Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ Y TẾ
CỤC QUN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 274/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 15 tháng 6 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 167

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 541 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 167, cụ thể:

1. Danh mục 497 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VD-...-20 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.

2. Danh mục 38 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VD3-...-20 và hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.

3. Danh mục 02 thuốc đóng gói thứ cấp trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm (Phụ lục III kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu DG3-...-20 và hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.

4. Danh mục 04 thuốc sản xuất gia công trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (Phụ lục IV kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu GC-...-20 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.

Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:

1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.

2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.

3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

4. Thực hiện, phối hợp với cơ sở nhập khẩu thực hiện theo đúng quy định tại công văn số 5853/QLD-CL ngày 19/4/2019 của Cục Quản lý Dược về việc kiểm tra chất lượng nguyên liệu làm thuộc nhóm sartan đối với các thuốc thuộc danh mục tại Điều 1 có chứa dược chất thuộc nhóm sartan.

5. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

6. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với các thuốc thuộc Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này (số giấy đăng ký lưu hành có ký hiệu VD3-…-20).

7. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.

8. Cơ sở sản xuất phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- PTTg. Vũ Đức Đam-Bí thư BCSĐ (để b/c);
- TT. Trương Quốc Cường (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCTTra, Website;
- Lưu: VT ,ĐKT(15b).

CỤC TRƯỞNG




Vũ Tuấn Cường

 

PHỤ LỤC I.

DANH MỤC 497 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 167
Ban hành kèm theo Quyết định số: 274/QĐ-QLD, ngày 15/6/2020

1. Công ty đăng ký: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

1.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Cephalexin 500mg

Cefalexin (dưới dạng Cefalexin monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên. Chai 200 viên

VD-34059-20

2

Cimetidin 300mg

Cimetidin 300mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên. Chai 100 viên

VD-34060-20

2. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần BV Pharma (Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

2.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần BV Pharma (Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

3

Cao khô đương quy (1:5)

Rễ cây Đương quy 5g/1g cao

Nguyên liệu làm thuốc

48 tháng

TCCS

Túi 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 5kg, 10kg, 15kg

VD-34061-20

3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược - trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) (Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, P. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định - Việt Nam)

3.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược - trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) (Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, P. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

4

Citicolin Bidiphar

Citicolin (dưới dạng Citicolin natri) 125mg/ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 5 ống x 2ml, 4ml; Hộp 10 ống x 2ml, 4ml; Hộp 20 ống x 2ml, 4ml

VD-34062-20

5

Ondansetron Bidiphar 8mg/4ml

Ondansetron (dưới dạng ondansetron hydroclorid dihydrat) 8mg/4ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 10 ống nhựa, Hộp 20 ống nhựa, Hộp 50 ống nhựa x 4ml

VD-34063-20

6

Palonosetron bidiphar 0,25mg/5ml

Palonosetron (dưới dạng palonosetron hydroclorid) 0,25 mg/5ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ x 5 ml

VD-34064-20

4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Đ/c: 232 Trần Phú, Phường Lam Sơn, TP Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa - Việt Nam)

4.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Đ/c: Số 04 Quang Trung, Tp. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

7

Cotrimoxazol 480mg

Sulfamethoxazol 400mg; Trimethoprim 80mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ x 20 viên. Hộp 10 vỉ x 20 viên. Hộp 20 vỉ x 20 viên

VD-34066-20

5. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Đ/c: 232 Trần Phú, Thanh Hóa - Việt Nam)

5.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Đ/c: Số 04 Quang Trung, Tp. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

8

Ciprofloxacin 500 mg

Ciprofloxacin (dưới dạng ciprofloxacin hydrochlorid monohydrat) 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên. Lọ 200 viên, lọ 500 viên

VD-34065-20

6. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed. (Đ/c: 263/9 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

6.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Đ/c: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh - Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

9

Atorpa 40

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 40mg

Viên nén bao phim

36 tháng

JP XVII

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34067-20

10

Etodax 300

Etodolac 300mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm, nhôm - PVC/PVDC); hộp 1 chai 100 viên, hộp 1 chai 200 viên

VD-34068-20

11

Ezapicar 10/20

Ezetimib 10mg; Simvastatin 20mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34069-20

12

Fenolib 100

Fenofibrat 100mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34070-20

13

Fenolib 200

Fenofibrat 200mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34071-20

14

Ironfolic

Sắt (dưới dạng sắt (III) hydroxid polymaltose complex) 100mg; Acid folic 0,35mg

Viên nén nhai

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 100 viên, hộp 1 chai 200 viên

VD-34072-20

15

Pakast Chew 5

Monte lukast (dưới dạng Montelukast natri) 5 mg

Viên nén nhai

36 tháng

USP 41

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34073-20

16

Palkids

Mỗi ml chứa: Acid ascorbic 72,4mg; Calcium carbonat 12,8mg; Lysin HCl 28,33mg

Dung dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 10 ống, 20 ống x 5ml; Hộp 10 ống, 20 ống x 10ml; Hộp 1 chai 120ml

VD-34074-20

17

Pavira 100

Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat) 100mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 41

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ x 4 viên

VD-34075-20

18

Pavira 50

Sildenafil (dưới dạng Sidenafil citrat) 50mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 41

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ x 4 viên

VD-34076-20

19

Telpaz 20

Telmisartan 20mg

Viên nén

36 tháng

USP 41

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34077-20

20

Telpaz 40

Telmisartan 40mg

Viên nén

36 tháng

USP 41

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34078-20

21

Telpaz 80

Telmisartan 80mg

Viên nén

36 tháng

USP 41

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34079-20

7. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Becamex (Đ/c: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, thị trấn Mỹ Phước, huyện Bến Cát, Bình Dương - Việt Nam)

7.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Becamex (Đ/c: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

22

Piracetam 800

Piracetam 800mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ, 10 vỉ, 100 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 200 viên

VD-34080-20

8. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đại Nam (Đ/c: 270A Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

8.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Enlie (Đ/c: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

23

Becatec

Cetirizin hydroclorid 10 mg

Siro khô

36 tháng

TCCS

Hộp 20 gói x 1,5 g

VD-34081-20

9. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Đồng Nai (Đ/c: 221B Phạm Văn Thuận, P. Tân Tiến, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai - Việt Nam)

9.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Đồng Nai (Đ/c: 221B Phạm Văn Thuận, P. Tân Tiến, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

24

Donalium - DN

Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat) 10mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 100 viên

VD-34082-20

25

LC Lucid

Mỗi gói 10g chứa: Nhôm hydroxyd gel 13% (tương đương nhôm hydroxyd 0,44g) 3,384g; Magnesi hydroxyd gel 30% (tương đương magnesi hydroxyd 0,390g) 1,3g

Hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói x 10g

VD-34083-20

10. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh - Việt Nam)

10.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

26

Giảm đau Hadiphar

Paracetamol 500mg; Cafein 65mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 30 viên, hộp 1 lọ 60 viên, lọ 100 viên, lọ 200 viên, lọ 500 viên

VD-34084-20

27

Goltakmin

Paracetamol 325mg; Clorpheniramin maleat 2mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ, 50 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 100 viên; Hộp 1 lọ 500 viên

VD-34085-20

28

Ibuhadi

Ibuprofen 200mg

Viên nén phân tán

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 4 viên; Hộp 1 lọ 30 viên, hộp 1 lọ 100 viên

VD-34086-20

11. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Hậu Giang (Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ - Việt Nam)

11.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang (Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

29

Isotretinoin 10

Isotretinoin 10mg

Viên nang mềm

24 tháng

TCCS

Hộp 1 túi x 03 vỉ x 10 viên

VD-34087-20

11.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Đ/c: Lô B2 - B3, KCN Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

30

Coldacmin Fort

Paracetamol 500mg; Phenylephedrin hydrochlorid 10mg; Clorpheniramin maleat 2mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên

VD-34088-20

31

Fluconazol 150

Fluconazole 150mg

Viên nang cứng (trắng-tím)

24 tháng

TCCS

Hộp 01 vỉ x 01 viên

VD-34089-20

12. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Lâm Đồng - LADOPHAR (Đ/c: 18 Ngô Quyền, Phường 6, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng - Việt Nam)

12.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Lâm Đồng - LADOPHAR (Đ/c: 18 Ngô Quyền, Phường 6, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

32

Cynaphytol

Cao khô Actisô (tương đương với 12,6g lá tươi Actisô) 300mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 02 vỉ, 05 vỉ x 10 viên; Hộp 01 chai x 100 viên

VD-34090-20

13. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược liệu Trường Xuân (Đ/c: Lô số CN-08-2, Cụm công nghiệp Ninh Hiệp, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội - Việt Nam)

13.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược liệu Trường Xuân (Đ/c: Lô số CN-08-2, Cụm công nghiệp Ninh Hiệp, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

33

Đỗ trọng chế

Đỗ trọng 1 kg

Nguyên liệu làm thuốc

18 tháng

TCCS

Bao 2 lớp túi PE, hàn kín 25 g; 50 g; 100g; 500 g; 1 kg; 2 kg; 3 kg; 4 kg; 5 kg; 10 kg; 15 kg; 20 kg; 25 kg

VD-34091-20

14. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần dược Medipharco (Đ/c: Số 8, Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế - Việt Nam)

14.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần dược Medipharco (Đ/c: Số 8, Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

34

Cefpobiotic 100

Mỗi gói 1,5g chứa: Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 10 gói x 1,5g; Hộp 20 gói x 1,5g; Hộp 30 gói x 1,5g

