàu biển và cảng biển |
Ngày 28/5/2011 |
|
||||
39 |
Thông tư |
32/2011/TT-BGTVT; ngày 19/4/2011 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về đăng kiểm tàu biển Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12/10/2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
Ngày 3/6/2011 |
|
||||
40 |
Thông tư |
46/2011/TT-BGTVT; ngày 30/6/2011 |
Thông tư quy định về cấp, thu hồi Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính theo Công ước quốc tế về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu năm 2001 |
Ngày 01/9/2011 |
|
||||
41 |
Thông tư |
47/2011/TT-BGTVT; ngày 30/6/2011 |
Thông tư quy định về tiếp nhận, truyền phát và xử lý thông tin an ninh hàng hải |
Ngày 01/9/2011 |
|
||||
42 |
Thông tư liên tịch |
49/2011/TTLT-BGTVT-BNV-BTC; ngày 30/9/2011 |
Thông tư hướng dẫn thực hiện Quyết định số 141/2009/QĐ-TTg ngày 31/2/2009 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế tiền lương và chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với lực lượng tìm kiếm cứu nạn hàng hải |
Ngày 14/11/2011 |
|
||||
43 |
Thông tư |
51/2011/TT-BGTVT; ngày 24/10/2011 |
Thông tư công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Nam và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Quảng Nam |
Ngày 8/12/2011 |
|
||||
44 |
Thông tư |
52/2011/TT-BGTVT; ngày 24/10/2011 |
Thông tư công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Đà Nẵng và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Đà Nẵng |
Ngày 8/12/2011 |
|
||||
45 |
Thông tư |
54/2011/TT-BGTVT; ngày 8/11/2011 |
Thông tư quy định về báo hiệu hàng hải và Thông báo hàng hải |
Ngày 23/12/2011 |
|
||||
46 |
Thông tư |
58/2011/TT-BGTVT; ngày 28/11/2011 |
Thông tư quy định về vùng hoa tiêu hàng hải bắt buộc của Việt Nam |
Ngày 12/01/2012 |
|
||||
47 |
Thông tư |
65/2011/TT-BGTVT; ngày 27/12/2011 |
Thông tư quy định về đăng kiểm viên tàu biển |
Ngày 10/02/2012 |
|
||||
48 |
Thông tư |
69/2011/TT-BGTVT; ngày 30/12/2011 |
Thông tư ban hành định mức kinh tế kỹ thuật dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải |
Ngày 13/02/2011 |
|
||||
49 |
Thông tư |
03/2012/TT-BGTVT; ngày 20/01/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 56/2005/QĐ-BGTVT ngày 28/10/2005 của Bộ trưởng Bộ GTVT về tổ chức và hoạt động của Trung tâm Phối hợp tìm kiếm, cứu nạn hàng hải |
Ngày 05/03/2012 |
|
||||
50 |
Thông tư |
04/2012/TT-BGTVT; ngày 29/02/2012 |
Thông tư quy định thủ tục cấp phép cho tàu biển nước ngoài vận tải nội địa |
Ngày 14/4/2012 |
|
||||
51 |
Thông tư |
05/2012/TT-BGTVT; ngày 6/3/2012 |
Thông tư quy định thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam |
Ngày 20/04/2012 |
|
||||
52 |
Thông tư |
07/2012/TT-BGTVT; ngày 21/3/2012 |
Thông tư quy định về chức danh, nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam |
Ngày 20/5/2012 |
Hết hiệu lực một phần |
||||
53 |
Thông tư |
11/2012/TT-BGTVT; ngày 12/4/2012 |
Thông tư quy định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam |
Ngày 01/6/2012 |
Hết hiệu lực một phần |
||||
54 |
Thông tư |
20/2012/TT-BGTVT; ngày 15/6/2012 |
Thông tư quy định về trang phục, phù hiệu, cấp hiệu, biển hiệu của công chức, viên chức và thuyền viên Cảng vụ Hàng hải |
Ngày 01/9/2012 |
|
||||
55 |
Thông tư |
25/2012/TT-BGTVT; ngày 03/7/2012 |
Thông tư hướng dẫn chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng Hội phí tham gia Tổ chức Hàng hải quốc tế (IMO) |
Ngày 01/9/2012 |
|
||||
56 |
Thông tư |
27/2012/TT-BGTVT; ngày 20/7/2012 |
Thông tư quy định về báo cáo và điều tra tai nạn hàng hải |
Ngày 15/9/2012 |
|
||||
57 |
Thông tư |
28/2012/TT-BGTVT; ngày 30/7/2012 |
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu biển |
Ngày 01/02/2013 |
|
||||
58 |
Thông tư |
50/2012/TT-BGTVT; ngày 19/12/2012 |
Thông tư quy định về quản lý tiếp nhận và xử lý chất lỏng có dầu từ tàu biển tại cảng biển Việt Nam |
Ngày 15/02/2013 |
|
||||
59 |
Thông tư |
55/2012/TT-BGTVT; ngày 26/12/2012 |
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn di động trên biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn cố định trên biển |
Ngày 01/7/2013 |
|
||||
60 |
Thông tư |
04/2013/TT-BGTVT; ngày 01/4/2013 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2012/TT-BGTVT ngày 21/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về chức danh, nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam |
Ngày 01/7/2013 |
|
||||
61 |
Thông tư |
05/2013/TT-BGTVT; ngày 02/5/2013 |
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - sửa đổi lần 1 năm 2013 |
Ngày 01/11/2013 |
|
||||
62 |
Thông tư |
06/2013/TT-BGTVT; ngày 02/5/2013 |
Thông tư ban hành các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các quy phạm liên quan đến tàu biển |
Ngày 01/11/2013 |
|
||||
63 |
Thông tư |
10/2013/TT-BGTVT; ngày 8/5/2013 |
Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 21/2012/NĐ-CP ngày 21/3/2012 của Chính phủ về quản lý cảng biển và luồng hàng hải |
Ngày 01/7/2013 |
|
||||
64 |
Thông tư |
14/2013/TT-BGTVT; ngày 5/7/2013 |
Thông tư quy định về bảo trì công trình hàng hải |
Ngày 01/9/2013 |
|
||||
65 |
Thông tư |
13/2013/TT-BGTVT; ngày 4/7/2013 |
Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật duy tu bảo dưỡng hệ thống VTS luồng Sài Gòn - Vũng Tàu |
Ngày 20/8/2013 |
|
||||
66 |
Thông tư |
16/2013/TT-BGTVT; ngày 30/7/2013 |
Thông tư quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam |
Ngày 15/9/2013 |
|
||||
67 |
Thông tư |
19/2013/TT-BGTVT; ngày 6/8/2013 |
Thông tư quy định việc áp dụng Quy tắc quốc tế về phòng ngừa đâm va tàu thuyền trên biển |
Ngày 15/9/2013 |
|
||||
68 |
Thông tư |
25/2013/TT-BGTVT; ngày 29/8/2013 |
