- Tải về sách Ebook Luật GTĐB và các văn bản hướng dẫn, biểu mẫu, phần mềm liên quan
- Các lỗi vi phạm xe máy thường gặp và mức xử phạt theo NĐ 171/2013/NĐ-CP
- Mức phạt các lỗi xe máy vi phạm về điều kiện phương tiện, tốc độ, chất kích thích
- Các lỗi vi phạm bị thu giữ giấy phép lái xe mô tô theo Nghị định 171/2013
- Tổng hợp các lỗi vi phạm và mức phạt khi điều khiển xe ô tô mới nhất
STT
|
Lỗi vi phạm
|
Quy định tại điểm, khoản, Điều
|
Mức phạt chính và bổ sung
|
|
|
Độ tuổi
|
|||
1
|
Điều khiển xe ô tô dưới 16 tuổi
|
khoản 1, Điều 21
|
Phạt cảnh cáo; tạm giữ xe 07 ngày
|
|
2
|
Đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi điều khiển xe ô tô
|
khoản 6, Điều 21
|
1,2 triệu - 3 triệu đồng; tạm giữ xe 07 ngày
|
|
Giấy phép lái xe
|
||||
1
|
Không có GPLX, sử dụng GPLX không do cơ quan có thẩm quyền cấp hoặc bị tẩy xóa
|
điểm b khoản 7 Điều 21
|
4 - 6 triệu đồng;
tịch thu GPLX không hợp lệ; tạm giữ xe 07 ngày
|
|
2
|
Có GPLX nhưng không phù hợp với loại xe đang điều khiển hoặc hết hạn sử dụng 6 tháng trở lên
|
điểm a khoản 7 Điều 21
|
4 - 6 triệu đồng;tạm giữ xe 07 ngày
|
|
3
|
Không mang theo Giấy phép lái xe
|
điểm a, khoản 3, Điều 21
|
200.000đ - 400.000đ
|
|
4
|
Có GPLX nhưng hết hạn sử dụng dưới 06 tháng
|
điểm c, khoản 4, Điều 21
|
400.000đ - 600.000đ; tạm giữ xe 07 ngày
|
|
Giấy đăng ký xe, bảo hiểm xe
|
||||
1
|
Không mang theo Giấy đăng ký xe
|
điểm b, khoản 3, Điều 21
|
200.000đ - 400.000đ
|
|
2
|
Không có Giấy đăng ký xe
|
điểm a, khoản 4, Điều 16
|
2 - 3 triệu đồng; tước bằng 1 tháng; tạm giữ xe 07 ngày
|
|
3
|
Không có Giấy chứng nhận hoặc tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường (đối với loại xe có quy định phải kiểm định) hoặc có nhưng đã hết hạn
|
điểm c, khoản 4, Điều 16
|
2 - 3 triệu đồng; tước bằng 1 tháng; tạm giữ xe 07 ngày
|
|
4
|
Sử dụng Giấy chứng nhận, tem kiểm định ATKT và BVMT, Giấy đăng ký xe không do cơ quan có thẩm quyền cấp hoặc sử dụng Giấy đăng ký xe không đúng số khung, số máy
|
điểm đ, khoản 5, Điều 16
|
4 - 6 triệu đồng;
tịch thu Giấy đăng ký không hợp lệ; tước bằng 1 tháng; tạm giữ xe 07 ngày
|
|
5
|
Không mang theo Giấy chứng nhận kiểm ATKT và BVMT (đối với loại xe có quy định phải kiểm định)
|
điểm c, khoản 3, Điều 21
|
200.000đ - 400.000đ
|
|
6
|
Không có hoặc không mang theo Giấy chứng nhận bảo hiểm TNDS của chủ xe cơ giới
|
điểm b, khoản 4, Điều 21
|
400.000đ - 600.000đ
|
HỎI VÀ ĐÁP