VD-34092-20

35

Hydrocortison

Mỗi 1g thuốc mỡ chứa: Hydrocortisone acetate 10mg

Thuốc mỡ tra mắt

36 tháng

TCCS

Hộp 01 tuýp x 5g

VD-34093-20

36

Linagliptin 5

Linagliptin 5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34094-20

37

Mediclovir

Mỗi tuýp 5g chứa: Aciclovir 150mg

Thuốc mỡ tra mắt

36 tháng

TCCS

Hộp 01 tuýp 5g

VD-34095-20

38

Nystatin

Nystatin 100.000 UI

Viên nén đặt âm đạo

36 tháng

TCCS

Hộp 01 vỉ x 12 viên; Hộp 02 vỉ x 12 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên

VD-34096-20

15. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Đ/c: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

15.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Đ/c: 930 C4, Đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, Cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TP HCM. - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

39

Acyclovir 400 mg

Aciclovir 400 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34097-20

40

Nadydengyl

Spiramycin 750.000 IU; Metronidazol 125mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34098-20

41

Nady-trimedat

Trimebutine maleat 100 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34099-20

42

Vitamin C 500 mg

Acid ascorbic 500 mg

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 100 viên

VD-34100-20

16. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: Số 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Tp. Long Xuyên, An Giang - Việt Nam)

16.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

43

Agi-Lanso

Lansoprazol (dưới dạng lansoprazol pellet 8,5%) 30 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-34101-20

44

Agitro 500

Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 41

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 3 viên

VD-34102-20

45

Doagimol

Mỗi gói 1,67g chứa: Paracetamol 325 mg

Thuốc cốm

36 tháng

TCCS

Hộp 10 gói, 30 gói x 1,67 g

VD-34103-20

46

Gifuldin 250

Griseofulvin 250 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34104-20

47

Parcitin 2,5

Bromocriptin (dưới dạng Bromocriptin mesilat) 2,5 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên

VD-34105-20

48

Rabepagi 20

Rabeprazol natri 20 mg

Viên nén bao tan trong ruột

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34106-20

49

Tridjantab

Linagliptin 5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-34107-20

17. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Đ/c: Lô B14-3,4, đường N13, KCN Đông Nam, Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

17.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Đ/c: Lô B14-3,4, đường N13, KCN Đông Nam, Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

50

Bouleram 2g

Cefotiam (dưới dạng hỗn hợp bột vô khuẩn Cefotiam hydrochloride và Natri Carbonat) 2g

Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ, 20 lọ

VD-34110-20

18. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Đ/c: Lô B14-3,4, đường N13, KCN Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

18.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Đ/c: Lô B14-3,4, đường N13, KCN Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

51

Amcefal 2g

Cefamandol (dưới dạng hỗn hợp bột vô khuẩn Cefamandol nafat và natri carbonat) 2g

Thuốc bột pha tiêm

24 tháng

USP38

Hộp 1 lọ, 20 lọ

VD-34108-20

52

Amkicme 500

Metronidazole 500mg/100ml

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

TCCS

Hộp 10 túi 100ml

VD-34109-20

19. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)

19.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

53

KeraAPC 250

Levetiracetam 250mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 41

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34112-20

20. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)

20.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

54

BeticAPC 750 SR

Metformin hydroclorid 750mg

Viên nén giải phóng kéo dài

36 tháng

USP 40

Hộp 1 vỉ, 4 vỉ, 8 vỉ, 12 vỉ x 7 viên

VD-34111-20

55

MeraAPC 20

Omeprazol (dưới dạng Omeprazol pellets 8,5% 235,30 mg) 20 mg

Viên nang cứng chứa hạt bao tan trong ruột

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ kẹp x 4 viên

VD-34113-20

56

NeuroAPC 400

Gabapentin 400 mg

Viên nang cứng

36 tháng

USP 41

Hộp 1 túi nhôm 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34114-20

57

SitaAPC 100

Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat) 100 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP 41

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34115-20

58

Soscort

Mỗi 10g chứa: Clobetasol propionat 5 mg

Kem bôi da

36 tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp 10g

VD-34116-20

59

Sosnam

Tadalafil 20mg

Viên nang mềm

24 tháng

TCCS

Hộp 1 túi nhôm chứa 2 vỉ x 2 viên

VD-34117-20

21. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (Đ/c: 314 Bông Sao, Phường 5, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

21.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần dược phẩm An Thiên (Đ/c: Lô C16, đường số 9, KCN Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

60

A.T Famotidine inj 20 mg

Famotidin 20 mg/2ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ, 3 lọ, 5 lọ x 2ml

VD-34118-20

61

A.T Lincomycin 600mg/2 ml

Lincomycin (dưới dạng Lincomycin HCl) 600mg/2ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống x 2ml

VD-34119-20

62

A.T Lisinopril 10 mg

Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat) 10 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

VD-34120-20

63

A.T Lisinopril 5 mg

Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat) 5 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

VD-34121-20

64

A.T Salbutamol 5mg/5ml

Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) 5mg/5ml

Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền

24 tháng

TCCS

Hộp 5, 10, 20 ống x 5 ml

VD-34122-20

65

A.T Vildagliptin 50 mg

Vildagliptin 50mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

VD-34123-20

66

Alanza 12

Galantamin (dưới dạng Galantamin hydrobromid 15,38 mg) 12 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

VD-34124-20

67

Alanza 8

Galantamin (dưới dạng Galantamin hydrobromid 10,25 mg) 8 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

VD-34125-20

68

Antifacid 20 mg

Mỗi gói cốm chứa Famotidin 20 mg

Cốm pha hỗn dịch

36 tháng

TCCS

Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói, 50 gói

VD-34126-20

69

Antifacid 40 mg

Mỗi gói cốm chứa Famotidin 40 mg

Cốm pha hỗn dịch

36 tháng

TCCS

Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói, 50 gói

VD-34127-20

70

Antilus 4

Lornoxicam 4 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên

VD-34128-20

71

Arges

Sucralfat 1g/15ml

Hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 20 gói x 15ml; hộp 50 gói x 15ml

VD-34129-20

72

Atifamodin 20 mg

Mỗi lọ chứa Famotidin 20 mg

Thuốc tiêm đông khô

30 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ + 1 ống dung môi 5ml; Hộp 3 lọ + 3 ống dung môi 5ml; Hộp 5 lọ + 5 ống dung môi 5ml (SDK ống dung môi: VD-24138-16)

VD-34130-20

73

Atifamodin 40 mg

Mỗi lọ chứa Famotidin 40 mg

Thuốc tiêm đông khô

30 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ + 1 ống dung môi 4ml; Hộp 3 lọ + 3 ống dung môi 4ml; Hộp 5 lọ + 5 ống dung môi 4 ml

VD-34131-20

74

Atiferlit

Mỗi 5ml dung dịch chứa: Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt (III) hydroxyd polymaltose 34%) 50 mg;

Dung dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 5ml, 10 ml; Hộp 1 chai 30 ml, 60 ml, 100 ml

VD-34132-20

75

Atiferole

Mỗi 15ml dung dịch chứa: Sắt protein succinylate (tương đương 40 mg Fe3+) 800 mg;

Dung dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 15ml; Hộp 1 chai, 10 chai x 15ml; Hộp 1 chai x 30 ml, 60 ml, 100 ml

VD-34133-20

76

Atilimus 0,03%

Mỗi 5g thuốc mỡ chứa: Tacrolimus 1,5 mg

Thuốc mỡ bôi da

36 tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp 5g, 10g, 15g, 20g

VD-34134-20

77

Atilimus 0,1%

Mỗi 5g thuốc mỡ chứa: Tacrolimus 5 mg

Thuốc mỡ bôi da

36 tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp 5g, 10g, 15g, 20g

VD-34135-20

78

Atirin suspension

Mỗi gói 5 ml chứa: Ebastin 5 mg

Hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 5ml, 10 ml; Hộp 1 chai 30 ml, 60 ml, 100 ml

VD-34136-20

79

Bambuterol 20 A.T

Bambuterol hydroclorid 20 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

VD-34137-20

80

Boreas

Bisoprolol fumarat 2,5 mg; Hydroclorothiazid 6,25 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

VD-34138-20

81

Elpis 500

Levetiracetam 500 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

VD-34139-20

82

Hyuga 150mg

Clindamycin (dưới dạng Clindamycin hydroclorid) 150mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

VD-34140-20

83

Ifivab 5

Ivabradin (dưới dạng Ivabradin HCl) 5 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

VD-34141-20

84

Ifivab 7,5

Ivabradin (dưới dạng Ivabradin HCl) 7,5 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

VD-34142-20

22. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Bến Tre (Đ/c: 6A3 Quốc lộ 60 - phường Phú Tân, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre - Việt Nam)

22.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Bến Tre (Đ/c: 6A3 Quốc lộ 60 - phường Phú Tân, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

85

Gasmagel

Almagate 1000mg/15ml

Hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 20 gói 15ml

VD-34143-20

86

Thidamagel

Almagate 1500mg/15ml

Hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 20 gói 15ml

VD-34144-20

23. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Bidopharma USA (Đ/c: 263/11 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

23.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Bidopharma USA - Chi nhánh Long An (Đ/c: Đường số 6, kho K2-1, KCN. Tân Kim mở rộng, ấp Tân Phước, xã Tân Kim, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

87

Bidotalic

Betamethason dipropionat 0,64 mg; Acid salicylic 30 mg

Thuốc mỡ bôi da

36 tháng

TCCS

hộp 1 tuýp 15 gam, 30 gam

VD-34145-20

24. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

24.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

88

Acyclovir boston 800

Acyclovir 800mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 05 vỉ x 05 viên; Hộp 07 vỉ x 05 viên; Hộp 10 vỉ x 05 viên

VD-34146-20

89

Antaloc

Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

36 tháng

TCCS

Hộp 02 vỉ x 07 viên; Hộp 04 vỉ x 07 viên; Hộp 10 vỉ x 07 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-34147-20

90

Cetirizin Boston

Cetirizine dihydrochloride 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 07 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34148-20

91

Enaboston 10 plus

Enalapril maleat 10mg; Hydroclorothiazid 25mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Vỉ Al/PVC: Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên/ Vỉ Al/Al: Vỉ Al/PVC: Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34149-20

92

Lisinopril boston 10

Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat) 10mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34150-20

93

Lisinopril boston 5

Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat) 5mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34151-20

94

Triarocin

N-Acetyl- DL-Leucin 500mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34152-20

25. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội - Việt Nam)

25.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

95

Clingel

Mỗi 1g gel chứa: Clindamycin (dưới dạng clindamycin phosphat 11,88mg) 10mg

Gel bôi ngoài da

30 tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp 5 g, hộp 1 tuýp 10g, hộp 1 tuýp 15g, hộp 1 tuýp 30g

VD-34155-20

96

Cynamus 75mg/ml

Mỗi 1ml chứa: Carbocistein 75mg

Dung dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 10 ống, 20 ống, 30 ống, 40 ống x ống nhựa 5ml. Hộp 10 ống, 20 ống, 30 ống, 40 ống x ống nhựa 10ml. Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói, 40 gói x gói 5ml. Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói, 40 gói x gói 10ml. Hộp 1 lọ 60ml, 125ml, 300ml.

