

Quyết định 2207/QĐ-UBND về công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng, đơn giá nhân công xây dựng Quý I và II năm 2020 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- Số hiệu: 2207/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/06/2020
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Võ Văn Hoan
- Ngày công báo: Chưa rõ
- Số công báo: Chưa rõ
- Ngày hiệu lực: 18/06/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
- 1 Thông tư 10/2019/TT-BXD về định mức xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 2 Thông tư 11/2019/TT-BXD về hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 3 Thông tư 15/2019/TT-BXD hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 4 Nghị định 68/2019/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Luật Xây dựng 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2207/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 6 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 10/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 15/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng;
Căn cứ Công văn số 1003/BXD-KTXD ngày 10 tháng 3 năm 2020 của Bộ Xây dựng về việc thực hiện công tác quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo Nghị định số 68/2019/NĐ-CP của Chính phủ và các thông tư hướng dẫn thực hiện;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng - Tổ trưởng Tổ công tác xác định đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh tại Tờ trình số 6321/TTr-SXD-KTXD ngày 10 tháng 6 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng Quý I và II năm 2020 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách và dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Khuyến khích các tổ chức, cá nhân áp dụng các quy định này đê thực hiện quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn khác.
1. Ủy ban nhân dân thành phố giao Tổ công tác xác định đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng khi có biến động về giá, chủ động nghiên cứu, đề xuất ban hành hệ số điều chỉnh phần chi phí nhân công (Knc) và chi phí máy thi công (Kmtc) phù hợp theo khung đơn giá nhân công xây dựng do Bộ Xây dựng hướng dẫn trình Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các đơn vị phản ảnh về Tổ công tác xác định đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng (Sở Xây dựng) để nghiên cứu, giải quyết. Trường hợp ngoài thẩm quyền sẽ báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân thành phố và kiến nghị Bộ Xây dựng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số 3384/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2016 và Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố về công bố Bộ đơn giá xây dựng khu vực Thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, thủ trưởng các sở - ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện, các chủ đầu tư và các đơn vị tham gia hoạt động xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh có trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH QUÝ I VÀ QUÝ II NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2207/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
STT |
Nhóm |
Đơn giá nhân công xây dựng theo khu vực (đồng/ngày công) |
|
Khu vực I |
Khu vực II |
||
I |
Công nhân xây dựng trực tiếp |
|
|
1 |
Nhóm 1 (cấp bậc bình quân 3,5/7) |
246.500 |
227.500 |
2 |
Nhóm 2 (cấp bậc bình quân 3,5/7) |
246.500 |
227.500 |
3 |
Nhóm 3 (cấp bậc bình quân 3,5/7) |
246.500 |
227.500 |
4 |
Nhóm 4 (cấp bậc bình quân 3,5/7) |
246.500 |
227.500 |
5 |
Nhóm 5 (cấp bậc bình quân 3,5/7) |
246.500 |
227.500 |
6 |
Nhóm 6 (cấp bậc bình quân 3,5/7) |
246.500 |
227.500 |
7 |
Nhóm 7 (cấp bậc bình quân 3,5/7) |
246.500 |
227.500 |
8 |
Nhóm 8 (cấp bậc bình quân 3,5/7) |
246.500 |
227.500 |
9 |
Nhóm 9 (Lái xe, cấp bậc bình quân 2/4) |
246.500 |
227.500 |
10 |
Nhóm 10 (Lái xe, cấp bậc bình quân 2/4) |
246.500 |
227.500 |
II |
Kỹ sư (Khảo sát, thí nghiệm vật liệu, cấp bậc bình quân 4/8) |