Thông tư quy định về trình tự, thủ tục thực hiện việc nạo vét luồng hàng hải, khu nước, vùng nước trong cảng biển kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước và quản lý nhà nước về hàng hải đối với hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản trong vùng nước cảng biển và luồng hàng hải |
Ngày 01/11/2013 |
|
||||
69 |
Thông tư |
28/2013/TT-BGTVT; ngày 01/10/2013 |
Thông tư ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật vận hành khai thác và bảo dưỡng đài thông tin duyên hải để cung ứng dịch vụ thông tin duyên hải |
Ngày 15/11/2013 |
|
||||
70 |
Thông tư |
32/2013/TT-BGTVT; ngày 15/10/213 |
Thông tư ban hành mẫu biên bản, mẫu quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông hàng hải, đường thủy nội địa |
Ngày 15/10/2013 |
|
||||
71 |
Thông tư |
34/2013/TT-BGTVT; ngày 15/10/2013 |
Thông tư quy định về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra Cục Hàng hải Việt Nam |
Ngày 01/12/2013 |
|
||||
72 |
Thông tư |
36/2013/TT-BGTVT; ngày 23/10/2013 |
Thông tư về đào tạo, cấp, thu hồi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải |
Ngày 01/01/2014 |
|
||||
73 |
Thông tư |
42/2013/TT-BGTVT; ngày 14/11/2013 |
Thông tư bổ sung phụ lục của định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải ban hành kèm theo Thông tư số 69/2011/TT-BGTVT ngày 30/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
Ngày 01/01/2014 |
|
||||
74 |
Thông tư |
43/2013/TT-BGTVT; ngày 14/11/2013 |
Thông tư quy định về trang phục của cán bộ, công chức, viên chức Cục Hàng hảiViệt Nam |
Ngày 30/12/2013 |
|
||||
75 |
Thông tư |
45/2013/TT-BGTVT; ngày 19/11/2013 |
Thông tư quy định thủ tục cấp, phê duyệt, thu hồi Bản công bố phù hợp lao động hàng hải và Giấy chứng nhận lao động hàng hải |
Ngày 5/01/2014 |
|
||||
76 |
Thông tư |
48/2013/TT-BGTVT; ngày 6/12/2013 |
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quản lý an toàn và ngăn ngừa ô nhiễm trong khai thác tàu biển |
Ngày 01/3/2014 |
|
||||
77 |
Thông tư |
49/2013/TT-BGTVT; ngày 6/12/2013 |
Thông tư công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Hà Tĩnh và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Hà Tĩnh |
Ngày 01/3/2014 |
|
||||
78 |
Thông tư |
50/2013/TT-BGTVT; ngày 6/12/2013 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Điều 2 của Thông tư số 31/2010/TT-BGTVT ngày 01/10/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Hải Phòng và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng |
Ngày 01/02/2014 |
|
||||
79 |
Thông tư |
51/2013/TT-BGTVT; ngày 11/12/2013 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2012/TT-BGTVT ngày 12/4/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam |
Ngày 15/2/2014 |
|
||||
80 |
Thông tư |
54/2013/TT-BGTVT; ngày 16/12/2013 |
Thông tư quy định về sỹ quan kiểm tra tàu biển |
Ngày 10/2/2014 |
|
||||
81 |
Thông tư |
62/2013/TT-BGTVT; ngày 31/12/2013 |
Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật khảo sát bảo đảm an toàn hàng hải |
Ngày 20/02/2014 |
|
||||
82 |
Quyết định |
23/2004/QĐ-BGTVT; |
Quyết định ban hành mẫu “Lý lịch liên tục của tàu biển”, mẫu “Các sửa đổi, bổ sung đối với Lý lịch liên tục của tàu biển” và mẫu “Bản danh mục các sửa đổi, bổ sung đối với Lý lịch liên tục của tàu biển” |
Ngày 30/11/2004 |
|
||||
83 |
Quyết định |
26/2005/QĐ-BGTVT; |
Quyết định về việc công bố tạm thời luồng hàng hải công cộng và luồng hàng hải chuyên dùng |
Ngày 12/06/2005 |
|
||||
84 |
Quyết định |
41/2005/QĐ-BGTVT; |
Quyết định về trình tự, thủ tục xác nhận việc trình "Kháng nghị hàng hải" tại Việt Nam |
Ngày 01/01/2006 |
|
||||
85 |
Quyết định |
43/2005/QĐ-BGTVT; |
Quyết định về cách thức phân chia tiền công cứu hộ của thuyền bộ tàu biển Việt Nam |
Ngày 01/01/2006 |
|
||||
86 |
Quyết định |
51/2005/QĐ-BGTVT; |
Quyết định ban hành quy định về đăng kiểm tàu biển Việt Nam |
Ngày 01/01/2006 |
Hết hiệu lực một phần |
||||
87 |
Quyết định |
54/2005/QĐ-BGTVT; |
Quyết định ban hành Danh mục giấy chứng nhận và tài liệu của tàu biển và tàu công vụ Việt Nam |
Ngày 01/01/2006 |
|
||||
88 |
Quyết định |
56/2005/QĐ-BGTVT; |
Quyết định về tổ chức và hoạt động của Trung tâm Phối hợp tìm kiếm, cứu nạn hàng hải Việt Nam |
Ngày 01/01/2006 |
Hết hiệu lực một phần |
||||
89 |
Quyết định |
59/2005/QĐ-BGTVT; |
Quyết định ban hành Quy định về trang thiết bị an toàn hàng hải và phòng ngừa ô nhiễm môi trường biển lắp đặt trên tàu biển Việt Nam hoạt động tuyến nội địa |
Ngày 01/01/2006 |
|
||||
90 |
Quyết định |
42/2006/QĐ-BGTVT; |
Quyết định công bố Cảng biển Phú Quý cho tàu thuyền ra, vào hoạt động |
Ngày 24/12/2006 |
|
||||
91 |
Quyết định |
03/2007/QĐ-BGTVT; |
Quyết định về việc công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ngãi và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Ngãi |
Ngày 16/02/2007 |
|
||||
92 |
Quyết định |
04/2007/QĐ-BGTVT; |
Quyết định điều chỉnh vị trí vùng đón trả hoa tiêu tại Vũng Tàu |
Ngày 20/02/2007 |
|
||||
93 |
Quyết định |
07/2007/QĐ-BGTVT; |
Quyết định công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thái Bình và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thái Bình |
Ngày 14/3/2007 |
|
||||
94 |
Quyết định |
08/2007/QĐ-BGTVT; |
Quyết định công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Trị và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Trị |
Ngày 10/3/2007 |
|
||||
95 |
Quyết định |
22/2007/QĐ-BGTVT; |
Quyết định công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Nghệ An và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nghệ An |
Ngày 26/5/2007 |
|
||||
96 |
Quyết định |
18/2007/QĐ-BGTVT; |