VD-34156-20

97

Femalto

Mỗi 1ml dung dịch chứa sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt (III) hydroxyd polymaltose) 50mg

Dung dịch uống

36 tháng

TCCS

Ống 0,5ml, 1ml, 2ml, 5ml. Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống, 30 ống, 40 ống, 50 ống. Lọ 30ml, lọ 60ml, hộp 1 lọ.

VD-34158-20

98

Novobion

Vitamin B1 (Thiamin mononitrat) 100mg; Vitamin B6 (Pyridoxine hydrochlorid) 200mg; Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 200mcg

Viên nang mềm

24 tháng

TCCS

Hộp 1, 2, 3, 4, 6, 8 vỉ x 15 viên. Hộp 1 lọ x lọ nhựa 30 viên, 60 viên, 90 viên. Hộp 1 lọ x lọ thủy tinh 30 viên, 60 viên, 90 viên

VD-34161-20

99

Novocal

Mỗi 10ml dung dịch chứa: Calci glycerophosphat 0,456g; Magnesi gluconat 0,426g

Dung dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống, 30 ống, 40 ống, 50 ống x ống 10ml. Hộp 1 lọ, lọ 30ml, lọ 60ml, lọ 90ml

VD-34162-20

100

Padro-BFS

Mỗi 1ml dung dịch chứa: Dinatri pamidronat 3mg

Dung dịch đậm đặc pha truyền

36 tháng

TCCS

Ống nhựa 10ml, 1 ống nhựa/túi nhôm; hộp 1, 5, 10, 20 ống nhựa

VD-34163-20

26. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, Thường Tín, Tp. Hà Nội - Việt Nam)

26.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, Thường Tín, Tp. Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

101

Neugasol

Mỗi 1ml chứa: Pregabalin 20mg

Dung dịch uống

30 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 4 vỉ, 6 vỉ, 8 vỉ x vỉ 5 ống nhựa x ống 5ml, 10ml. Hộp 1 lọ x lọ 100ml, 250ml, 450ml kèm cốc đong 5ml.

VD-34160-20

102

Resazine

Mỗi 1ml có chứa: Mesalazin 10mg

Hỗn dịch thụt trực tràng

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 100ml

VD-34164-20

27. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội - Việt Nam)

27.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

103

BFS-Pamina

Mỗi 1ml dung dịch chứa: Dinatri pamidronat 15mg

Dung dịch đậm đặc pha truyền

36 tháng

TCCS

Hộp 1 ống, 5 ống, 10 ống, 20 ống nhựa x ống 2ml, 1 ống nhựa/túi nhôm. Hộp 1 ống, 5 ống, 10 ống, 20 ống nhựa x ống 6ml. 1 ống nhựa/túi nhôm.

VD-34153-20

104

Bometan

Mỗi g chứa: Cacipotriol (dưới dạng calcipotriol monohydrat 52,2mcg) 50mcg; Betamethason (dưới dạng Betamethason dipropionat 0,643mg) 0,5mg

Thuốc mỡ

24 tháng

TCCS

Tuýp 10g, 15g, 20g, 30g. Hộp 1 tuýp

VD-34154-20

105

Diphen-BFS

Mỗi 1ml dung dịch chứa Diphenhydramin hydroclorid 10mg

Dung dịch tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 5 ống nhựa, 10 ống nhựa, 25 ống nhựa, 50 ống nhựa, 100 ống nhựa x ống 1ml

VD-34157-20

106

Monithin

Mỗi 1ml dung dịch chứa: Clindamycin (dưới dạng clindamycin phosphat 11,88mg) 10mg

Dung dịch dùng ngoài

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 20ml. Hộp 1 lọ 30ml

VD-34159-20

107

Uni CloD-eye

Mỗi 1ml chứa Cloramphenicol 5mg; Dexamethason natri phosphat 1mg

dung dịch nhỏ mắt

24 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 4 vỉ x 5 lọ 0,4ml. Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 4 vỉ x 5 lọ 0,8ml. Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 4 vỉ x 5 lọ 1ml

VD-34165-20

28. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Đ/c: Số 150 đường 14 tháng 9, phường 5, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long - Việt Nam)

28.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Đ/c: Số 150 đường 14 tháng 9, phường 5, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

108

Clopidogrel 75

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34166-20

29. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú (Đ/c: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

29.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú (Đ/c: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

109

Andirel-40

Olmesartan medoxomil 40 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34167-20

110

Clipoxid-300

Calci (dưới dạng Calci lactat pentahydrat) 300mg

Viên nén

36 tháng

USP 40

Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34168-20

111

Gayax-400

Amisulprid 400 mg

Viên nén

36 tháng

BP 2016

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VD-34169-20

112

Sulpiride

Sulpirid 50 mg

Viên nang cứng

36 tháng

JP

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34170-20

113

Xonatrix 120

Fexofenadin hydroclorid 120 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ (Al-Al) x 10 viên; Hộp 10 vỉ (PVC-Al) x 10 viên

VD-34171-20

30. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Generic (Đ/c: Số 62 Chiến Thắng, Phường Văn Quán, Quận Hà Đông, Tp. Hà Nội, Việt Nam - Việt Nam)

30.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Nghệ An (Đ/c: 68 - Nguyễn Sỹ Sách - TP. Vinh - Tỉnh Nghệ An - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

114

Alfusin 2.5

Alfuzosin HCl 2,5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34172-20

31. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Gia Nguyễn (Đ/c: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)

31.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Gia Nguyễn (Đ/c: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

115

Hỗn dịch nhỏ mắt vô trùng Videtrol

Neomycin sulfat 3500IU; Polymycin B sulfat 6000 IU; Dexamethason 1mg/1ml hỗn dịch nhỏ mắt

Hỗn dịch nhỏ mắt

24 tháng

TCCS

Hộp 01 lọ 5ml

VD-34173-20

32. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: 10A - Quang Trung - Hà Đông - TP. Hà Nội - Việt Nam)

32.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Tổ dân phố số 4 - La Khê - Hà Đông - Tp. Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

116

Atropin sulfat 0,25 mg

Atropin sulfat 0,25 mg

Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 25 viên

VD-34174-20

117

Cefprozil 125

Mỗi 5 ml hỗn dịch sau pha chứa Cefprozil (dưới dạng Cefprozil monohydrat) 125 mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 1 chai chứa 12g bột để pha 50 ml hỗn dịch; Hộp 1 chai chứa 18g bột để pha 75 ml hỗn dịch; Hộp 1 chai chứa 21,6g bột để pha 90 ml hỗn dịch

VD-34175-20

118

Euvioxcin

Oxacillin (dưới dạng Oxacillin Natri) 500mg

Viên nang cứng (trắng-xanh)

60 tháng

TCCS

Hộp 1 túi nhôm x 2 vỉ x 10 viên

VD-34176-20

119

Motarvi

Mỗi 5 ml chứa: Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydroclorid) 25mg

Dung dịch nhỏ mắt

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 5ml

VD-34177-20

120

Nikoramyl 10

Nicorandil 10 mg

Viên nang cứng (trắng - tím)

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34178-20

121

Nitralmyl 0,6

Glyceryl trinitrat 0,6 mg

Viên nén đặt dưới lưỡi

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 20 viên

VD-34179-20

122

SM.Cephalexin 1000

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 1000 mg

Viên nén phân tán

24 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34180-20

33. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm (Đ/c: Số 04, đường 30/4, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)

33.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương. (Đ/c: Số 22, đường số 2, KCN Việt Nam-Singapore II, Phường Hòa Phú, TP Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

123

Zanimex 1,5g

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 1,5g

Thuốc bột pha tiêm

24 tháng

BP 2018

Hộp 1 lọ, 10 lọ

VD-34181-20

33.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm (Đ/c: Số 04, đường 30/4, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

124

Ebastin

Ebastin 10mg

Viên nén

24 tháng

JP XVII

Hộp 01 vỉ, 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34182-20

125

Lozab 250mg

Carbocistein 250mg

Viên nén sủi bọt

24 tháng

TCCS

Hộp 04 vỉ xé, 10 vỉ xé x 4 viên

VD-34183-20

126

Lozab 375mg

Carbocistein 375mg

Viên nén sủi bọt

24 tháng

TCCS

Hộp 04 vỉ xé, 10 vỉ xé x 4 viên

VD-34184-20

127

Lozab 500mg

Carbocistein 500mg

Viên nén sủi bọt

24 tháng

TCCS

Hộp 04 vỉ xé, 10 vỉ xé x 4 viên

VD-34185-20

34. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: 74 Đường Thống Nhất, P. Vạn Thắng, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa - Việt Nam)

34.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: Đường 2 tháng 4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

128

Loxoprofen

Loxoprofen sodium (dưới dạng Loxoprofen sodium hydrate 68mg) 60mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34188-20

35. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: Số 74 Thống Nhất, TP. Nha Trang, tnh Khánh Hòa - Việt Nam)