246.500 |
227.500 |
III |
Tư vấn xây dựng |
|
|
1 |
Kỹ sư cao cấp, chủ nhiệm dự án |
1.150.000 |
1.005.000 |
2 |
Kỹ sư chính, chủ nhiệm bộ môn |
875.000 |
765.000 |
3 |
Kỹ sư |
585.000 |
517.500 |
4 |
Kỹ thuật viên trình độ trung cấp, cao đẳng, đào tạo nghề |
470.000 |
417.500 |
IV |
Nghệ nhân (cấp bậc bình quân 1,5/2) |
605.000 |
554.000 |
V |
Vận hành Tàu thuyền |
|
|
1 |
Thuyền trưởng (cấp bậc bình quân 1,5/2) |
434.000 |
398.000 |
2 |
Thuyền phó, thuyền phó 1 (cấp bậc bình quân 1,5/2) |
434.000 |
398.000 |
3 |
Thuyền phó II (cấp bậc bình quân 1,5/2) |
434.000 |
398.000 |
4 |
Thủy thủ, Thợ điện, Thợ máy (cấp bậc bình quân 2/4) |
434.000 |
398.000 |
5 |
Máy I, Máy II, Máy trưởng, Điện trưởng, Kỹ thuật viên cuốc I, Kỹ thuật viên cuốc II (cấp bậc bình quân 1,5/2) |
434.000 |
398.000 |
VI |
Thợ lặn |
|
|
1 |
Thợ lặn, cấp bậc bình quân 2/4 |
605.000 |
554.000 |
2 |
Thợ lặn cấp 1, cấp bậc bình quân 1/2 |
605.000 |
554.000 |
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Kèm theo Quyết định số 2207/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
TT |
Loại máy và thiết bị |
Số ca năm |
Định mức (%) |
Đinh mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng (1 ca) |
Nhân công điều khiển máy |
Nguyên giá tham khảo (1000 VND) |
Chi phí nhiên liệu (đồng/ca) |
Chi phí tiền lương khu vực 1 (đồng/ca) |
Giá ca máy khu vực 1 (đồng/ca) |
Chi phí tiền lương khu vực 2 (đồng/ca) |
Giá ca máy khu vực 2 (đồng/ca) |
||
Khấu hao |
Sửa chữa |
Chi phí khác |
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
0,40 m3 |
280 |
17 |
5,8 |
5 |
43 lít diezel |
1x4/7 |
809.944 |
432.448 |
267.582 |
1.455.013 |
246.957 |
1.434.388 |
2 |
0,50 m3 |
280 |
17 |
5,8 |
5 |
51 lít diezel |
1x4/7 |
952.186 |
512.903 |
267.582 |
1.668.058 |
246.957 |
1.647.433 |
3 |
0,65 m3 |
280 |
17 |
5,8 |
5 |
59 lít diezel |
1x4/7 |
1.075.609 |
593.358 |
267.582 |
1.863.562 |
246.957 |
1.842.937 |
4 |
0,80 m3 |
280 |
17 |
5,8 |
5 |
65 lít diezel |
1x4/7 |
1.183.203 |
653.700 |
267.582 |
2.024.196 |
246.957 |
2.003.571 |
5 |
1,25 m3 |
280 |
17 |
5,8 |
5 |
83 lít diezel |
1x4/7 |
1.863.636 |
834.724 |
267.582 |
2.839.481 |
246.957 |
2.818.856 |
6 |
1,60 m3 |
280 |
16 |
5,5 |
5 |
113 lít diezel |
1x4/7 |
2.244.200 |
1.136.432 |
267.582 |
3.399.749 |
246.957 |
3.379.124 |
7 |
2,30 m3 |
280 |
16 |
5,5 |
5 |
138 lít diezel |
1x4/7 |
3.258.264 |
1.387.855 |
267.582 |
4.552.965 |
246.957 |
4.532.340 |
8 |
3,60 m3 |
300 |
14 |
4 |
5 |
199 lít diezel |
1x4/7 |
6.504.000 |
2.001.327 |
267.582 |
6.951.789 |
246.957 |
6.931.164 |
9 |
Máy đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực |
280 |
17 |
5,8 |
5 |
83 lít diezel |
1x4/7 |
2.150.000 |
834.724 |
267.582 |
3.106.414 |
246.957 |
3.085.789 |
10 |
Máy đào 1,60 m3 gắn đầu búa thủy lực |
300 |
16 |
5,5 |
5 |
113 lít diezel |
1x4/7 |
2.530.564 |
1.136.432 |
267.582 |
3.504.382 |
246.957 |
3.483.757 |
|
Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
11 |
0,80 m3 |
260 |
17 |
5,4 |
5 |
57 lít diezel |
1x4/7 |
1.172.647 |
573.244 |
267.582 |
1.999.943 |
246.957 |
1.979.318 |
12 |
1,25 m3 |
260 |
17 |
4,7 |
5 |
73 lít diezel |
1x4/7 |
2.084.693 |
734.155 |
267.582 |
3.006.250 |
246.957 |
2.985.625 |
|
Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
13 |
0,40 m3 |
260 |
17 |
5,8 |
5 |
59 lít diezel |
1x5/7 |
1.080.697 |
593.358 |
314.612 |
1.992.824 |
290.362 |
1.968.574 |
14 |
0,65 m3 |
260 |
17 |
5,8 |
5 |
65 lít diezel |
1x5/7 |
1.188.698 |
653.700 |
314.612 |
2.161.582 |
290.362 |
2.137.332 |
15 |
1,20 m3 |
260 |
16 |
5,5 |
5 |
113 lít diezel |
1x5/7 |
2.208.172 |
1.136.432 |
314.612 |
3.565.793 |
290.362 |
3.541.543 |
16 |
1,60 m3 |
260 |
16 |
5,5 |
5 |
128 lít diezel |
1x5/7 |
2.806.763 |
1.287.286 |
314.612 |
4.289.913 |
290.362 |
4.265.663 |
17 |
2,30 m3 |
260 |
16 |
5,5 |
5 |
164 lít diezel |
1x5/7 |
3.732.682 |
1.649.335 |
314.612 |
5.538.708 |
290.362 |
5.514.458 |
|