Quyết định công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Khánh Hòa, tỉnh Ninh Thuận và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nha Trang |
Ngày 13/5/2007 |
|
||||
97 |
Quyết định |
11/2007/QĐ-BGTVT; |
Quyết định công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Hà Tĩnh và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Hà Tĩnh |
Ngày 25/3/2007 |
|
||||
98 |
Quyết định |
31/2007/QĐ-BGTVT; |
Quyết định về việc công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Cà Mau và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Cà Mau |
Ngày 8/8/2007 |
|
||||
99 |
Quyết định |
33/2007/QĐ-BGTVT; |
Quyết định công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bình Định, tỉnh Phú Yên và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn |
Ngày 17/8/2007 |
|
||||
100 |
Quyết định |
35/2007/QĐ-BGTVT; |
Quyết định công bố vùng nước các cảng biển thuộc các tỉnh Tiền Giang, Vĩnh Long, Bến Tre và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Mỹ Tho |
Ngày 27/8/2007 |
|
||||
101 |
Quyết định |
40/2007/QĐ-BGTVT; |
Quyết định công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thừa Thiên Huế và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Thừa Thiên Huế |
Ngày 20/9/2007 |
|
||||
102 |
Quyết định |
41/2007/QĐ-BGTVT; |
Quyết định công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Kiên Giang và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Kiên Giang |
Ngày 20/9/2009 |
|
||||
103 |
Quyết định |
42/2007/QĐ-BGTVT; |
Quyết định công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Quảng Ninh |
Ngày 20/9/2007 |
|
||||
104 |
Quyết định |
43/2007/QĐ-BGTVT; |
Quyết định công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thanh Hoá và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thanh Hoá |
Ngày 20/9/2007 |
|
||||
105 |
Quyết định |
45/2007/QĐ-BGTVT; |
Quyết định công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Đồng Tháp và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Đồng Tháp |
Ngày 01/10/2007 |
|
||||
106 |
Quyết định |
46/2007/QĐ-BGTVT; |
Quyết định công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, tỉnh Bình Thuận và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng Hải Vũng Tàu |
Ngày 5/10/2007 |
Hết hiệu lực một phần |
||||
107 |
Quyết định |
47/2007/QĐ-BGTVT; |
Quyết định công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh An Giang và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải An Giang |
Ngày 5/10/2007 |
|
||||
108 |
Quyết định |
48/2007/QĐ-BGTVT; |
Quyết định công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Đồng Nai, tỉnh Bình Dương và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Đồng Nai |
Ngày 10/10/2007 |
|
||||
109 |
Quyết định |
49/2007/QĐ-BGTVT; |
Quyết định công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Hồ Chí Minh và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải thành phố Hồ Chí Minh |
Ngày 10/10/2007 |
|
||||
110 |
Quyết định |
50/2007/QĐ-BGTVT; |
Quyết định công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Cần Thơ, tỉnh Vĩnh Long và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Cần Thơ |
Ngày 10/10/2007 |
|
||||
111 |
Quyết định |
16/2008/QĐ-BGTVT; |
Quyết định về việc công bố cảng biển Hòn La thuộc địa phận tỉnh Quảng Bình |
Ngày 11/10/2008 |
|
||||
112 |
Quyết định |
17/2008/QĐ-BGTVT; |
Quyết định công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Nam Định và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nam Định |
Ngày 16/10/2008 |
|
||||
V- LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
|||||||||
1 |
Luật |
23/2004/QH11; |
Luật Giao thông đường thuỷ nội địa |
Ngày 01/01/2005 |
|
||||
2 |
Nghị định |
21/2005/NĐ-CP; |
Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Giao thông đường thuỷ nội địa |
Ngày 19/3/2005 |
|
||||
3 |
Nghị định |
51/2005/NĐ-CP; |
Nghị định quy định nguồn tài chính và quản lý, sử dụng nguồn tài chính cho quản lý, bảo trì đường thuỷ nội địa. |
Ngày 3/5/2005 |
|
||||
4 |
Nghị định |
29/2005/NĐ-CP; |
Nghị định quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận tải hàng nguy hiểm trên đường thuỷ nội địa |
Ngày 4/4/2005 |
|
||||
5 |
Nghị định |
125/2005/NĐ-CP; |
Nghị định quy định chế độ bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của người kinh doanh vận tải hành khách, hàng hóa dễ cháy và dễ nổ trên đường thủy nội địa. |
Ngày 01/11/2005 |
|
||||
6 |
Quyết định |
16/2000/QĐ-TTg; |
Quyết định về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển ngành giao thông vận tải đường sông Việt Nam đến năm 2020 |
Ngày 18/02/2000 |
|
||||
7 |
Chỉ thị |
31/2005/CT-TTg; |
Chỉ thị về công tác đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa |
Ngày 23/10/2005 |
|
||||
8 |
Thông tư |
32/2009/TT-BGTVT; ngày 30/11/2009 |
Thông tư quy định Chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa |
Ngày 14/01/2009 |
|
||||
9 |
Thông tư |
25/2010/TT-BGTVT; ngày 31/8/2010 |
Thông tư quy định về quản lý hoạt động của cảng, bến thuỷ nội địa |
Ngày 15/10/2010 |
|
||||
10 |
Thông tư |
34/2010/TT-BGTVT; ngày 8/11/2010 |
Thông tư quy định về tổ chức và hoạt động của Cảng vụ Đường thuỷ nội địa |
Ngày 23/12/2010 |
|
||||
11 |
Thông tư |
37/2010/TT-BGTVT; ngày 01/12/2010 |
Thông tư quy định về phòng, chống, khắc phục hậu quả lụt, bão; ứng phó sự cố thiên tai và cứu nạn trên đường thuỷ nội địa |
Ngày 15/01/2010 |
|
||||
12 |
Thông tư |
40/2010/TT-BGTVT; ngày 31/12/2010 |
Thông tư quy định về công tác điều tiết khống chế đảm bảo giao thông và chống va trôi trên đường thủy nội địa |
Ngày 14/02/2011 |
|
||||
13 |
Thông tư |