35.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: Đường 2 tháng 4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

129

Clorpheniramin 4mg

Chlorpheniramine maleate 4mg

Viên nén

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 4 vỉ x 50 viên, hộp 10 vỉ x 50 viên. Chai 100 viên, chai 200 viên, chai 500 viên, chai 1000 viên

VD-34186-20

130

Enalapril

Enalapril maleat 5mg

Viên nén

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 3 vỉ x 10 viên, thùng chứa 174 hộp. Hộp 10 vỉ x 10 viên, thùng chứa 243 hộp

VD-34187-20

36. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

36.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

131

Osopin

Acid folic 5mg

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34194-20

37. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

37.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

132

Bamyrol 250 sol

Mỗi 5ml chứa: Paracetamol 250 mg

Dung dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 20 ống, 30 ống x 5ml

VD-34190-20

133

Vitasun Tab

Sắt fumarat 322 mg; Acid folic 350 meg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên

VD-34196-20

38. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

38.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

134

Amedtonin 2

Risperidon 2mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, chai 100 viên

VD-34189-20

135

Grobend 400

Dexibuprofen 400mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34191-20

136

Hypedalat

Lacidipin 4 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34192-20

137

Lefeilin

Nicergolin 10 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên

VD-34193-20

138

Venigyno

Dequalinium clorid 10mg

Viên nén đặt phụ khoa

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 6 viên

VD-34195-20

39. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Medbolide (Đ/c: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The EverRich 1, s 968 Đường 3/2, P.15, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

39.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần dược Medipharco (Đ/c: Số 8, Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

139

Menzag

Mỗi 10g chứa: Diflorasone diacetat 5mg

Kem bôi da

36 tháng

TCCS

Hộp 01 tuýp 10g; Hộp 01 tuýp 15g; Hộp 01 tuýp 30g

VD-34197-20

40. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Medbolide (Đ/c: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The EverRich 1, số 968 Đường ba tháng hai, P.15, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

40.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

140

Locgoda 0,1%

Mỗi 15g kem bôi da chứa: Mometason furoat 0,015g

kem bôi da

36 tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp 15g

VD-34198-20

41. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Đ/c: Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Định - Việt Nam)

41.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Đ/c: Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Định - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

141

Cefadroxil 1000mg

Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 1000 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34199-20

142

Penimid 800.000 IU

Penicilin V (dưới dạng Penicilin V kali) 800000 IU

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên

VD-34205-20

41.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Đ/c: Lô N8, đường N5, KCN Hòa Xá, xã Mỹ Xá, TP Nam Định, tỉnh Nam Định - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

143

Cefmetazol 0,5g

Cefmetazol (dưới dạng cefmetazol natri) 0,5g

Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 10 lọ loại 15 ml

VD-34200-20

144

Cotrimoxazol 800/160

Sulfamethoxazol 800 mg; Trimethoprim 160 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34201-20

145

Losartan kali 100mg

Losartan kali 100mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34202-20

146

Losartan kali 25mg

Losartan kali 25 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34203-20

147

Losartan kali 50mg

Losartan kali 50 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34204-20

148

Piracetam 400mg

Piracetam 400 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34206-20

149

Ramipril 10mg

Ramipril 10 mg

Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 1 túi x 03 vỉ x 10 viên

VD-34207-20

150

Spiramycin 1,5 MIU

Spiramycin 1,5 MIU

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34208-20

42. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Đ/c: 415- Hàn Thuyên - Nam Định - Việt Nam)

42.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Đ/c: Lô H10 - Khu công nghiệp Hòa Xá, TP. Nam Định, tinh Nam Định - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

151

Tiêu độc Nam Hà

Mỗi 10 ml siro chứa 6ml cao lỏng dược liệu tương đương: Hạ khô thảo 0,5 g; Kim ngân cuộng 2,5 g; Sài đất 3g; Thổ phục linh 0,3 g; Thương nhĩ tử 1 g

Siro

30 tháng

TCCS

Hộp 20 ống x 10 ml; Hộp 1 lọ 125 ml; Hộp 1 lọ 150 ml

VD-34209-20

43. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV (Đ/c: Số 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. - Việt Nam)

43.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV (Đ/c: Số 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

152

Cerepax 500

Levetiracetam 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 06 vỉ x 10 viên

VD-34210-20

153

Zoloman 100

Sertraline (dưới dạng Sertraline hydrochloride) 100mg

Viên nén bao phim

336 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-34211-20

44. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú (Đ/c: Lô số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh. - Việt Nam)

44.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Đ/c: Lô số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh. - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

154

Barinet

Berberin clorid dihydrat 10 mg

Viên nén bao đường

24 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 120 viên

VD-34212-20

155

Dedarich 200

Trimebutine maleat 200mg

Viên nén phân tán

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34213-20

156

Monterich 4

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4 mg

Viên nén phân tán

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34214-20

157

Usardaron 200

Amiodaron hydroclorid 200mg

Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 15 viên

VD-34215-20

45. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần dược phẩm Phúc Long (Đ/c: 174/107/14 Nguyễn Thiện Thuật, P3, Q3, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

45.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

158

Pasien 20

Escin (dưới dạng natri escinat) 20 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 30 viên

VD-34216-20

46. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Đ/c: Lô 7, đường số 2, KCN. Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

46.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Đ/c: Lô 7, đường số 2, KCN. Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

159

Mequizin 5

Mequitazine 5 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

VD-34217-20

46.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông - Chi nhánh 1 (Đ/c: Lô 68, Đường 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Tp. HCM -)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

160

Motuzen

Cao khô Cardus marianus (tương đương với Silymarin 70 mg, 30 mg silybin) 100 mg

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên

VD-34218-20

47. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Đ/c: 46 Đường Hữu Nghị - Phường Bắc Lý - TP. Đồng Hới - Tỉnh Quảng Bình - Việt Nam)

47.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Đ/c: 46 Đường Hữu Nghị - Phường Bắc Lý - TP. Đồng Hi - Tỉnh Quảng Bình - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

161

Ambroxol

Ambroxol hydrochlorid 0,3%

Siro thuốc

36 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 30ml; 60ml

VD-34219-20

48. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm quốc tế CTT Việt Nam (Đ/c: Lô 38 - N01 khu tái định cư tập trung, phường Phúc Diễn, quận Bắc Từ Liêm, Tp.Hà Nội - Việt Nam)

48.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Đ/c: Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

162

CTTzil 250

Cefprozil (dưới dạng Cefprozil monohydrat) 250mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 01 vỉ x 10 viên

VD-34220-20

49. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm quốc tế CTT Việt Nam (Đ/c: Lô 38 - N01 khu tái định cư tập trung, tổ dân phố Kiều Mai, phường Phúc Diễn, quận Bắc Từ Liêm, Tp.Hà Nội - Việt Nam)

49.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

163

CTToren 400

Cefditoren (dưới dạng Cefditoren Pivoxil) 400mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 01 vỉ, 02 vỉ, 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34221-20

50. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Đ/c: Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM - Việt Nam)

50.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Đ/c: Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

164

Argibu 400

Dexibuprofen 400mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 15 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34222-20

165

Dovestam 250

Levetiracetam 250mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 41

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34223-20

166

Dovestam 500

Levetiracetam 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 41

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34224-20

167

Fexodinefast 120

Fexofenadin hydrochlorid 120mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 41

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34225-20

168

Fexodinefast 180

Fexofenadin hydrochlorid 180mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 41

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34226-20

169

Fitrofu 100

Fluvoxamin maleat 100mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 41

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34227-20

170

Imruvat 10

Imidapril hydroclorid 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

JP XVII

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34228-20

171

Lamivudine SaVi 100

Lamivudin 100mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 41

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34229-20

172

Lamivudine SaVi 150

Lamivudin 150mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 41

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34230-20

173

Lisinopril SaVi 10

Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat) 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 41

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34231-20

174

Methocarbamol 750

Methocarbamol 750mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 41

Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 100 viên

VD-34232-20

175

Nakibu

Paracetamol 300mg; Methocarbamol 380mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34233-20

176

Rispersavi 1

Risperidon 1mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 41

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-34234-20

177

Rispersavi 2

Risperidon 2mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 41

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-34235-20

178

RisperSaVi 4

Risperidon 4mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 41

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-34236-20

179

SaVi Etodolac 400

Etodolac 400mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 40

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34237-20

180

SaVi Etoricoxib 90

Etoricoxib 90mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34238-20

181

Sildenafil SaVi 50

Sildenafil (dưới dạng Sidenafil citrat) 50mg

Viên nén bao phim

36 tháng

BP 2018

Hộp 1 vỉ x 4 viên

VD-34239-20

51. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tâm Phúc Vinh (Đ/c: A606 Cao ốc An Lạc, đường Bùi Tư Toàn, quận Bình Tân, TP. HCM. - Việt Nam)

51.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Đ/c: Lô số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh. - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

182

Leripvin

Lecamidipin HCl 10 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-34240-20

52. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd (Đ/c: Lô Y01-02A-KCN/KCX Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh. - Việt Nam)

52.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd (Đ/c: Lô Y01-02A-KCN/KCX Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh. - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

183

Fotimyd 1000

Cefotiam (dưới dạng hỗn hợp Cefotiam hydrochloride và Natri Carbonat) 1 g

Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

USP 42

Hộp 1 lọ, 10 lọ; Hộp 1 lọ kèm ống nước cất pha tiêm (VN-18493-14)

VD-34241-20

184

Fotimyd 2000

Cefotiam (dưới dạng hỗn hợp Cefotiam hydrochloride và Natri Carbonat) 2g

Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

USP 42

Hộp 1 lọ, 10 lọ; Hộp 1 lọ kèm ống nước cất pha tiêm (VN-18493-14)

VD-34242-20

185

Fotimyd 500

Cefotiam (dưới dạng hỗn hợp Cefotiam hydrochloride và Natri Carbonat) 0,5 g

Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

USP 42

Hộp 1 lọ, 10 lọ; Họp 1 lọ kèm ống nước cất pha tiêm (VN-18494-14)