Máy xúc lật - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
0,65 m3 |
280 |
16 |
4,8 |
5 |
29 lít diezel |
1x4/7 |
690.656 |
291.651 |
267.582 |
1.156.157 |
246.957 |
1.135.532 |
19 |
1,25 m3 |
280 |
16 |
4,8 |
5 |
47 lít diezel |
1x4/7 |
1.061.665 |
472.675 |
267.582 |
1.657.839 |
246.957 |
1.637.214 |
20 |
1,65 m3 |
280 |
16 |
4,8 |
5 |
75 lít diezel |
1x4/7 |
1.362.509 |
754.269 |
267.582 |
2.199.448 |
246.957 |
2.178.823 |
21 |
2,30 m3 |
280 |
14 |
4,4 |
5 |
95 lít diezel |
1x4/7 |
1.769.175 |
955.407 |
267.582 |
2.613.055 |
246.957 |
2.592.430 |
22 |
3,20 m3 |
280 |
14 |
3.8 |
5 |
134 lít diezel |
1x4/7 |
3.282.220 |
1.347.627 |
267.582 |
4.123.763 |
246.957 |
4.103.138 |
|
Máy ủi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
75 CV |
280 |
18 |
6 |
5 |
38 lít diezel |
1x4/7 |
496.093 |
382.163 |
267.582 |
1.131.664 |
246.957 |
1.111.039 |
24 |
110 CV |
280 |
14 |
5,8 |
5 |
46 lít diezel |
1x4/7 |
851.855 |
462.618 |
267.582 |
1.442.108 |
246.957 |
1.421.483 |
25 |
140 CV |
280 |
14 |
5,8 |
5 |
59 lít diezel |
1x4/7 |
1.366.980 |
593.358 |
267.582 |
2.003.345 |
246.957 |
1.982.720 |
26 |
180 CV |
280 |
14 |
5,5 |
5 |
76 lít diezel |
1x4/7 |
1.753.811 |
764.326 |
267.582 |
2.478.802 |
246.957 |
2.458.177 |
27 |
240 CV |
280 |
13 |
5,2 |
5 |
94 lít diezel |
1x4/7 |
2.203.242 |
945.350 |
267.582 |
2.936.182 |
246.957 |
2.915.557 |
28 |
320 CV |
280 |
12 |
4,1 |
5 |
125 lít diezel |
1x4/7 |
3.710.784 |
1.257.1 15 |
267.582 |
4.162.004 |
246.957 |
4.141.379 |
|
Máy cạp tự hành - dung tích thùng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
29 |
9 m3 |
280 |
14 |
4,2 |
5 |
132 lít diezel |
1x6/7 |
1.727.900 |
1.327.513 |
372.993 |
3.045.800 |
344.243 |
3.017.050 |
30 |
16 m3 |
280 |
14 |
4 |
5 |
154 lít diezel |
1x6/7 |
2.631.577 |
1.548.766 |
372.993 |
3.951.832 |
344.243 |
3.923.082 |
31 |
25 m3 |
280 |
13 |
4 |
5 |
182 lít diezel |
1x6/7 |
3.289.328 |
1.830.359 |
372.993 |
4.635.106 |
344.243 |
4.606.356 |
|
Máy san tự hành - công suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
110 CV |
230 |
15 |
3,6 |
5 |
39 lít diezel |
1x5/7 |
1.022.799 |
392.220 |
314.612 |
1.689.608 |
290.362 |
1.665.358 |
33 |
140 CV |
230 |
14 |
3,08 |
5 |
44 lít diezel |
1x5/7 |
1.370.764 |
442.504 |
314.612 |
1.989.612 |
290.362 |
1.965.362 |
34 |
180 CV |
250 |
14 |
3,1 |
5 |
54 lít diezel |
1x5/7 |
1.713.454 |
543.074 |
314.612 |
2.276.426 |
290.362 |
2.252.176 |
|
Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
35 |
50 kg |
200 |
20 |
5,4 |
4 |
3 lít xăng |
1x3/7 |
26.484 |
34.495 |
225.418 |
298.845 |
208.043 |
281.470 |
36 |
60 kg |
200 |
20 |
5,4 |
4 |
3,5 lít xăng |
1x3/7 |
33.134 |
40.245 |
225.418 |
311.056 |
208.043 |
293.681 |
37 |
70 kg |
200 |
20 |
5,4 |
4 |
4 lít xăng |
1x3/7 |
35.771 |
45.994 |
225.418 |
320.418 |
208.043 |
303.043 |
38 |
80 kg |
200 |
20 |
5,4 |
4 |
5 lít xăng |
1x3/7 |
37.663 |
57.492 |
225.418 |
334.509 |
208.043 |
317.134 |
|
Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
39 |
9 T |
270 |
15 |
4,3 |
5 |
34 lít diezel |
1x4/7 |
611.661 |
341.935 |
267.582 |
1.126.031 |
246.957 |
1.105.406 |
40 |
16 T |
270 |
15 |
4,3 |
5 |
38 lít diezel |
1x4/7 |
695.012 |
382.163 |
267.582 |
1.236.644 |
246.957 |
1.216.019 |
41 |
18 T |
270 |
14 |
4,3 |
5 |
42 lít diezel |
1x4/7 |
765.981 |
422.391 |
267.582 |
1.311.268 |
246.957 |
1.290.643 |
42 |
25 T |
270 |
14 |
4,1 |
5 |
55 lít diezel |
1x4/7 |
873.524 |
553.131 |
267.582 |
1.522.767 |
246.957 |
1.502.142 |
|
Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
43 |
8 T |
270 |
14 |
4,6 |
5 |
19 lít diezel |
1x4/7 |
778.593 |
191.081 |
267.582 |
1.098.840 |
246.957 |
1.078.215 |
44 |
15 T |
270 |
14 |
4,3 |
5 |
39 lít diezel |
1x4/7 |
1.268.266 |
392.220 |
267.582 |
1.688.507 |
246.957 |
1.667.882 |
45 |
18 T |
270 |
14 |
4,3 |
5 |
53 lít diezel |
1x4/7 |
1.484.153 |
533.017 |
267.582 |
2.004.412 |
246.957 |
1.983.787 |
46 |
20 T |
270 |
14 |
4,3 |
5 |
61 lít diezel |