13/2011/TT-BGTVT; ngày 30/3/2011 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều liên quan đến thủ tục hành chính của Quy định điều kiện của cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 18/2008/QĐ-BGTVT ngày 17/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
Ngày 14/5/2011 |
|
||||
14 |
Thông tư |
14/2011/TT-BGTVT; ngày 30/3/2011 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều liên quan đến thủ tục hành chính của Quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 19/2008/QĐ-BGTVT ngày 18/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
Ngày 14/5/2011 |
|
||||
15 |
Thông tư |
20/2011/TT-BGTVT; ngày 31/3/2011 |
Thông tư quy định về vận tải hành khách đường thuỷ nội địa |
Ngày 15/5/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
||||
16 |
Thông tư |
21/2011/TT-BGTVT; ngày 31/3/2011 |
Thông tư quy định về đăng ký phương tiện thuỷ nội địa |
Ngày 15/5/2011 |
|
||||
17 |
Thông tư |
23/2011/TT-BGTVT; ngày 31/3/2011 |
Thông tư quy định về quản lý đường thuỷ nội địa |
Ngày 15/5/2011 |
|
||||
18 |
Thông tư |
34/2011/TT-BGTVT |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về đăng kiểm phương tiện thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 25/2004/QĐ-BGTVT ngày 25/11/2004 và tiêu chuẩn, chức trách, nhiệm vụ của đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 2687/2000/QĐ-BGTVT ngày 14/9/2000 |
Ngày 10/6/2011 |
|
||||
19 |
Thông tư |
48/2011/TT-BGTVT; ngày 20/7/2011 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 39/2004/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2004 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
Ngày 3/9/2011 |
|
||||
20 |
Thông tư |
60/2011/TT-BGTVT; ngày 12/12/2011 |
Thông tư ban hành "Định mức kinh tế - kỹ thuật sửa chữa phương tiện chuyên dùng trong công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa" |
Ngày 26/01/2012 |
|
||||
21 |
Thông tư |
08/2012/TT-BGTVT; ngày 23/3/2012 |
Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy |
Ngày 1/6/2012 |
Hết hiệu lực một phần |
||||
22 |
Thông tư |
09/2012/TT-BGTVT; ngày 23/3/2012 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định phạm vi trách nhiệm của thuyền viên, người lái phương tiện và định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 28/2004/QĐ-BGTVT ngày 07/12/2004 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
Ngày 01/6/2012 |
Hết hiệu lực một phần |
||||
23 |
Thông tư |
14/2012/TT-BGTVT; ngày 27/4/2012 |
Thông tư quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu cao tốc theo tuyến vận tải đường thủy cố định giữa các cảng, bến thuộc nội thủy Việt Nam |
Ngày 15/6/2012 |
Hết hiệu lực một phần |
||||
24 |
Thông tư liên tịch |
22/2012/TTLT-BGTVT-BVHTTDL; |
Thông tư liên tịch quy định về bảo đảm an toàn giao thông trong hoạt động vận tải hành khách du lịch bằng phương tiện thủy nội địa |
Ngày 01/01/2013 |
|
||||
25 |
Thông tư |
15/2012/TT-BGTVT; ngày 10/5/2012 |
Thông tư quy định về trang bị và sử dụng áo phao cứu sinh, dụng cụ nối cứu sinh cá nhân trên phương tiện vận tải hành khách sang sông |
Ngày 15/7/2012 |
|
||||
26 |
Thông tư |
35/2012/TT-BGTVT; ngày 6/9/2012 |
Thông tư quy định về lắp đặt kí hiệu kilômét - địa danh và cách ghi ký hiệu, số thứ tự trên báo hiệu đường thủy nội địa |
Ngày 01/01/2013 |
|
||||
27 |
Thông tư |
36/2012/TT-BGTVT; ngày 13/9/2012 |
Thông tư quy định cấp kỹ thuật đường thủy nội địa |
Ngày 01/12/2012 |
|
||||
28 |
Thông tư |
43/2012/TT-BGTVT |
Thông tư quy định các yêu cầu kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với tàu thuỷ lưu trú du lịch ngủ đêm, nhà hàng nổi, khách sạn nổi |
Ngày 01/5/2013 |
|
||||
29 |
Thông tư |
03/2013/TT-BGTVT; ngày 29/3/2013 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/3/2012 hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy |
Ngày 01/6/2013 |
|
||||
30 |
Thông tư |
08/2013/TT-BGTVT; ngày 29/3/2013 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số quy định của QCVN 17:2011/BGTVT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm ngăn ngừa ô nhiễm do phương tiện thủy nội địa ban hành kèm theo Thông tư số 70/2011/TT-BGTVT ngày 30/12/2011 của Bộ Giao thông vận tải |
Ngày 01/11/2013 |
|
||||
31 |
Thông tư |
11/2013/TT-BGTVT; |
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu thủy cao tốc |
Ngày 01/12/2013 |
|
||||
32 |
Thông tư |
15/2013/TT-BGTVT; |
Thông tư quy định về biểu mẫu giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho tàu biển, phương tiện thuỷ nội địa và sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thuỷ nội địa |
Ngày 25/9/2013 |
|
||||
33 |
Thông tư |
17/2013/TT-BGTVT; ngày 5/8/2013 |
Thông tư quy định về quản lý và bảo trì công trình đường thủy nội địa |
Ngày 01/10/2013 |
|
||||
34 |
Thông tư liên tịch |
21/2013/TTLT-BGTVT-BTNMT; |
Thông tư hướng dẫn quản lý và bảo vệ môi trường trong hoạt động giao thông đường thủy nội địa |
Ngày 01/11/2013 |
|
||||
35 |
Thông tư |
26/2013/TT-BGTVT; ngày 10/9/2013 |
Thông tư quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm đối với tổ chức, cán bộ, công chức, viên chức ngành giao thông vận tải được giao nhiệm vụ trong công tác bảo đảm trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa |
Ngày 01/11/2013 |
|
||||
36 |
Thông tư |
31/2013/TT-BGTVT; ngày 9/10/2013 |
Thông tư ban hành định mức tiêu hao nhiên liệu cho các phương tiện chuyên dùng trong công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa |
Ngày 28/11/2013 |
|
||||
37 |
Thông tư |
37/2013/TT-BGTVT; ngày 24/10/2013 |
Thông tư quy định về nạo vét luồng đường thủy nội địa, vùng nước cảng, bến thủy nội địa kết hợp tận thu sản phẩm |
Ngày 01/01/2014 |
|
||||
38 |
Thông tư |