VD-34243-20

53. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Đ/c: 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang - Việt Nam)

53.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Đ/c: 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

186

Metformin 850mg

Metformin hydroclorid 850 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 4 vỉ x 15 viên

VD-34246-20

187

Tiphaprim 960

Sulfamethoxazol 800mg; Trimethoprim 160mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

VD-34248-20

54. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Đ/c: Lô 08, 09 cụm công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, TP Mỹ Tho, Tiền Giang - Việt Nam)

54.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Đ/c: 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

188

Amoxicilin 500mg

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat compacted) 500 mg

Viên nang cứng (hồng-trắng ngà)

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 100 viên, chai 200 viên

VD-34244-20

189

Mapigyl

Spiramycin 750.000 IU; Metronidazol 125 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 8 viên

VD-34245-20

190

Prednison 5 mg

Prednison 5 mg

Viên nén (màu xanh)

36 tháng

TCCS

Chai 200 viên

VD-34247-20

55. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Số 9 - Trần Thánh Tông - Phường Bạch Đằng - Quận Hai Bà Trưng - Hà Nội - Việt Nam)

55.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Lô 27 Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, Tp. Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

191

Carbocistein 125mg/5ml

Mỗi 5ml dung dịch chứa: Carbocisteine 125 mg

Siro

36 tháng

TCCS

Hộp lọ 30ml, 60ml, 90ml

VD-34249-20

192

Carbocistein 250 mg/5ml

Mỗi 5ml dung dịch chứa: Carbocisteine 250 mg

Siro

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 30ml, 60ml, 90ml

VD-34250-20

193

Franacne

Isotretinoin 20 mg

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34251-20

194

Seared 8400 IU

Chymotrypsin 8400 IU

Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34252-20

195

Tabifobed-New

Diphenhydramin hydrochlorid 50mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34253-20

56. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 (Đ/c: Số 16 - Lê Đại Hành - P.Minh Khai - Q.Hồng Bàng - Tp. Hải Phòng - Việt Nam)

56.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 (Đ/c: Số 28 - Đường 351 - Xã Nam Sơn - Huyện An Dương - Tp. Hải Phòng - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

196

Arginin AV

Mỗi 5ml chứa: Arginin hydroclorid 1000mg

Dung dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 01 chai 60ml; Hộp 01 chai 120ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 5ml

VD-34254-20

197

Coje cảm cúm

Mỗi gói 3g chứa: Paracetamol 325mg; Clorpheniramin maleat 2mg

Thuốc cốm

24 tháng

TCCS

Hộp 10 túi x 10 gói

VD-34255-20

198

Dalestone-D

Mỗi 30ml siro chứa: Betamethason 1,5mg; Dexclorpheniramin maleat 12mg

Siro

36 tháng

TCCS

Hộp 01 chai 30ml; Hộp 01 chai 75ml

VD-34256-20

199

Miadetrim

Mỗi lọ 20ml chứa: Cholecalciferol 60.000 IU

Dung dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 01 lọ 20ml

VD-34257-20

200

Rodomax

Spiramycin 1.500.000 IU; Metronidazol 250mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 02 vỉ x 10 viên

VD-34258-20

57. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Đ/c: 160 Tôn Đức Thắng - Hà Nội - Việt Nam)

57.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Đ/c: Thanh Xuân, Sóc Sơn, TP. Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

201

Celogramin 10

Vinpocetin 10mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34259-20

202

Celogramin 5

Vinpocetin 5mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34260-20

203

Darcokin 10

Nicorandil 10mg

Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên. Vỉ alu-alu

VD-34261-20

204

Firstlexin 500

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat compacted) 500mg

Viên nang cứng

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 2 vỉ x 10 viên. Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34263-20

205

Injectam- S12

Mỗi 60 ml chứa: Piracetam 12g

Dung dịch tiêm truyền

36 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 60ml

VD-34264-20

206

Lanprasol 30

Lansoprazol (dưới dạng lansoprazol pellet 8,5%) 30mg

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên. Hộp 10 vỉ x 10 viên. Hộp 1 lọ x 14 viên

VD-34265-20

207

Parazacol 150 DT.

Paracetamol 150mg

Viên nén phân tán

24 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên. Vỉ nhôm - nhôm

VD-34266-20

208

Phabarat

Dexketoprofen (dưới dạng Dexketoprofen trometamol) 25mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34268-20

209

Pharbalol 2.5

Nebivolol (dưới dạng Nebivolol hydroclorid 2,725mg) 2,5mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-34269-20

210

Quinvonic 250

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 250mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên. Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-34270-20

211

Quinvonic 500

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg

Viên nén bao phim

36  tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên. Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-34271-20

212

Vitamin C 100mg

Acid ascorbic 100mg

Viên nén

24 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ x 30 viên. Lọ 100 viên. Lọ 1000 viên

VD-34272-20

213

Xalermus 250

Mỗi gói 1,5g chứa: Carbocistein 250mg

Bột pha hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 30 gói x 1,5g

VD-34273-20

57.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Đ/c: Thôn Thạch Lôi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, TP. Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

214

Fabagolin

Dexibuprofen 300mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34262-20

215

Phabadarin 140

Silymarin 140mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên (Nhôm-PVC)

VD-34267-20

58. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA (Đ/c: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

58.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương (Đ/c: Khu phố Tân Bình, phường Tân Hiệp, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

216

Acyclovir 400

Acyclovir 400mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 40

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, chai 200 viên

VD-34274-20

217

Acyclovir 800

Acyclovir 800mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 40

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, chai 200 viên

VD-34275-20

218

Dexamethasone injection

Dexamethason sodium phosphat (tương đương Dexamethason 3,8 mg) 5 mg/1ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 50 ống x 1 ml

VD-34276-20

219

Fexoviphat 180

Fexofenadin hydroclorid 180 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên (vỉ Alu/PVC hoặc vỉ Alu/Alu)

VD-34277-20

220

Sulpiride 50mg

Sulpirid 50 mg

Viên nang cứng

36 tháng

DĐVN V

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 100 viên

VD-34278-20

221

Telmisartan 40

Telmisartan 40 mg

Viên nén

36 tháng

DĐVN V

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên

VD-34279-20

222

Tetracyclin 500mg

Tetracyclin hydroclorid 500 mg

viên nang cứng

36 tháng

DĐVN V

Hộp 10 vỉ, 50 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, chai 200 viên

VD-34280-20

59. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm (Đ/c: 27 Nguyễn Chí Thanh, khóm 2, phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh - Việt Nam)

59.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm (Đ/c: 27 Nguyễn Chí Thanh, khóm 2, phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

223

Flumax

Paracetamol 400 mg; Clorpheniramin maleat 2 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 200 viên

VD-34281-20

224

Melomax 15mg

Meloxicam 15mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-PVC hoặc vỉ nhôm-nhôm)

VD-34282-20

225

Prazopro 40

EsomeprazoI (dưới dạng Esomeprazol magnesi trihydrat) 40 mg

Viên bao phim tan trong ruột

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên

VD-34283-20

226

Spacmarizine

Alverin (dưới dạng Alverin citrat 67,3mg) 40mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 20 vỉ x 15 viên

VD-34284-20

227

Terpinzoat

Natri benzoat 50mg; Terpin hydrat 100mg

Viên bao đường

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34285-20

228

TV. Pafen F

Paracetamol 500 mg; Diphenhydramin HCl 25 mg;

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

VD-34286-20

60. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế (Đ/c: Số 31 - Đường Ngô Thời Nhiệm - Phường 6 - Quận 3 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

60.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế (Đ/c: Lô III-18 đường số 13 - Khu công nghiệp Tân Bình - Quận Tân Phú - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

229

Sulpirid 200

Sulpirid 200mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 20 viên

VD-34287-20

230

Sulpirid 400

Sulpirid 400mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 20 viên

VD-34288-20

61. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Đ/c: xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội - Việt Nam)

61.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Đ/c: xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

231

Tacrolimus 0,1%

Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus monohydrat) 1mg/1g thuốc mỡ

Mỡ bôi da

36 tháng

TCCS

Hộp 01 tuýp 10g

VD-34289-20

232

Vicilothin 2g

Cefalotin (dưới dạng hỗn hợp Cefalotin natri và natri bicarbonat theo tỷ lệ 1:0,03) 2g

Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

USP38

Hộp 01 lọ, 10 lọ; Hộp 01 lọ + 04 ống nước cất pha tiêm 5ml (SĐK: VD-22389-15 hoặc VD-18637-13)

VD-34290-20

233

Vitazidim 0,5g

Ceftazidim (dưới dạng ceftazidim pentahydrat phối hợp với L-Arginin theo tỷ lệ 1: 0,349) 0,5g

Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

USP41

Hộp 01 lọ, 10 lọ, 50 lọ, 100 lọ; Hộp 01 lọ + 01 ống nước cất pha tiêm 5ml (SĐK VD-18637-13 hoặc VD-22389-15)

VD-34291-20

234

Viticalat

Ticarcilin (dưới dạng Ticarcilin dinatri) 3g; phối hợp với Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 0,2g theo tỷ lệ 15:1

Thuốc bột pha tiêm

24 tháng

USP40

Hộp 01 lọ, 10 lọ; Hộp 01 lọ + 02 lọ ống nước cất 5ml (số đăng ký VD-18637-13 hoặc VD-22389-15)

VD-34292-20

62. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Việt (Đông Dược Việt) (Đ/c: Đường số 5, KCN Hòa Bình, xã Nhị Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An - Việt Nam)

62.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Việt (Đông Dược Việt) (Đ/c: Đường số 5, KCN Hòa Bình, xã Nhị Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnh long An - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