1x4/7 |
1.535.452 |
613.472 |
267.582 |
2.126.476 |
246.957 |
2.105.851 |
47 |
25 T |
270 |
14 |
3,7 |
5 |
67 lít diezel |
1x4/7 |
1.668.970 |
673.814 |
267.582 |
2.258.028 |
246.957 |
2.237.403 |
|
Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
48 |
6 T |
270 |
15 |
2,9 |
5 |
20 lít diezel |
1x4/7 |
310.973 |
201.138 |
267.582 |
715.195 |
246.957 |
694.570 |
49 |
8,5 T |
270 |
15 |
2,9 |
5 |
24 lít diezel |
1x4/7 |
365.850 |
241.366 |
267.582 |
798.918 |
246.957 |
778.293 |
50 |
10 T |
270 |
15 |
2,9 |
5 |
26 lít diezel |
1x4/7 |
476.144 |
261.480 |
267.582 |
906.450 |
246.957 |
885.825 |
51 |
12 T |
270 |
15 |
2,9 |
5 |
32 lít diezel |
1x4/7 |
516.960 |
321.821 |
267.582 |
999.142 |
246.957 |
978.517 |
|
Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
52 |
12 T |
270 |
15 |
3,6 |
5 |
29 lít diezel |
1x4/7 |
1.073.429 |
291.651 |
267.582 |
1.437.854 |
246.957 |
1.417.229 |
53 |
20 T |
270 |
15 |
3,6 |
5 |
61 lít diezel |
1x4/7 |
1.610.452 |
613.472 |
267.582 |
2.199.239 |
246.957 |
2.178.614 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Cần trục ô tô - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
3 T |
250 |
9 |
5,1 |
5 |
25 lít diezel |
1x1/4 + 1x3/4 lái xe nhóm 9 |
645.827 |
251.423 |
501.356 |
1.222.941 |
462.712 |
1.184.297 |
55 |
4 T |
250 |
9 |
5,1 |
5 |
26 lít diezel |
1x1/4 + 1x3/4 lái xe nhóm 9 |
693.293 |
261.480 |
501.356 |
1.267.553 |
462.712 |
1.228.909 |
56 |
5 T |
250 |
9 |
4,7 |
5 |
30 lít diezel |
1x1/4 + 1x3/4 lái xe nhóm 9 |
769.879 |
301.708 |
501.356 |
1.351.217 |
462.712 |
1.312.573 |
57 |
6 T |
250 |
9 |
4,7 |
5 |
33 lít diezel |
1x1/4 + 1x3/4 lái xe nhóm 9 |
948.964 |
331.878 |
501.356 |
1.508.897 |
462.712 |
1.470.253 |
58 |
10 T |
250 |
9 |
4,5 |
5 |
37 lít diezel |
1x1/4 + 1 x3/4 lái xe nhóm 9 |
1.328.572 |
372.106 |
501.356 |
1.808.777 |
462.712 |
1.770.133 |
59 |
16 T |
250 |
9 |
4,5 |
5 |
43 lít diezel |
1x1/4 + 1x3/4 lái xe nhóm 9 |
1.556.727 |
432.448 |
501.356 |
2.029.739 |
462.712 |
1.991.095 |
60 |
20 T |
250 |
8 |
4,5 |
5 |
44 lít diezel |
1x1/4 + 1x3/4 lái xe nhóm 9 |
1.939.546 |
442.504 |
501.356 |
2.239.477 |
462.712 |
2.200.833 |
61 |
25T |
250 |
8 |
4,3 |
5 |
50 lít diezel |
1x1/4 + 1x3/4 lái xe nhóm 10 |
2.230.644 |
502.846 |
501.356 |
2.476.427 |
462.712 |
2.437.783 |
62 |
30 T |
250 |
8 |
4,3 |
5 |
54 lít diezel |
1x1/4+ 1 x3/4 lái xe nhóm 10 |
2.521.398 |
543.074 |
501.356 |
2.708.552 |
462.712 |
2.669.908 |
63 |
40 T |
250 |
7 |
4,1 |
5 |
64 lít diezel |
1x1/4 + 1x3/4 lái xe nhóm 10 |
3.736.007 |
643.643 |
501.356 |
3.446.379 |
462.712 |
3.407.735 |
64 |
50 T |
250 |
7 |
4,1 |
5 |
70 lít diezel |
1x1/4 + 1x3/4 lái xe nhóm 10 |
5.241.944 |
703.984 |
501.356 |
4.434.378 |
462.712 |
4.395.734 |
|
Cần cẩu bánh hơi - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
65 |
6 T |
240 |
9 |
4,5 |
5 |
25 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
629.428 |
251.423 |
640.575 |
1.353.579 |
591.200 |
1.304.204 |
66 |
16 T |
240 |
9 |
4,5 |
5 |
33 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.032.544 |
331.878 |
640.575 |
1.729.652 |
591.200 |
1.680.277 |
67 |
25 T |
240 |
9 |
4,5 |
5 |
36 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.266.087 |
362.049 |
640.575 |
1.931.088 |
591.200 |
1.881.713 |
68 |
40 T |
240 |
8 |
4 |
5 |
50 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
2.624.354 |
502.846 |
640.575 |
2.914.860 |
591.200 |
2.865.485 |
69 |
63 T |
240 |
8 |
4 |
5 |
61 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
3.109.212 |
613.472 |
640.575 |
3.352.765 |
591.200 |
3.303.390 |
71 |
90 T |
240 |
7 |
3,8 |
5 |
69 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
5.870.688 |
693.927 |
707.066 |
5.094.635 |
652.566 |
5.040.135 |
72 |
100 T |
240 |
7 |
3,8 |
5 |
74 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
7.072.227 |
744.212 |
707.066 |
5.900.888 |
652.566 |
5.846.388 |
73 |
110 T |
240 |
7 |
3,6 |
5 |