44/2013/TT-BGTVT; ngày 15/11/2013 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2012/TT-BGTVT ngày 27/4/2012 quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu cao tốc theo tuyến vận tải đường thủy cố định giữa các cảng, bến thuộc nội thủy Việt Nam |
Ngày 30/12/2013 |
|
||||
39 |
Thông tư |
57/2013/TT-BGTVT; ngày 27/12/2013 |
Thông tư quy định về bảo đảm an ninh tại cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
Ngày 15/02/2014 |
|
||||
40 |
Thông tư |
61/2013/TT-BGTVT; ngày 31/12/2013 |
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa |
Ngày 17/02/2014 |
|
||||
41 |
Quyết định |
2687/2000/QĐ-BGTVT; ngày 14/9/2000 |
Quyết định về việc ban hành tiêu chuẩn, chức trách và nhiệm vụ của đăng kiểm viên phương tiện thuỷ nội địa |
Ngày 14/9/2000 |
Hết hiệu lực một phần |
||||
42 |
Quyết định |
1834/2003/QĐ-BGTVT; ngày 24/6/2003 |
Quyết định về công bố tạm thời tuyến vận tải hành khách đường thủy nội địa |
Ngày 01/9/2003 |
|
||||
43 |
Quyết định |
25/2004/QĐ-BGTVT; |
Quyết định ban hành quy định về đăng kiểm phương tiện thuỷ nội địa |
Ngày 01/01/2005 |
Hết hiệu lực một phần |
||||
44 |
Quyết định |
27/2004/QĐ-BGTVT; ngày 01/12/2004 |
Quyết định ban hành Quy chế tuyển sinh học nghề cơ bản để đảm nhiệm chức danh thuỷ thủ, thợ máy, thuyền trưởng hạng ba, máy trưởng hạng ba trên phương tiện thuỷ nội địa |
Ngày 01/01/2005 |
|
||||
45 |
Quyết định |
28/2004/QĐ-BGTVT; ngày 7/12/2004 |
Quyết định ban hành quy định phạm vi trách nhiệm của thuyền viên, người lái phương tiện và định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa |
Ngày 02/01/2005 |
Hết hiệu lực một phần |
||||
46 |
Quyết định |
30/2004/QĐ-BGTVT; ngày 14/12/2004 |
Quyết định ban hành quy định tiêu chuẩn kỹ thuật của tín hiệu trên phương tiện thuỷ nội địa |
Ngày 14/01/2005 |
|
||||
47 |
Quyết định |
31/2004/QĐ-BGTVT; ngày 21/12/2004 |
Quyết định ban hành tiêu chuẩn cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa, tiêu chuẩn bến thuỷ nội địa |
Ngày 11/3/2005 |
|
||||
48 |
Quyết định |
33/2004/QĐ-BGTVT; ngày 21/12/2004 |
Quyết định ban hành quy định về vận tải hàng hoá đường thủy nội địa |
Ngày 29/01/2005 |
|
||||
49 |
Quyết định |
39/2004/QĐ-BGTVT; ngày 31/12/2004 |
Quyết định ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa |
Ngày 20/02/2005 |
Hết hiệu lực một phần |
||||
50 |
Quyết định |
18/2005/QĐ-BGTVT; ngày 24/3/2005 |
Quyết định ban hành quy định trách nhiệm và hình thức xử lý vi phạm trong công tác đào tạo, thi, kiểm tra, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
Ngày 21/4/2005 |
|
||||
51 |
Quyết định |
19/2005/QĐ-BGTVT; |
Quyết định quy định điều kiện an toàn của phương tiện thuỷ nội địa phải đăng ký nhưng không thuộc diện đăng kiểm |
Ngày 23/4/2005 |
|
||||
52 |
Quyết định |
20/2005/QĐ-BGTVT; ngày 28/3/2005 |
Quyết định về tổ chức và hoạt động của hoa tiêu đường thủy nội địa |
Ngày 23/4/2005 |
|
||||
53 |
Quyết định |
18/2008/QĐ-BGTVT; ngày 17/9/2008 |
Quyết định ban hành Quy định điều kiện của cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa |
Ngày 17/10/2008 |
Hết hiệu lực một phần |
||||
54 |
Quyết định |
19/2008/QĐ-BGTVT; ngày 18/9/2008 |
Quyết định ban hành Quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa |
Ngày 19/10/2008 |
Hết hiệu lực một phần |
||||
55 |
Quyết định |
27/2008/QĐ-BGTVT; ngày 4/12/2008 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Đường thủy nội địa Việt Nam |
Ngày 7/01/2009 |
|
||||
VI- LĨNH VỰC KHÁC |
|||||||||
1 |
Nghị định |
87/2009/NĐ-CP; |
Nghị định về vận tải đa phương thức |
Ngày 15/12/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
||||
2 |
Nghị định |
89/2011/NĐ-CP; |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 87/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ về vận tải đa phương thức |
Ngày 25/11/2011 |
|
||||
3 |
Nghị định |
107/2012/NĐ-CP; |
Nghị định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải |
Ngày 15/02/2013 |
|
||||
4 |
Nghị định |
57/2013/NĐ-CP; |
Nghị định về tổ chức và hoạt động thanh tra ngành Giao thông vận tải |
Ngày 28/09/2013 |
|
||||
5 |
Quyết định |
67/2013/QĐ-TTg; |
Quyết định về việc áp dụng cơ chế quản lý tài chính đối với Cục Đăng kiểm Việt Nam |
Ngày 01/01/2014 |
|
||||
6 |
Thông tư |
04/2007/TT-BGTVT; |
Thông tư hướng dẫn hoạt động Thanh tra giao thông vận tải |
Ngày 22/5/2007 |
|
||||
7 |
Thông tư |
06/2007/TTLT-BGTVT-BNV; |
Thông tư liên tịch hướng dẫn về xếp hạng các đơn vị sự nghiệp, dịch vụ công lập thuộc ngành Giao thông vận tải |
Ngày 6/7/2007 |
|
||||
8 |
Thông tư |
12/2008/TTLT-BGTVT-BNV; |
Thông tư liên tịch hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về giao thông vận tải thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện |
Ngày 11/01/2009 |
|
||||
9 |
Thông tư |
04/2009/TT-BGTVT; ngày 8/5/2009 |
Thông tư quy định tiêu chuẩn Giám đốc Sở Giao thông vận tải thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Ngày 22/6/2009 |
|
||||
10 |
Thông tư |
13/2010/TT-BGTVT; ngày 7/6/2010 |
Thông tư quy định về quản lý các nhiệm vụ môi trường trong ngành giao thông vận tải sử dụng nguồn kinh phí ngân sách nhà nước |
Ngày 22/7/2011 |
|
||||
11 |
Thông tư |
35/2011/TT-BGTVT; |
Thông tư quy định về thủ tục cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật thiết bị xếp dỡ, nồi hơi, thiết bị áp lực sử dụng trong giao thông vận tải |
Ngày 20/6/2011 |
|
||||
12 |
Thông tư |
40/2011/TT-BGTVT; ngày 18/5/2011 |
Thông tư quy định thủ tục xét, tặng Kỷ niệm chương "Vì sự nghiệp phát triển Giao thông vận tải Việt Nam" |
Ngày 02/7/2011 |
|
||||
13 |
Thông tư liên tịch |
76/2011/TTLT-BTC-BGTVT; |
Thông tư liên tịch hướng dẫn lập và quản lý giá sản phẩm công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường sắt quốc gia theo phương thức đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước |
Ngày 21/7/2011 |
|
||||
14 |
Thông tư |
55/2011/TT-BGTVT; ngày 17/11/2011 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của "quy định công nhận và quản lý hoạt động phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng giao thông" ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGTVT ngày 21/8/2008 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
Ngày 01/01/2012 |
|
||||
15 |
Thông tư |
63/2011/TT-BGTVT; ngày 22/12/2011 |
Thông tư ban hành danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải |
Ngày 5/02/2012 |
|
||||
16 |
Thông tư |
64/2011/TT-BGTVT; ngày 26/12/2011 |
Thông tư quy định biện pháp sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong hoạt động giao thông vận tải |
Ngày 9/02/2012 |
|
||||
17 |
Thông tư liên tịch |
68/2011/TTLT-BGTVT-BTC; |
Thông tư liên tịch hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đối với Cục Đăng kiểm Việt Nam |
Ngày 15/02/2012 |
|
||||
18 |
Thông tư |
24/2012/TT-BGTVT; ngày 29/6/2012 |
Thông tư hướng dẫn công tác thi đua - khen thưởng ngành Giao thông vận tải |
Ngày 01/9/2012 |
|
||||
19 |
Thông tư |
39/2012/TT-BGTVT; ngày 24/9/2012 |
Thông tư hướng dẫn thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kết cấu hạ tầng giao thông, công cụ hỗ trợ và chính sách ưu tiên người khuyết tật tham gia giao thông công cộng |
Ngày 01/12/2012 |
|
||||
20 |
Thông tư |
42/2012/TT-BGTVT; |
Thông tư quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm trong công tác đăng kiểm |
Ngày 01/01/2013 |
|
||||
21 |
Thông tư liên tịch |
02/2013/TTLT-BGTVT-BKHĐT-BTC; |
Thông tư liên tịch hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện Đề án kiểm soát ô nhiễm môi trường trong hoạt động giao thông vận tải theo Quyết định số 855/QĐ-TTg ngày 6/6/2011 của Thủ tướng Chính phủ |
Ngày 23/3/2012 |
|
||||
22 |
Thông tư |
24/2013/TT-BGTVT; |
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chế tạo kiểm tra chứng nhận thiết lập áp lực trong giao thông vận tải |
Ngày 01/12/2013 |
|
||||
23 |
Thông tư |
27/2013/TT-BGTVT; |
Thông tư quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ và quyền hạn đối với lãnh đạo, nhân viên Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
Ngày 01/01/2014 |
|
||||
24 |
Thông tư |
30/2013/TT-BGTVT; ngày 8/10/2013 |
Thộng tư bãi bỏ Quyết định số 22/2008/QĐ-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành Quy chế tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình trong ngành Giao thông vận tải |
Ngày 25/11/2013 |
|
||||
25 |
Thông tư |
47/2013/TT-BGTVT; ngày 3/12/2013 |
Thông tư quy định về công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trong ngành giao thông vận tải |
Ngày 25/01/2014 |
|
||||
26 |
Thông tư |
58/2013/TT-BGTVT; ngày 30/12/2013 |
Thông tư quy định về xây dựng, ban hành, hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật, kiểm soát thủ tục hành chính, theo dõi thi hành pháp luật trong lĩnh vực giao thông vận tải |
Ngày 01/3/2014 |
|
||||
27 |
Quyết định |
25/2005/QĐ-BGTVT; ngày 13/5/2005 |
Quyết định ban hành quy định về việc áp dụng tiêu chuẩn trong xây dựng công trình giao thông |
Ngày 8/6/2005 |
|
||||
28 |
Quyết định |
28/2005/QĐ-BGTVT; ngày 18/5/2005 |
Quyết định quy định về cờ hiệu, trang phục, phù hiệu, cấp hiệu, niên hiệu; phương tiện, thiết bị kỹ thuật của Thanh tra giao thông vận tải các cấp |
Ngày 01/01/2006 |
|
||||
29 |
Quyết định |
30/2006/QĐ-BGTVT; ngày 10/8/2006 |
Quyết định quy định về việc áp dụng vật liệu mới, công nghệ mới trong xây dựng công trình giao thông ở Việt Nam |
Ngày 7/9/2006 |
|
||||
30 |
Quyết định |
52/2007/QĐ-BGTVT; |
Quyết định ban hành quy định về quản lý đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ |
Ngày 30/11/2007 |
|
||||
31 |
Quyết định |
14/2008/QĐ-BGTVT; ngày 21/8/2008 |
Quyết định ban hành quy định về việc công nhận và quản lý hoạt động phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng giao thông |
Ngày 21/9/2008 |
Hết hiệu lực một phần |
||||
32 |
Quyết định |
23/2008/QĐ-BGTVT; ngày 11/11/2008 |
Quyết định về việc công bố mở cảng nổi xuất dầu thô mỏ Sư tử Vàng tại Lô 15-1 ngoài khơi thềm lục địa Việt Nam |
Ngày 9/12/2008 |
|
||||
33 |
Quyết định |
35/2008/QĐ-BGTVT; ngày 31/12/2008 |
Quyết định về việc ban hành quy chế giải quyết khiếu nại, tố cáo của Bộ Giao thông vận tải |
Ngày 7/02/2009 |
|
||||
34 |
Quyết định |
39/2012/TT-BGTVT; ngày 24/9/2012 |
Quyết định về quản lý chuyên ngành giao thông vận tải sông Tiên Yên tỉnh Quảng Ninh |
Ngày 14/9/2002 |
|
||||
35
|
Chỉ thị |
14/2005/CT-BGTVT; ngày 17/11/2005 |
Chỉ thị về việc giải quyết chính sách về trả lương và BHXH đối với người lao động |
Ngày 17/11/2005 |
|
||||
Tổng số: 384 văn bản |
|||||||||
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐẾN HẾT NGÀY 31/01/2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1291 /QĐ-BGTVT ngày 11 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
|||
I- LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
||||||||
1 |
Luật |
26/2001/QH10; |
Luật Giao thông đường bộ năm 2001 |
Bị thay thế bởi Luật Giao thông đường bộ năm 2008 |
Hết hiệu lực ngày 01/7/2009 |
|||
2 |
Nghị quyết |
13/2002/NQ-CP; |
Nghị quyết về các giải pháp kiềm chế gia tăng và tiến tới giảm dần tai nạn giao thông và ùn tắc giao thông |
Do nội dung dẫn chiếu của văn bản là Nghị định số 92/2001/NĐ-CP ngày 11/12/2001 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh vận tải bằng ô tô đã hết hiệu lực |
Hết hiệu lực ngày 27/10/2006 |
|||
3 |
Nghị định |
07/CP ; |