235

Actiso ĐDV

Mỗi 10ml dung dịch chứa: Cao đặc Actiso (tương đương 20g lá tươi actiso) 200mg

Dung dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 10 ống, 20 ống x ống 10ml. Hộp 10 gói, 20 gói x gói 10ml. Hộp 1 chai 100ml

VD-34293-20

63. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vimedimex 2 (Đ/c: Lô đất N2, đường TS 6, KCN Tiên Sơn, xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)

63.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vimedimex 2 (Đ/c: Lô đất N2, đường TS 6, KCN Tiên Sơn, xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

236

Bisoprolol-VMG 2.5

Bisoprolol fumarat 2,5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-nhôm hoặc nhôm-PVC)

VD-34294-20

237

Carbotex 375

Carbocistein 375mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ, 05 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-PVC hoặc nhôm-nhôm)

VD-34295-20

238

Gemfibrozil-VMG 300

Gemfibrozil 300mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ (nhôm-nhôm hoặc nhôm-PVC) x 10 viên

VD-34296-20

239

Gemfibrozil-VMG 600

Gemfibrozil 600mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ, 06 vỉ (nhôm-nhôm hoặc nhôm-PVC) x 10 viên

VD-34297-20

240

Glimepirid-VMG 2

Glimepirid 2mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 05 vỉ x 10 viên

VD-34298-20

241

Glimepirid-VMG 4

Glimepiride 4mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 05 vỉ x 10 viên

VD-34299-20

242

Metronidazol-VMG 500

Metronidazol 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34300-20

243

Piracetam-VMG 800

Piracetam 800mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34301-20

244

SpiraMetro-VMG

Spiramycin base 750.000IU; Metronidazol 125mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 02 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34302-20

245

Spiramycin-VMG 3.0 M.IU

Spiramycin 3.000.000 IU

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 5 viên

VD-34303-20

246

Tadalafil-VMG 20

Tadalafil 20mg

Viên nén bao phim

30 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 1 viên; Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 2 viên

VD-34304-20

64. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Đ/c: Số 777 đường Mê Linh, Phường Khai Quang, TP. Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc - Việt Nam)

64.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Đ/c: Thôn Mậu Thông, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

247

Cammic 1g

Acid tranexamic 1g/10ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

BP 2018

Hộp 2 vỉ x 5 ống x 10ml; hộp 10 vỉ x 5 ống x 10ml

VD-34305-20

64.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Đ/c: Thôn Mậu Thông-P.Khai Quang- TP. Vĩnh Yên- Tỉnh Vĩnh Phúc - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

248

Vinpoic 600

Acid thioctic 600 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34306-20

65. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Yên Bái. (Đ/c: Số 725, Đường Yên Ninh, TP Yên Bái, Tỉnh Yên Bái. - Việt Nam)

65.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Yên Bái. (Đ/c: Số 725, Đường Yên Ninh, TP Yên Bái, Tỉnh Yên Bái. - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

249

Tô mộc YB

Mỗi gói 3g cốm chứa: Cao khô Tô mộc (tương đương 4,5 g dược liệu Tô mộc) 0,32 g

Thuốc cốm

36 tháng

TCCS

Hộp 10 gói, 20 gói x 3g

VD-34307-20

66. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩn Thiên Đạt (Đ/c: 54 - TT4C Khu đô thị Văn Quán, Yên Phúc, Phúc La, Hà Đông, Hà Nội - Việt Nam)

66.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Lô 27 Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, Tp. Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

250

Calci-D3

Calci (dưới dạng Calci carbonat 1250mg) 500 mg; Cholecalciferol (dưới dạng Dry Vitamin D3 100 SD/S) 440 mg

Bột pha hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 24 gói x 3g

VD-34308-20

67. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Phúc Vinh (Đ/c: Lô CN 4-6.2 Khu Công nghiệp Thạch Thất, Quốc Oai, xã Phùng Xá, huyện Thạch Thất, Hà Nội - Việt Nam)

67.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Phúc Vinh (Đ/c: Lô CN 4-6.2 Khu Công nghiệp Thạch Thất, Quốc Oai, xã Phùng Xá, huyện Thạch Thất, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

251

Melrod 16 mg

Methylprednisolon 16mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Lọ 100 viên, 200 viên, 300 viên, 500 viên

VD-34309-20

252

Phục thần

Phục linh

Nguyên liệu làm thuốc

18 tháng

TCCS

Túi 0,5kg, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg, 25kg, 30kg

VD-34310-20

68. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược S.Pharm (Đ/c: Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam)

68.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược S.Pharm (Đ/c: Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

253

Sotraphamotalzin 500

Paracetamol 500mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

VD-34311-20

69. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược TW Mediplantex (Đ/c: 358 Giải phóng, P. Phương Liệt, Thanh xuân, Hà Nội - Việt Nam)

69.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược TW Mediplantex (Đ/c: Nhà máy dược phẩm số 2: Trung Hậu, Tiên Phong, Mê Linh, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

254

Prednison

Prednison 5 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Lọ 1000 viên

VD-34312-20

70. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Đ/c: Số 59 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An - Việt Nam)

70.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Đ/c: Km 1954, Quốc lộ 1A, P. Tân Khánh, TP. Tân An, Tỉnh Long An - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

255

Betamethason 0,5

Betamethason 0,5mg

Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 100 vỉ x 10 viên. Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 100 vỉ x 15 viên. Hộp 5 vỉ, 10 vỉ, 100 vỉ x 20 viên. Chai 30 viên, chai 50 viên, chai 100 viên, chai 200 viên, chai 500 viên

VD-34313-20

256

Cetazin tab

Cetirizine dihydrochloride 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ, 100 vỉ x 10 viên. Hộp 5 vỉ, 10 vỉ, 25 vỉ, 50 vỉ x 20 viên. Chai 100 viên, chai 200 viên, chai 500 viên, chai 1000 viên

VD-34314-20

257

Clorpheniramin

Chlorpheniramin maleat 4mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ, 50 vỉ x 20 viên. Chai 100 viên, 250 viên, 500 viên, 1000 viên

VD-34315-20

258

Fencecod caps

Ibuprofen 200mg; Codeine phosphate hemihydrate 12,8mg

Viên nang cứng

30 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên. Chai 30 viên, chai 50 viên, chai 100 viên

VD-34316-20

259

Fencedol F

Paracetamol 500mg; Ibuprofen 200mg

Viên nén (2 lớp)

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ, 100 vỉ x 10 viên. Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên, 1000 viên

VD-34317-20

260

Sacendol 150 Flu

Paracetamol 150mg; Chlorpheniramin maleate 1mg

Thuốc cốm

36 tháng

TCCS

Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói, 50 gói, 100 gói, 200 gói, 300 gói, 500 gói x gói 1g

VD-34318-20

261

Stongirin

Cinnarizine 25mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ, 50 vỉ x 10 viên. Hộp 10 vỉ x 20 viên. Hộp 10 vỉ x 25 viên. Hộp 25 vỉ x 40 viên. Chai 100 viên, chai 200 viên, chai 500 viên

VD-34319-20

262

Vacocerex 200

Celecoxib 200mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ, 100 vỉ x 10 viên. Chai 30 viên, chai 50 viên, chai 100 viên, chai 200 viên, chai 500 viên, chai 1000 viên

VD-34320-20

263

Vacorovel 150

Irbesartan 150mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ, 100 vỉ x 10 viên. Hộp 2 vỉ, 4 vỉ, 10 vỉ, 100 vỉ x 14 viên. Chai 100 viên. Chai 200 viên. Chai 500 viên

VD-34321-20

264

Vacovix

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat 97,86mg) 75mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ, 100 vỉ x 10 viên. Hộp 5 vỉ, 10 vỉ, 25 vỉ, 50 vỉ x 20 viên. Chai 100 viên, chai 200 viên, chai 500 viên, chai 1000 viên

VD-34322-20

265

Vacoxicam 20 Caps

Jiroxicam 20mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên. Hộp 25 vỉ x 4 viên. Chai 50 viên, 100 viên, 200 viên

VD-34323-20

71. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: Số 102 Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương - Việt Nam)

71.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: Số 102 Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

266

Gastro - Med

Mỗi gói bột 5g chứa: Đảng sâm 1g; Bạch truật 1g; Hoài sơn 1g; Mạch nha 0,7g; Mộc hương bắc 0,5g; Ô tặc cốt 0,5g; Cam thảo bắc 0,3g

Thuốc bột

36 tháng

TCCS

Hộp 15 gói x 5g

VD-34324-20

267

Giadogane

Cao đặc Actiso (tương đương không thấp hơn 5mg cynarin) 200mg; Cao đặc Rau đăng đất (tương đương với Rau đắng đất 1.500mg) 150mg; Cao đặc Bìm bìm biếc (tương đương với Bìm bìm biếc 160mg) 16mg

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên. Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-34325-20

72. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam (Đ/c: Cụm công nghiệp Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam - Việt Nam)

72.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam (Đ/c: Cụm công nghiệp Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

268

Onsetron

Ondansetron (dưới dạng ondansetron hydroclorid dihydrat) 4mg/5ml

Dung dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 10, 20, 30, 40 ống x 5, 10ml

VD-34326-20

269

Pidoncam

Mỗi 5ml chứa: Piracetam 1200mg

Siro

24 tháng

TCCS

Hộp 20 ống, 30 ống, 40 ống x 5ml; Hộp 20 ống, 30 ống, 40 ống x 10ml; Hộp 1 chai 60ml, 75ml, 100ml

VD-34327-20

270

Rilidamin

Rilmenidin (dưới dạng Rilmenidin dihydrogen phosphat 1,544mg) 1mg

Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 1, 2, 3, 9, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 30 viên

VD-34328-20

271

Zidofat 16

Methylprednisolon 16mg

Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34329-20

272

Zidofat 4

Methylprednisolon 4mg

Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34330-20

73. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Đ/c: Khu vực 8, Phường Nhơn Phú, TP. Qui Nhơn, tỉnh Bình Định - Việt Nam)