78 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
8.936.333 |
784.440 |
707.066 |
7.039.479 |
652.566 |
6.984.979 |
74 |
130 T |
240 |
7 |
3,6 |
5 |
81 lít diezel |
1 x4/7+1x7/7 |
10.669.966 |
814.611 |
707.066 |
8 145.947 |
652.566 |
8.091.447 |
|
Cần cẩu bánh xích - sức nâng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
75 |
5 T |
250 |
9 |
5,4 |
5 |
32 lít diezel |
1x4/7+1x5/7 |
808.517 |
321.821 |
582.194 |
1.502.318 |
537.319 |
1.457.443 |
76 |
10 T |
250 |
9 |
4,5 |
5 |
36 lít diezel |
1x4/7+1x5/7 |
1.085.398 |
362.049 |
582.194 |
1.708.363 |
537.319 |
1.663.488 |
77 |
16 T |
250 |
9 |
4,5 |
5 |
45 lít diezel |
1x4/7+1x5/7 |
1.411.235 |
452.561 |
582.194 |
2.028.265 |
537.319 |
1.983.390 |
78 |
25 T |
250 |
8 |
4,6 |
5 |
47 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.896.437 |
472.675 |
640.575 |
2.387.656 |
591.200 |
2.338.281 |
79 |
28 T |
250 |
8 |
4,6 |
5 |
49 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
2.263.892 |
492.789 |
640 575 |
2.654.700 |
591.200 |
2.605.325 |
80 |
40 T |
250 |
8 |
4,1 |
5 |
51 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
2.973.986 |
512.903 |
640.575 |
3 092.517 |
591.200 |
3.043.142 |
81 |
50 T |
250 |
8 |
4,1 |
5 |
54 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
3.818.900 |
543.074 |
640.575 |
3.673.571 |
591.200 |
3.624.196 |
82 |
63 T |
250 |
7 |
4,1 |
5 |
56 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
4.653.327 |
563.188 |
640.575 |
4.070.212 |
591.200 |
4.020.837 |
83 |
80 T |
250 |
7 |
3,8 |
5 |
58 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
5.492.391 |
583.301 |
640.575 |
4.541.281 |
591.200 |
4.491.906 |
84 |
100 T |
250 |
7 |
3,8 |
5 |
59 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
7.004.354 |
593.358 |
640.575 |
5.464.563 |
591.200 |
5.415.188 |
85 |
110 T |
250 |
7 |
3,6 |
5 |
63 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
8.157.167 |
633.586 |
640.575 |
6.135.832 |
591.200 |
6.086.457 |
86 |
130 T |
250 |
7 |
3,6 |
5 |
72 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1 1.463.578 |
724.098 |
640.575 |
8.196.966 |
591.200 |
8.147.591 |
87 |
150 T |
250 |
7 |
3,6 |
5 |
83 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
12.790.430 |
834.724 |
640.575 |
9.098.396 |
591.200 |
9.049.021 |
88 |
250 T |
200 |
7 |
3,6 |
5 |
141 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
26.563.873 |
1.418.026 |
640.575 |
21.848.686 |
591.200 |
21.799.311 |
89 |
300 T |
200 |
7 |
3,6 |
5 |
155 lít diezel |
1X4/7+1 x6/7 |
36.309.348 |
1.558.823 |
640.575 |
29.249.862 |
591.200 |
29.200.487 |
|
Cần trục tháp - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90 |
5 T |
290 |
13 |
4,7 |
6 |
42 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
871.689 |
74.309 |
540.030 |
1.287.643 |
498.405 |
1.246.018 |
91 |
10 T |
290 |
12 |
4 |
6 |
60 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
1.419.834 |
106.155 |
540.030 |
1.664.549 |
498.405 |
1.622.924 |
92 |
12 T |
290 |
12 |
4 |
6 |
68 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
1.729.964 |
120.309 |
540.030 |
1.901.141 |
498.405 |
1.859.516 |
93 |
15 T |
290 |
12 |
4 |
6 |
90 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
1.900.450 |
159.233 |
540.030 |
2.062.344 |
498.405 |
2.020.719 |
94 |
20 T |
290 |
11 |
3,8 |
6 |
113 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
2.279.943 |
199.925 |
540.030 |
2.288.744 |
498.405 |
2.247.119 |
95 |
25 T |
290 |
11 |
3,8 |
6 |
120 kWh |
1x3/7+1x6/7 |
3.161.607 |
212.310 |
598.411 |
2.958.433 |
552.286 |
2.912.308 |
96 |
30 T |
290 |
11 |
3,8 |
6 |
128 kWh |
1x3/7+1x6/7 |
3.962.098 |
226.464 |
598.411 |
3.516.369 |
552.286 |
3.470.244 |
97 |
40 T |
290 |
11 |
3,5 |
6 |
135 kWh |
1x3/7+1x6/7 |
4.598.753 |
238.849 |
598.411 |
3.913.667 |
552.286 |
3.867.542 |
98 |
50 T |
290 |
11 |
3,5 |
6 |
143 kWh |
1x4/7+1x6/7 |
5.768.420 |
253.003 |
640.575 |
4.752.452 |
591.200 |
4.703.077 |
99 |
60 T |
290 |
11 |
3,5 |
6 |