Nghị định về việc thành lập Cục Đường bộ Việt Nam trực thuộc Bộ Giao thông vận tải |
Bị thay thế bởi Nghị định số 34/2003/NĐ-CP ngày 04/04/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải |
Hết hiệu lực ngày 16/5/2003 |
|||
4 |
Nghị định |
36/CP; |
Nghị định về bảo đảm an toàn giao thông đường bộ và trật tự an toàn giao thông đô thị |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 36/2001/NĐ-CP ngày 10/7/2001 của Chính phủ về bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường bộ và trật tự an toàn giao thông đô thị |
Hết hiệu lực ngày 25/7/2001 |
|||
5 |
Nghị định |
49/CP; |
Nghị định quy định xử phạt hành chính về hành vi vi phạm trật tự an toàn giao thông đường bộ và trật tự an toàn giao thông đô thị |
Bị thay thế bởi Nghị định số 39/2001/NĐ-CP ngày 13/7/2001 của Chính phủ quy định xử phạt hành chính về hành vi vi phạm trật tự an toàn giao thông đường bộ và trật tự an toàn giao thông đô thị |
Hết hiệu lực ngày 28/7/2001 |
|||
6 |
Nghị định |
75/1998/NĐ-CP; |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 36/CP ngày 26/7/1995 của Chính phủ |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 36/2001/NĐ-CP ngày 10/7/2001 của Chính phủ về bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường bộ và trật tự an toàn giao thông đô thị |
Hết hiệu lực ngày 25/7/2001 |
|||
7 |
Nghị định |
78/1998/NĐ-CP;. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/CP ngày 26/7/1995 của Chính phủ. |
Bị thay thế bởi Nghị định số 39/2001/NĐ-CP ngày 13/7/2001 của Chính phủ quy định xử phạt hành chính về về hành vi vi phạm trật tự an toàn giao thông đường bộ và trật tự an toàn giao thông đô thị |
Hết hiệu lực ngày 28/7/2001 |
|||
8 |
Nghị định |
167/1999/NĐ-CP; |
Nghị định về tổ chức quản lý đường bộ |
Bị thay thế bởi Nghị định số 186/2004/NĐ-CP ngày 05/11/2004 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
Hết hiệu lực ngày 30/11/2004 |
|||
9 |
Nghị định |
172/1999/NĐ-CP; |
Nghị định quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Bảo vệ công trình giao thông đối với công trình giao thông đường bộ |
Bị thay thế bởi Nghị định số 186/2004/NĐ-CP ngày 05/11/2004 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
Hết hiệu lực ngày 30/11/2004 |
|||
10 |
Nghị định |
36/2001/NĐ-CP; |
Nghị định về bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường bộ và trật tự an toàn giao thông đô thị |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 14/2003/NĐ-CP ngày 19/02/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giao thông đường bộ |
Hết hiệu lực ngày 4/4/2003 |
|||
11 |
Nghị định |
39/2001/NĐ-CP; |
Nghị định Quy định xử phạt hành chính về hành vi vi phạm trật tự an toàn giao thông đường bộ và trật tự an toàn giao thông đô thị |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 15/2003/NĐ-CP ngày 19/02/2003 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về giao thông đường bộ |
Hết hiệu lực ngày 4/4/2003 |
|||
12 |
Nghị định |
92/2001/NĐ-CP; |
Nghị định về điều kiện kinh doanh vận tải bằng ô tô |
Bị thay thế bởi Nghị định số 110/2006/NĐ-CP ngày 28/9/2006 của Chính phủ về điều kiện kinh doanh vận tải bằng ô tô |
Hết hiệu lực ngày 27/10/2006 |
|||
13 |
Nghị định |
13/2003/NĐ-CP; |
Nghị định quy định danh mục hàng nguy hiểm, vận chuyển hàng nguy hiểm bằng đường bộ |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009 của Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
Hết hiệu lực ngày 31/12/2009 |
|||
14 |
Nghị định |
14/2003/NĐ-CP; |
Nghị định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giao thông đường bộ |
Bị bãi bỏ bởi Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008 |
Hết hiệu lực ngày 01/7/2009 |
|||
15 |
Nghị định |
15/2003/NĐ-CP; |
Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính về giao thông đường bộ |
Bị thay thế bởi Nghị định số 152/2005/NĐ-CP ngày 15/12/2005 của Chính phủ quy định về xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ |
Hết hiệu lực ngày 9/01/2006 |
|||
16 |
Nghị định |
92/2003/NĐ-CP; |
Nghị định về việc sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 41 của Nghị định số 15/2003/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2003 của Chính phủ |
Bị thay thế bởi Nghị định số 152/2005/NĐ-CP ngày 15/12/2005 của Chính phủ quy định về xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ |
Hết hiệu lực ngày 9/01/2006 |
|||
17 |
Nghị định |
23/2004/NĐ-CP; |
Nghị định quy định niên hạn sử dụng của ô tô tải và ô tô chở người |
Bị thay thế bởi Nghị định số 95/2009/NĐ-CP ngày 30/10/2009 của Chính phủ quy định niên hạn sử dụng đối với xe ô tô chở hàng và xe ô tô chở người. |
Hết hiệu lực ngày 20/12/2009 |
|||
18 |
Nghị định |
152/2005/NĐ-CP; |
Nghị định quy định về xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ |
Bị thay thế bởi Nghị định số 146/2007/NĐ-CP ngày 14/9/2007 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ |
Hết hiệu lực ngày 02/10/2007 |
|||
19 |
Nghị định |
110/2006/NĐ-CP; |
Nghị định về điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
Bị thay thế bởi Nghị định số 91/2009/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
Hết hiệu lực ngày 15/12/2009 |
|||
20 |
Nghị định |
146/2007/NĐ-CP; |
Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 34/2010/NĐ-CP ngày 02/4/2010 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ |
Hết hiệu lực ngày 20/5/2010 |
|||
21 |
Nghị định |
186/2004/NĐ-CP; |
Nghị định quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/2/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
Hết hiệu lực ngày 15/4/2010 |
|||
22 |
Nghị định |