73.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Đ/c: Khu vực 8, Phường Nhơn Phú, TP. Qui Nhơn, tỉnh Bình Định - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

273

Neostigmin Kabi

Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 10 ống x 1ml

VD-34331-20

74. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Đ/c: 192 Phố Đức Giang, quận Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)

74.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Đ/c: 192 Phố Đức Giang, quận Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

274

Dutased suspension

Mỗi lọ 30ml hỗn dịch chứa: Sulfamethoxazol 1200mg; Trimethoprim 240mg

Hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS

Chai 30ml, chai 50ml, chai 60ml. Hộp 1 chai

VD-34332-20

75. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Đ/c: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

75.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Đ/c: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

275

Aciclovir MKP 800

Aciclovir 800mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 7 vỉ x 5 viên

VD-34333-20

276

Amcinol - Paste

Mỗi 5 gam gel chứa: Triamcinolon acetonid 5mg

Gel

24 tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp x 5g

VD-34334-20

277

Aspirin MKP 81

Acid acetylsalicylic 81mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

24 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên. Hộp 1 chai x chai 100 viên

VD-34335-20

278

Baclofen 10

Baclofen 10mg

Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên. Hộp 5 vỉ x 10 viên. Hộp 1 chai x chai 100 viên

VD-34336-20

279

Cloroquin phosphat 250mg

Cloroquin phosphat 250mg

Viên nén

60 tháng

DĐVN IV

Chai 200 viên

VD-34337-20

280

Lactate Ringer

Mỗi chai 500ml chứa: Natri clorid 3g; Kali clorid 0,15g; Calci clorid khan (dưới dạng calci clorid dihydrat) 0,075g; Natri lactat khan (dưới dạng dung dịch Natri lactat) 1,55g

Dung dịch tiêm truyền

36 tháng

TCCS

Chai nhựa 250ml, chai nhựa 500ml

VD-34338-20

281

Mekoferrat

Sắt fumarat 200mg

Viên nén bao đường

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34339-20

282

Roxithromycin 150mg

Roxithromycin 150mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên. Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34340-20

283

Rutin-Vitamin C

Rutin 50mg; Acid Ascobic 50mg

Viên nén bao đường

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34341-20

284

Sucefone 1g

Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 500mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 500mg

Thuốc bột pha tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ

VD-34342-20

285

Sulfaprim F

Sulfamethoxazol 800mg; Trimethoprim 160mg

Viên nén

48 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34343-20

286

Ternafast 60

Fexofenadin hydroclorid 60mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-34344-20

287

Vasranta

Trimetazidin hydroclorid 20mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 30 viên

VD-34345-20

76. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Đ/c: Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)

76.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Đ/c: Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

288

Baclofen-5a Farma 10mg

Baclofen 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 04 vỉ x 7 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-34346-20

289

Ciprofibrate-5a Farma 100mg

Ciprofibrat 100mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 04 vỉ x 07 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-34347-20

290

Deferasirox-5a Farma 125mg

Deferasirox 125mg

Viên nén phân tán trong nước

36 tháng

TCCS

Hộp 04 vỉ x 07 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-34348-20

291

Dexibuprofen-5a Farma 400mg

Dexibuprofen 400mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 01 vỉ, 02 vỉ, 03 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34349-20

292

Francefdi 300

Cefdinir 300mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 01, 02, 03 vỉ x 10 viên

VD-34350-20

293

Lomatel

Loratadin 10mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-34351-20

294

Loxoprofen sodium - 5A Farma 60mg

Loxoprofen natri (dưới dạng Loxoprofen natri hydrat) 60mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 02 vỉ, 03 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34352-20

77. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần O2Pharm (Đ/c: 39/39 Nguyễn Cửu Đàm, phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

77.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Đ/c: Số 192 phố Đức Giang, phường Thượng Thanh, Quận Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

295

Ocebeauty

L-Cystin 500mg; Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 50mg

Viên phân tán

24 tháng

TCCS

Hộp 2 túi x 5 vỉ x 10 viên (Hộp 100 viên). Hộp 1 túi x 5 vỉ x 10 viên (Hộp 50 viên)

VD-34353-20

296

Ocecotrim

Sulfamethoxazol 200mg; Trimethoprim 40mg

Viên nén phân tán

24 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên. Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-34354-20

297

Ocedetan 8/12,5

Candesartan cilexetil 8mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

Viên nén phân tán

24 tháng

TCCS

Hộp 2 túi x 5 vỉ x 10 viên (Hộp 100 viên). Hộp 1 túi x 5 vỉ x 10 viên (Hộp 50 viên)

VD-34355-20

298

Ocefolat

Acid Folie 350mcg; Sắt (dưới dạng sắt fumarat 310mg) 100mg

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 2 túi x 5 vỉ x 10 viên. Hộp 1 túi x 5 vỉ x 10 viên

VD-34356-20

299

Ocehexin 8

Bromhexin hydroclorid 8mg

Viên nén phân tán

24 tháng

TCCS

Hộp 2 túi x 5 vỉ x 10 viên. Hộp 1 túi x 5 vỉ x 10 viên

VD-34357-20

300

Ocemebic

Meloxicam 7,5mg

Viên phân tán

24 tháng

TCCS

Hộp 2 túi x 5 vỉ x 10 viên. Hộp 1 túi x 5 vỉ x 10 viên

VD-34358-20

301

Oceritec 40/12,5

Telmisartan 40mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg

Viên phân tán

24 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên. Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-34359-20

302

Ocevesin 120

Alverin citrat 120mg

Viên nén phân tán

24 tháng

TCCS

Hộp 2 túi x 5 vỉ x 10 viên. Hộp 1 túi x 5 vỉ x 10 viên

VD-34360-20

303

Ocezuzi 250

Paracetamol 250mg

Viên nén phân tán

24 tháng

TCCS

Hộp 2 túi x 5 vỉ x 10 viên. Hộp 1 túi x 5 vỉ x 10 viên

VD-34361-20

78. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco (Đ/c: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên - Việt Nam)

78.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco (Đ/c: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

304

Acetylcysteine EG 200mg (CSNQ: Eurogenerics; Địa chỉ: Heizel Esplanade b22 - 1020 Brussel, Belgium)

Mỗi gói 1g chứa: Acetylcystein 200mg

Thuốc cốm uống

36 tháng

TCCS

Hộp 10 gói, 18 gói, 30 gói x 1g

VD-34362-20

305

Diajanul 50mg

Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat) 50mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 14 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34363-20

306

Doncef inj.

Mỗi lọ chứa: Cephradin (dưới dạng hỗn hợp vô khuẩn Cephradin với L-Arginin) 1g

Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ, hộp 1 lọ kèm 1 ống dung môi nước cất pha tiêm 15ml (SĐK: VD-15892-11), hộp 10 lọ kèm 10 ống dung môi nước cất pha tiêm 15ml (SĐK: VD-15892-11)

VD-34364-20

307

Printa 60mg

Ticagrelor 60mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 6 vỉ, 9 vỉ, 18 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ, 4 vỉ, 12 vỉ x 14 viên

VD-34365-20

308

Printa 90mg

Ticagrelor 90mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 6 vỉ, 9 vỉ, 18 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ, 4 vỉ, 12 vỉ x 14 viên

VD-34366-20

79. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Samedco (Đ/c: 666/10/1 đường 3/2, phường 14, quận 10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

79.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Đ/c: 192 Nguyễn Hội, phường Phú Trinh, TP. Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

309

Datagalas 10

Dapagliflozin (dưới dạng Dapagliflozin propanediol monohydrat) 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-34367-20

80. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Sanofi Việt Nam (Đ/c: Lô I-8-2, Đường D8, Khu công nghệ cao, P. Long Thạnh Mỹ, Q.9, TPHCM - Việt Nam)

80.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Sanofi Việt Nam (Đ/c: Lô I-8-2, Đường D8, Khu công nghệ cao, P. Long Thạnh Mỹ, Q.9, TPHCM - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

310

Calcium corbière extra

Mỗi ống 5ml chứa: Calcium glubionate 1469,30mg; Calcium lactobionate 319,91mg

Dung dịch uống

18 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ x 10 ống x 5ml; Hộp 03 vỉ x 10 ống x 10ml

VD-34368-20

81. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần SPM (Đ/c: Lô 51- Đường số 2- KCN Tân Tạo- P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân- TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

81.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần SPM (Đ/c: Lô 51- Đường số 2- KCN Tân Tạo- P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân- TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

311

Exidamin 20

Escitalopram (dưới dạng Escitalopram oxalat) 20mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 02 vỉ x 07 viên; Hộp 04 vỉ x 07 viên; Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-34369-20

312

Penzima

Mỗi 5ml chứa: Fexofenadin hydrochlorid 300mg

Hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 20 ống nhựa uống x 5ml; Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 01 chai x 30ml; Hộp 01 chai x 60ml

VD-34370-20

313

Piracetam 800

Piracetam 800mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-34371-20

314

Tadintos

Mỗi 5ml chứa: Loratadin 5mg

Dung dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 20 ống 5ml; Hộp 20 gói 5ml; Hộp 01 chai 30ml; Hộp 01 chai 60ml

VD-34372-20

82. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần thiết bị T&T (Đ/c: Lô 13 Khu tập thể công nghệ phẩm, Phường Văn Quán, Q. Hà Đông, Tp. Hà Nội - Việt Nam)

82.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Tổ dân phố số 4 - La Khê - Hà Đông - Tp. Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

315

Bnozjep 400

Cefditoren (dưới dạng Cefditoren Pivoxil) 400 mg

Viên nén phân tán

24 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10 viên

VD-34373-20

83. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần thương mại Dược phẩm Sao Mai (Đ/c: Khu cán bộ, đường Nội Thị, Thị trấn Gia Bình, Huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)

83.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Tổ dân phố số 4 - La Khê - Hà Đông - Tp. Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

