Thông tư 91/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015 quy định về tốc độ và khoảng cách an toàn của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng tham gia giao thông trên đường bộ do Bộ GTVT ban hành, vừa có hiệu lực từ 1/3/2016.
Để tiện cho việc tra cứu, ghi nhớ các quy định về tốc độ tối đa của các phương tiện khi tham gia giao thông trong và ngoài khu vực đông dân cư, cũng như trên đường cao tốc, Tracuuphapluat xin tổng hợp thành 2 bảng bên dưới.
Bảng 1: Tốc độ tối đa ngoài khu vực đông dân cư và trên đường cao tốc
(chia theo 7 nhóm phương tiện, 6 mức tốc độ tối đa và theo 3 loại đường)
Loại xe
|
Tốc độ tối đa (Không quá)
|
||
Ngoài khu vực đông dân cư
|
Đường cao tốc
|
||
- Đường đôi (có dải phân cách giữa)
- Đường một chiều có từ 2 làn xe trở lên
|
- Đường hai chiều không có dải phân cách giữa
- Đường một chiều có 1 làn xe
|
||
1. Ô tô con, ô tô chở người đến 30 chỗ (trừ xe buýt); xe tải đến 3,5 tấn.
|
90 km/h
|
80 km/h
|
120 km/h
|
2. Ô tô chở người trên 30 chỗ (trừ xe buýt); Xe tải trên 3,5 tấn.
|
80 km/h
|
70 km/h
|
120 km/h
|
3. Xe buýt; ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc; xe chuyên dùng (xe quét đường; hút chất thải; trộn bơm bê tông; cần cẩu; xe thang; xe truyền hình lưu động...)
|
70 km/h
|
60 km/h
|
120 km/h
|
4. Ô tô kéo rơ moóc; ô tô kéo xe khác.
|
60 km/h
|
50 km/h
|
120 km/h
|
5. Xe máy chuyên dùng (gồm xe máy thi công, xe máy nông, lâm nghiệp, xe đặc chủng khác sử dụng vào mục đích ANQP)
|
40 km/h
|
40 km/h
|
120 km/h
|
6. Xe mô tô.
|
70 km/h
|
60 km/h
|
120 km/h
|
7. Xe gắn máy (kể cả xe máy điện) và các loại xe tương tự
|
40 km/h
|
40 km/h
|
Không được phép
|
Lưu ý:
- Xe mô tô: là xe 2 bánh lắp động cơ có dung tích xy lanh lớn hơn 50 cm3 hoặc có vận tốc thiết kế lớn hơn 50km/h.
- Xe máy: là xe 2 hoặc 3 bánh lắp động cơ có dung tích xy lanh không quá 50 cm3 và vận tốc thiết kế không quá 50km/h.

Bảng 2: Tốc độ tối đa trong khu vực đông dân cư và trên đường cao tốc
(chia theo 4 nhóm phương tiện, 4 mức tốc độ tối đa và theo 3 loại đường)
Loại xe
|
Tốc độ tối đa (không quá)
|
||
Trong khu vực đông dân cư
|
Đường cao tốc
|
||
- Đường đôi (có dải phân cách giữa)
- Đường một chiều có từ 2 làn xe trở lên
|
- Đường hai chiều không có dải phân cách giữa
- Đường một chiều có 1 làn xe
|
||
1. Các loại xe ô tô; xe tải, rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo bởi xe ô tô, xe tải
|
60 km/h
|
50 km/h
|
120 km/h
|
2. Xe mô tô 2, 3 bánh
|
60 km/h
|
50 km/h
|
120 km/h
|
3. Xe máy chuyên dùng (gồm xe máy thi công, xe máy nông, lâm nghiệp, xe đặc chủng khác sử dụng vào mục đích ANQP)
|
40 km/h
|
40 km/h
|
120 km/h
|
4. Xe gắn máy (kể cả xe máy điện) và các loại xe tương tự
|
40 km/h
|
40 km/h
|
Không được phép
|
HỎI VÀ ĐÁP