198 kWh |
1x4/7+1x6/7 |
7.210.611 |
350.312 |
640.575 |
5.814.537 |
591.200 |
5.765.162 |
|
Cần cẩu nổi: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
Kéo theo - sức nâng 30T |
195 |
9 |
6,2 |
7 |
81 lít diezel |
1 t.phII.1/2+3 thợ máy (2x2/4 + 1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
2.794.100 |
814.61 1 |
2.658.707 |
6.525.334 |
2.438.169 |
6.304.796 |
101 |
Tự hành - sức nâng 100 T |
195 |
9 |
6 |
7 |
118 lít diezel |
1 t.tr ½ + 1 tpII 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4 + 1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
4.205.700 |
1.186.717 |
3.646.706 |
9.384.206 |
3.344.214 |
9.081.714 |
|
Cổng trục - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102 |
10 T |
195 |
12 |
2,8 |
5 |
81 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
471.300 |
143.309 |
540.030 |
1.132.887 |
498.405 |
1.091.262 |
103 |
20 T |
195 |
12 |
2,8 |
5 |
90 kWh |
1x3/7+1x6/7 |
655.320 |
159.233 |
598.411 |
1.382.718 |
552.286 |
1.336.593 |
104 |
30 T |
195 |
12 |
2,8 |
5 |
90 kWh |
1x3/7+1x6/7 |
730.500 |
159.233 |
598.411 |
1.454.428 |
552.286 |
1.408.303 |
105 |
50 T |
195 |
12 |
2,5 |
5 |
123 kWh |
1x3/7+1x7/7 |
891.135 |
217.618 |
664.902 |
1.718.816 |
613.652 |
1.667.566 |
106 |
60 T |
195 |
12 |
2,5 |
5 |
144 kWh |
1x3/7+1x7/7 |
966.900 |
254.772 |
664.902 |
1.827.072 |
613.652 |
1.775.822 |
107 |
90 T |
195 |
12 |
2,5 |
5 |
180 kWh |
1x3/7+1x7/7 |
1.300.802 |
318.465 |
664.902 |
2.204.120 |
613.652 |
2.152.870 |
108 |
Cẩu lao dầm K33-60 |
195 |
12 |
3.5 |
6 |
233 kWh |
1x3/7+4x4/7+1x6/7 |
2.698.418 |
412.235 |
1.668.739 |
4.890.097 |
1.540.114 |
4.761.472 |
109 |
Thiết bị nâng hạ dầm 90 T |
195 |
12 |
3,5 |
6 |
232 kWh |
1x3/7+2x4/7+1x6/7 |
2.955.481 |
410.466 |
1.133.575 |
4.620.773 |
1.046.200 |
4.533.398 |
110 |
Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5 kW và con lăn) |
195 |
14 |
3,5 |
6 |
16 kWh |
1x4/7 |
11.818 |
28.308 |
267.582 |
310.132 |
246.957 |
289.507 |
|
Cầu trục - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111 |
30 T |
290 |
9 |
2,3 |
5 |
48 kWh |
1x3/7+1x6/7 |
378.691 |
84.924 |
598.411 |
884.433 |
552.286 |
838.308 |
112 |
40 T |
290 |
9 |
2,3 |
5 |
60 kWh |
1x3/7+1x6/7 |
426.157 |
106.155 |
598.411 |
930.870 |
552.286 |
884.745 |
113 |
50 T |
290 |
9 |
2,3 |
5 |
72 kWh |
1x3/7+1x6/7 |
482.909 |
127.386 |
598.411 |
982.238 |
552.286 |
936.113 |
114 |
60 T |
290 |
9 |
2,3 |
5 |
84 kWh |
1x3/7+1x7/7 |
579.445 |
148.617 |
664.902 |
1.121.224 |
613.652 |
1.069.974 |
115 |
90 T |
290 |
9 |
2,3 |
5 |
108 kWh |
1x3/7+1x7/7 |
720.350 |
191.079 |
664.902 |
1.238.512 |
613.652 |
1.187.262 |
116 |
110 T |
290 |
9 |
2,1 |
5 |
132 kWh |
1x3/7+1 x7/7 |
994.021 |
233.541 |
664.902 |
1.419.447 |
613.652 |
1.368.197 |
117 |
125 T |
290 |
9 |
2,1 |
5 |
144 kWh |
1x3/7+1x7/7 |
1.143.067 |
254.772 |
664.902 |
1.518 799 |
613.652 |
1.467.549 |
118 |
180 T |
290 |
9 |
2,1 |
5 |
168 kWh |
1x3/7+1x7/7 |
1.486.217 |
297.234 |
664.902 |
1.741.119 |
613.652 |
1.689.869 |
119 |
250 T |
290 |
9 |
2 |
5 |
204 kWh |
1x3/7+1x7/7 |
1.918.794 |
360.927 |
664.902 |
2.024.925 |
613.652 |
1.973.675 |
|
Máy vận thăng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120 |
0,8 T |
290 |
17 |
4,3 |
5 |
21 kWh |
1x3/7 |
187.683 |
37.154 |
225.418 |
421.779 |
208.043 |
404.404 |
121 |
2,0 T |
290 |
17 |
4,1 |
5 |
32 kWh |
1x3/7 |
251.200 |
56.616 |
225.418 |
493.388 |
208.043 |
476.013 |
122 |
3,0 T |
290 |
17 |
4,1 |
5 |
39 kWh |
1x3/7 |
288.920 |
69.001 |
225.418 |
537.510 |
208.043 |
520.135 |
|
Máy vận thăng lồng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
123 |
3,0 T |
290 |
16,5 |
4,1 |
5 |
47 kWh |
1x3/7 |
590.336 |
83.155 |
225.418 |
796.109 |
208.043 |
778.734 |
|
Tời điện - sức kéo: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
124 |
0,5 T |
240 |
15 |
5,1 |
4 |
4 kWh |
1x3/7 |
4.600 |
7.077 |
225.418 |
237.1 14 |
208.043 |
219.739 |
125 |
1,0 T |
240 |
15 |
5,1 |
4 |
5 kWh |
1x3/7 |