316

SM.Amoxicillin 500

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500 mg

Viên nén phân tán

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34374-20

317

SM.Cephalexin 500

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500 mg

Viên nén phân tán

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34375-20

84. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần thương mại dược VTYT Khải Hà (Đ/c: Số 2A, phố lý bôn, phường Tiền Phong, Tp. Thái Bình - Việt nam)

84.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần thương mại dược VTYT Khải Hà (Đ/c: Số 2A, phố lý bôn, phường Tiền Phong, Tp. Thái Bình - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

318

Thiên vương bổ tâm đan

Mỗi 4g hoàn cứng chứa các dược liệu: Đan sâm 0,1g; Huyền sâm 0,1g; Đương quy 0,2g; Viễn chí 0,1g; Toan táo nhân 0,2g; Đảng sâm 0,1g; Bá tử nhân 0,2g; Bạch linh 0,1g; Cát cánh 0,1g; Ngũ vị tử 0,2g; Cam thảo 0,1g; Mạch môn 0,2g; Thiên môn đông 0,2g; Địa hoàng 0,8g; Chu sa 0,04g

Viên hoàn cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 10 gói 4g, 15 gói 4g, 20 gói 4g; Hộp 01 lọ 24g, 32g, 40g, 60g

VD-34376-20

85. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần thương mại và dược phẩm T&T (Đ/c: Lô 13 Khu tập thể công nghệ phẩm, Phường Văn Quán, Q. Hà Đông, Tp. Hà Nội - Việt Nam)

85.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

319

Okynzex

Piracetam 2400mg/ gói 6g

Thuốc bột uống

36 tháng

TCCS

Hộp 30 gói x 6g

VD-34377-20

86. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Traphaco (Đ/c: 75 Yên Ninh, Ba Đình, Hà Nội - Việt Nam)

86.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên (Đ/c: Thôn Bình Lương, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

320

Enaritab

Enalapril maleat 5 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34378-20

87. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Trust Farma Quốc tế (Đ/c: 36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam - Singapore, P. Bình Hòa, TX Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

87.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Trust Farma Quốc tế (Đ/c: 36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam - Singapore, P. Bình Hòa, TX Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

321

Rinedif 125

Cefdinir 125mg

Bột pha hỗn dịch uống

36 tháng

USP40

Hộp 30 gói x 2g

VD-34379-20

322

Rinedif 300

Cefdinir 300mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1, 3, 10 vỉ x 10 viên

VD-34380-20

323

Stareclor 125 sac

Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 125 mg

Bột pha hỗn dịch uống

36 tháng

USP 41

Hộp 30 gói x 2g

VD-34381-20

324

Stareclor 250 sac

Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 250mg

Bột pha hỗn dịch uống

36 tháng

USP 41

Hộp 30 gói x 2g

VD-34382-20

88. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma Hà Nội (Đ/c: Số 1 Giang Văn Minh, phường Kim Mã, quận Ba Đình, Hà Nội - Việt Nam)

88.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Thái Bình (Đ/c: Km 4 đường Hùng Vương - TP. Thái Bình - tỉnh Thái Bình - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

325

Celecoxib-US 100

Celecoxib 100mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên, 200 viên

VD-34383-20

326

Fexofenadin 120

Fexofenadin hydrochlorid 120mg

Viên nén bao phim

36 tháng

DĐVN V

Hộp 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên, 200 viên

VD-34384-20

327

Fexofenadin 180

Fexofenadin hydrochlorid 180mg

Viên nén bao phim

36 tháng

DĐVN V

Hộp 01 vỉ, 03 vỉ, 05 vỉ x 10 viên

VD-34385-20

328

Fexofenadin 60

Fexofenadin hydrochlorid 60mg

Viên nén bao phim

36 tháng

DĐVN V

Hộp 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên, 200 viên

VD-34386-20

329

Goldxepha 4200

Alpha Chymotrypsin (tương đương với 4,2mg) 4200 đơn vị USP

Viên nén

24 tháng

DĐVN V

Hộp 02 vỉ, 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34387-20

330

Goldxepha 8400

Alpha Chymotrypsin (tương ứng với Alpha chymotrypsin 8,4mg) 8400 USP

Viên nén

24 tháng

DĐVN V

Hộp 02 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34388-20

331

Omeprazol-US 20

Omeprazol (dưới dạng pellet bao tan trong ruột chứa Omeprazol 12,5%) 20mg

Viên nang cứng

36 tháng

USP40

Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Lọ 30 viên, 100 viên

VD-34389-20

332

Ridtazid - US 120

Etoricoxib 120mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên

VD-34390-20

333

Ridtazid-US 60

Etoricoxib 60mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên

VD-34391-20

334

Ridtazid-US 90

Etoricoxib 90mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên

VD-34392-20

89. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh - Việt Nam)

89.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

335

Bezolca

Albendazol 400mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 01 vỉ x 01 viên

VD-34393-20

336

Cadipredni

Prednisolone 5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên, 500 viên, 1000 viên

VD-34394-20

337

Paxetin

Paroxetin (dưới dạng Paroxetin hydroclorid hemihydrat) 20mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên, 100 viên, 200 viên

VD-34395-20

90. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (Đ/c: 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)

90.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (Đ/c: 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

338

Cefuroxim 250mg

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 250mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 02 vỉ, 06 vỉ, 10 vỉ x 05 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34396-20

339

Dorover 4mg

Perindopril tert-butylamin 4mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 01 túi nhôm, 05 túi nhôm, 10 túi nhôm x 01 vỉ x 30 viên

VD-34397-20

340

Suritil 5 mg

Ramipril 5mg

viên nén

36 tháng

TCCS

hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

VD-34398-20

91. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Y dược LS (Đ/c: Km 22, Quốc lộ 5, Thị trấn Bần Yên Nhân, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên - Việt Nam)

91.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

341

LSP-Linezolid

Linezolid 600mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ bấm nhôm/nhôm

VD-34399-20

92. Công ty đăng ký: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) (Đ/c: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, Tp. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)

92.1 Nhà sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) (Đ/c: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, Tp. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

342

Destopix

Mỗi 1ml siro chứa Desloratadin 0,5mg

Siro

36 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 30ml, 60ml, 100ml

VD-34400-20

343

Efetixazol

Trimethoprim 160mg; Sulfamethoxazole 800mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34401-20

344

Jumiop-Tyrothri

Tyrothricin 1mg; Benzocain 5mg

Viên ngậm

36 tháng

TCCS

Hộp 02 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34402-20

345

Lorexdyle

Loratadin 10mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 02 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34403-20

346

Nitidine

Nizatidin 300mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-34404-20

93. Công ty đăng ký: Công ty liên doanh dược phẩm Mebiphar-Austrapharm (Đ/c: Lô III-18 - Đường số 13 - Nhóm CN III - KCN Tân Bình - Quận Tân Phú - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

93.1 Nhà sản xuất: Công ty liên doanh dược phẩm Mebiphar-Austrapharm (Đ/c: Lô III-18 - Đường số 13 - Nhóm CN III - KCN Tân Bình - Quận Tân Phú - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

347

Airfiat

Mỗi gói 1,2ml chứa: Simethicon 80mg

Hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 30 gói x 1,2ml; Hộp 100 gói 1,2ml

VD-34405-20

348

Aulirin

Mỗi gói 5ml chứa: Cetirizin hydroclorid 5mg

Dung dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 10 gói 5ml; Hộp 20 gói 5ml; Hộp 30 gói 5ml

VD-34406-20

349

AustraPharmMesone Baby

Mỗi gói 5ml chứa: Prednisolon (dưới dạng Prednisolon natri phosphat) 5mg

Dung dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 10 gói x 5ml; Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 30 gói x 5ml

VD-34407-20

350

DL-Aulirin

Cetirizin hydroclorid 10mg

Viên nang mềm

24 tháng

TCCS

Hộp 06 vỉ x 10 viên; Hộp 12 vỉ x 10 viên

VD-34408-20

94. Công ty đăng ký: Công ty liên doanh Meyer-BPC (Đ/c: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến tre - Việt Nam)

94.1 Nhà sản xuất: Công ty liên doanh Meyer-BPC (Đ/c: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến tre - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

351

Am-Isartan

Irbesartan 150mg

Viên nén phân tán trong nước

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34409-20

352

Authisix

Calcium carbonate (tương đương 600mg Calci) 1500mg; Vitamin D3 (400UI) 0,01mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ, 06 vỉ x 10 viên

VD-34410-20

353

Auvit-B50

Thiamin mononitrat 250mg; Pyridoxin hydrochlorid 50mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34411-20

354

Bepamin

Paracetamol 500mg; Chlorpheniramin maleat 2mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 25 vỉ x 20 viên

VD-34412-20

355

Enazid

Enalapril maleat 20mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 03, 10 vỉ x 10 viên

VD-34413-20

356

Licetam

Levetiracetam 100mg/1ml

Dung dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 01 chai 60ml, 90ml

VD-34414-20

357

Linliptin 5mg

Linagliptin 5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34415-20

358

Meyer Vita DC

Calci (dưới dạng tricalci phosphat 3mg) 1,2g; Vitamin D3 (tương đương 800IU) 0,02mg/5g

Cốm pha hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 20 gói x 5g

VD-34416-20

359

Meyerfiride 1

Finasteride 1mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34417-20

360

Meyericodil 5

Nicorandil 5mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34418-20

361

Meyeritapine 150

Quetiapine (dưới dạng quetiapine fumarate) 150mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34419-20

362

Meyermazol 1%

Clotrimazole 10mg/1g kem

Kem bôi da

24 tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp 10g, 15g

VD-34420-20

363

Meyernazid

Enalapril maleat 10mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34421-20

364

Meyerovir cream 5%

Aciclorvir 50mg/1g kem

Kem bôi da

24 tháng

TCCS

Hôp 01 tuýp 10g

VD-34422-20