67/2008/NĐ-CP; |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 42 Nghị định 146/2007/NĐ-CP ngày 14/9/2007 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 34/2010/NĐ-CP ngày 02/4/2010 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ |
Hết hiệu lực ngày 20/5/2010 |
|||
23 |
Nghị định |
33/2011/NĐ-CP; |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2010/NĐ-CP ngày 02 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 71/2012/NĐ-CP ngày 19/9/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2010/NĐ-CP ngày 02/4/2010 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ. |
Hết hiệu lực ngày 10/11/2012 |
|||
24 |
Nghị định |
34/2010/NĐ-CP; |
Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ |
Bị thay thế bởi Nghị định số 171/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt |
Hết hiệu lực ngày 01/01/2014 |
|||
25 |
Nghị định |
71/2012/NĐ-CP; |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2010/NĐ-CP ngày 02/4/2010 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ |
Bị thay thế bởi Nghị định số 171/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt |
Hết hiệu lực ngày 01/01/2014 |
|||
26 |
Quyết định |
162/2002/QĐ-TTg; |
Quyết định phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành giao thông vận tải đường bộ Việt Nam đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 1327/QĐ-TTg ngày 24/8/2009 phê duyệt Quy hoạch phát triển giao thông vận tải đường bộ Việt Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 và Quyết định số 356/QĐ-TTg ngày 25/02/2013 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển giao thông vận tải đường bộ Việt Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 |
Hết hiệu lực lần lượt ngày 24/8/2009; 25/02/2013 |
|||
27 |
Quyết định |
566/2007/QĐ-TTg; |
Phê duyệt quy hoạch hệ thống đường ra biên giới khu vực miền trung |
Văn bản là căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực, nội dung của văn bản không còn phù hợp với quy định hiện hành và thực tế |
Hết hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa năm 2014 |
|||
28 |
Quyết định |
107/2009/QĐ-TTg; |
Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Đường bộ Việt Nam trực thuộc Bộ Giao thông vận tải |
Bị thay thế bởi Quyết định số 60/2013/QĐ-TTg ngày 21/10/2013 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Đường bộ Việt Nam thuộc Bộ Giao thông vận tải |
Hết hiệu lực ngày 10/12/2013 |
|||
29 |
Chỉ thị |
01/2004/CT-TTg; |
Chỉ thị về việc chấn chỉnh hoạt động vận tải khách liên tỉnh bằng ô tô |
Một số nội dung của văn bản không còn phù hợp với quy định hiện hành và thực tế; mặt khác đã có các chỉ thị khác trong lĩnh vực này bao quát đầy đủ các nội dung của Chỉ thị |
Hết hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa năm 2014 |
|||
30 |
Chỉ thị |
40/2004/CT-TTg; |
Chỉ thị về việc tăng cường công tác quản lý, bảo vệ hành lang an toàn đường Hồ Chí Minh |
Một số nội dung của văn bản không còn phù hợp với quy định hiện hành và thực tế; Mặt khác đã có các văn bản khác trong lĩnh vực này bao quát đầy đủ các nội dung của Chỉ thị (Nghị quyết 32/2007/NQ-CP ngày 29/6/2007, Quyết định số 1856/QĐ-TTg ngày 27/12/2007 của Thủ tướng Chính phủ.) |
Hết hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa năm 2014 |
|||
31 |
Chỉ thị |
46/2004/CT-TTg; |
Chỉ thị về việc quản lý xe công nông tham gia giao thông đường bộ |
Nội dung của văn bản không còn phù hợp với tình hình thực tế và các quy định hiện hành; đối tượng điều chỉnh đã thay đổi |
Hết hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa năm 2014 |
|||
32 |
Thông tư |
135/PC-KHKT; |
Thông tư hướng dẫn việc kiểm định kỹ thuật và cấp phép lưu hành phương tiện cơ giới đường bộ |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 4105/2001/QĐ-BGTVT ngày 04/12/2001 ban hành "Quy định về việc kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện cơ giới đường bộ" |
Hết hiệu lực ngày 01/01/2002 |
|||
33 |
Thông tư |
239/TT-PC; |
Thông tư về quản lý và cấp giấy phép lưu hành đặc biệt cho xe quá tải, xe quá khổ, xe bánh xích trên đường bộ |
Bị thay thế bởi Thông tư số 112/1998/TT-BGTVT ngày 29/4/1998 hướng dẫn việc quản lý và cấp giấy phép lưu hành đặc biệt cho xe quá tải, xe quá khổ, xe bánh xích trên đường bộ |
Hết hiệu lực ngày 15/5/1998 |
|||
34 |
Thông tư |
112/1998/TT-BGTVT; |
Thông tư hướng dẫn việc quản lý và cấp giấy phép lưu hành đặc biệt cho xe quá tải, xe quá khổ, xe bánh xích trên đường bộ |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 21/2001/TT-BGTVT ngày 10/12/2001 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn việc lưu hành xe quá tải, quá khổ và xe bánh xích trên đường bộ |
Hết hiệu lực ngày 01/01/2002 |
|||
35 |
Thông tư |
257/1998/TT-BGTVT; |
Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định thư của Bộ Giao thông vận tải Việt Nam và Bộ Giao thông-Bưu điện-Xây dựng Lào thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà dân chủ nhân dân Lào |
Bị thay thế bởi Thông tư số 201/2000/TT-BGTVT ngày 22/5/2000 hướng dẫn thi hành Nghị định thư giữa Bộ Giao thông vận tải Việt Nam và Bộ Giao thông - Bưu điện - Xây dựng Lào nhằm thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ nước CHDCND Lào |
Hết hiệu lực ngày 6/6/2000 |
|||
36 |
Thông tư |
258/1998/TT-BGTVT; |
Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định thư của Bộ Giao thông vận tải Việt Nam và Bộ Giao thông Trung Quốc thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa |
Bị thay thế bởi Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT ngày 29/6/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện Hiệp định, Nghị định thư về vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa |
Hết hiệu lực ngày 15/8/2012 |
|||
37 |
Thông tư |