5.900 |
8.846 |
225.418 |
240.189 |
208.043 |
222.814 |
126 |
1,5 T |
240 |
15 |
4,6 |
4 |
5,5 kWh |
1x3/7 |
16.400 |
9.731 |
225.418 |
251.276 |
208.043 |
233.901 |
127 |
2,0 T |
240 |
15 |
4,6 |
4 |
6,3 kWh |
1x3/7 |
23.900 |
11.146 |
225.418 |
260.066 |
208.043 |
242.691 |
128 |
3,0 T |
240 |
15 |
4,6 |
4 |
11 kWh |
1x3/7 |
38.600 |
19.462 |
225.418 |
280.424 |
208.043 |
263.049 |
129 |
3,5 T |
240 |
15 |
4,6 |
4 |
12 kWh |
1x3/7 |
42.500 |
21.231 |
225.418 |
285.784 |
208.043 |
268.409 |
130 |
5,0 T |
240 |
15 |
4,6 |
4 |
14 kWh |
1x3/7 |
51.700 |
24.770 |
225.418 |
297.795 |
208.043 |
280.420 |
|
Pa lăng xích - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
131 |
3,0 T |
240 |
15 |
4,6 |
4 |
|
1x3/7 |
7.900 |
|
225.418 |
233.186 |
208.043 |
215.811 |
132 |
5,0 T |
240 |
15 |
4,2 |
4 |
|
1x3/7 |
10.200 |
|
225.418 |
235.278 |
208.043 |
217.903 |
|
Kích nâng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
133 |
10 T |
190 |
13 |
2,2 |
5 |
|
1x4/7 |
4.600 |
|
267.582 |
272.473 |
246.957 |
251.848 |
134 |
30 T |
190 |
13 |
2,2 |
5 |
|
1x4/7 |
5.800 |
|
267.582 |
273.748 |
246.957 |
253.123 |
135 |
50 T |
190 |
13 |
2,2 |
5 |
|
1x4/7 |
9.800 |
|
267.582 |
278.001 |
246.957 |
257.376 |
136 |
100 T |
190 |
13 |
2,2 |
5 |
|
1x4/7 |
19.000 |
|
267.582 |
287.782 |
246.957 |
267.157 |
137 |
200 T |
190 |
13 |
2,2 |
5 |
|
1x4/7 |
27.400 |
|
267.582 |
296.713 |
246.957 |
276.088 |
138 |
250 T |
190 |
13 |
2,2 |
5 |
|
1x4/7 |
44.000 |
|
267.582 |
311.350 |
246.957 |
290.725 |
139 |
500 T |
190 |
13 |
2,2 |
5 |
|
1x4/7 |
95.500 |
|
267.582 |
362.579 |
246.957 |
341.954 |
140 |
Hệ kích nâng 25 t (máy bơm dầu thủy lực 3kW) |
190 |
13 |
2 |
5 |
6 kWh |
1x4/7 |
118.182 |
10.616 |
267.582 |
394.513 |
246.957 |
373.888 |
|
Kích thông tâm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
141 |
RRH - 100T |
190 |
13 |
2,2 |
5 |
|
1x4/7 |
84.383 |
|
267.582 |
351.521 |
246.957 |
330.896 |
142 |
YCW - 150T |
190 |
13 |
2,2 |
5 |
|
1x4/7 |
11.694 |
|
267.582 |
280.015 |
246.957 |
259.390 |
143 |
YCW - 250T |
190 |
13 |
2,2 |
5 |
|
1x4/7 |
18.000 |
|
267.582 |
286.719 |
246.957 |
266.094 |
144 |
YCW - 500T |
190 |
13 |
2,2 |
5 |
|
1x4/7 |
55.491 |
|
267.582 |
322.781 |
246.957 |
302.156 |
145 |
Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t,6c) |
190 |
13 |
3,5 |
5 |
29 kWh |
1x4/7+1x5/7 |
242.715 |
51.308 |
582.194 |
891.547 |
537.319 |
846.672 |
146 |
Kích sợi đơn YDC - 500 T |
190 |
13 |
2,2 |
5 |
|
1x4/7 |
20.179 |
|
267.582 |
289.035 |
246.957 |
268.410 |
|
Trạm bơm dầu áp lực - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
147 |
40MPa (HCP - 400) |
190 |
16 |
6,5 |
5 |
14 kWh |
1x4/7 |
24.077 |
24.770 |
267.582 |
327.200 |
246.957 |
306.575 |
148 |
50MPa (ZB4 – 500) |
190 |
16 |
6,5 |
5 |
20 kWh |
1x4/7 |
30.497 |
35.385 |
267.582 |
344.539 |
246.957 |
323.914 |
|
Xe nâng - chiều cao nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
149 |
12 m |
280 |
13 |
4 |
5 |
25 lít diezel |
1x1/4 + 1 x3/4 lái xe nhóm 9 |
731.758 |
251.423 |
501.356 |
1.293.757 |
462.712 |
1.255.113 |
150 |
18 m |
280 |
13 |
3,8 |
5 |
29 lít diezel |
1x1/4 + 1x3/4 lái xe nhóm 9 |
994.767 |
291.651 |
501.356 |
1.521.318 |
462.712 |
1.482.674 |
151 |
24 m |
280 |
13 |
3,8 |
5 |
33 lít diezel |
1x1/4 + 1x3/4 lái xe nhóm 9 |
1.254.565 |
331.878 |
501.356 |
1.751.755 |
462.712 |
1.713.111 |
|
Xe thang - chiều dài thang: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
152 |
9 m |
280 |
15 |
3,9 |
5 |
25 lít diezel |
1x1/4 + 1x3/4 lái xe nhóm 9 |
1.008.639 |
251.423 |
501.356 |
1.559.690 |
462.712 |
1.521.046 |
153 |
12 m |
280 |
15 |
3,7 |
5 |
29 lít diezel |
1x1/4 + 1x3/4 lái xe nhóm 9 |
1.371.165 |
291.651 |
501.356 |
1.880.145 |
462.712 |
1.841.501 |
154 |
18 m |
280 |
15 |
3,7 |
5 |
33 lít diezel |
1x1/4 + 1x3/4 lái xe nhóm 9 |
1.662.779 |
331.878 |
501.356 |
2.151.581 |
462.712 |
2.112.937 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
155 |
1,2 T |
260 |
14 |
4,4 |
5 |
56 lít diezel |
1x5/7 |
1.125.927 |
563.188 |
314.612 |
1.830.507 |
290.362 |
1.806.257 |
156 |
1,8 T |
260 |
14 |
4,4 |
5 |
59 lít diezel |
1x5/7 |
1.233.813 |
593.358 |
314.612 |
1.951.966 |
290.362 |
1.927.716 |
157 |
3,5 T |
260 |
13 |
3,9 |
5 |
62 lít diezel |
1x5/7 |
2.354.696 |
623.529 |
314.612 |
2.803.785 |
290.362 |
2.779.535 |
158 |
4,5 T |
260 |
13 |
3,9 |
5 |
65 lít diezel |
1x5/7 |
2.751.960 |
653.700 |
314.612 |
3.148.711 |
290.362 |
3.124.461 |
159 |
8,0 T |
260 |
13 |
3,9 |
5 |
146 lít diezel |
1x5/7 |
12.825.610 |
1.468.310 |
314.612 |
1 1.944.752 |
290.362 |
11.920.502 |
|
Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
160 |
1,2 T |
260 |
14 |
3,9 |
5 |
24xlít diezel+1 4xkWh |
1x5/7 |
579.674 |
266.136 |
314.612 |
1.060.093 |
290.362 |
1.035.843 |
161 |
1,8 T |
260 |
14 |
3,9 |
5 |
30xlít diezel+1 4xkWh |
1x5/7 |
852.657 |
326.477 |
314.612 |
1.346.171 |
290.362 |
1.321.921 |
162 |
2,5 T |
260 |
12 |
3,5 |
5 |
36xlít diezel+2 5xkWh |
1x5/7 |
1.129.080 |
406.280 |
314.612 |
1.559.017 |
290.362 |
1.534.767 |
163 |
3,5 T |
260 |
12 |
3,5 |
5 |
48xlít diezel+2 5xkWh |
1x5/7 |
1.271.935 |
526.963 |
314.612 |
1.785.743 |
290.362 |
1.761.493 |
164 |
4,5T |
260 |
12 |
3.5 |
5 |
63xlít diezel+3 4xkWh |
1x5/7 |
1.570.829 |
693.740 |
314.612 |
2.174.391 |
290.362 |
2.150.141 |
165 |
5,5 T |
260 |
12 |
3,5 |
5 |
78xlít diezel+3 4xkWh |
1x5/7 |
1.872.934 |
844.594 |
314.612 |
2.549.500 |
290.362 |
2.525.250 |
|
Máy búa rung tự hành, bánh xích - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
166 |
60 kW |
220 |
13 |
4,8 |
5 |
40xlít diezel+1 59xkWh |
1x5/7 |
3.047.619 |
683.588 |
314.612 |
3.976.554 |
290.362 |
3.952.304 |
167 |
90 kW |
220 |
13 |
4,8 |
5 |
51xlít diezel+2 40xkWh |
1x5/7 |
4.585.650 |
937.523 |
314.612 |
5.733.566 |
290.362 |
5.709.316 |
|
Búa rung - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
168 |
40 kW |
240 |
14 |
3,8 |
5 |
108 kWh |
|
122.906 |
191.079 |
|
300.670 |
|
300.670 |
169 |
50 kW |
240 |
14 |
3,8 |
5 |
135 kWh |
|
149.734 |
238.849 |
|
372.362 |
|
372.362 |
170 |
170 kW |
240 |
14 |
2,64 |
5 |
357 kWh |
|
282.270 |
631.622 |
|
869.670 |
|
869.670 |
|
Tàu đóng cọc - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
171 |
1,8 T |
240 |
12 |
5,9 |
6 |
42 lít diezel |
1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
2.891.261 |
422.391 |
2.658.707 |
5.815.749 |
2.438.169 |
5.595.211 |
172 |
2,5 T |
240 |
12 |
5,9 |
6 |
47 lít diezel |
1 t.phll.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
2.994.676 |
472.675 |
2.658.707 |
5.963.847 |
2.438.169 |
5.743.309 |
173 |
3,5 T |
240 |
12 |
5,9 |
6 |
52 lít diezel |
1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
3.049.364 |
522.960 |
2.658.707 |
6.065.857 |
2.438.169 |
5.845.319 |
174 |
4,5 T |
240 |
12 |
5.9 |
6 |
58 lít diezel |
1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
3.765.940 |
583.301 |
2.658.707 |
6.803.960 |
2.438.169 |
6.583.422 |
|
Tàu đóng cọc C96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
175 |
7,5 T |
240 |
11 |
4,6 |
6 |
162 lít diezel |
1 t.tr1/2 + 1 t.phII.1/2+ 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4)+ 1 thợ điện 3/4+ 1 thủy thủ 2/4 |
9.816.850 |
1.629.221 |
3.646.706 |
13.661.153 |
3.344.214 |
13.358.661 |
|
Máy ép cọc trước - lực ép: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
176 |
60 T |
210 |
17 |
4 |
5 |
38 kWh |
1x4/7 |
138.727 |
67.232 |
267.582 |
495.340 |
246.957 |
474.715 |
177 |
100 T |
210 |
17 |
4 |
5 |
53 kWh |
1x4/7 |
188.256 |
93.770 |
267.582 |
579.191 |
246.957 |
558.566 |
178 |
150 T |
210 |
17 |
4 |
5 |
75 kWh |
1x4/7 |
213.021 |
132.694 |
267.582 |
646.771 |
246.957 |
626.146 |
179 |
200 T |
210 |
17 |
4 |
5 |
84 kWh |
1x4/7 |
237.786 |
148.617 |
267.582 |
691.351 |
246.957 |
670.726 |
180 |
Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860t |
180 |
22 |
3,96 |
5 |
756 kWh |
1X3/7+1x4/7 |
6.642.900 |
1.337.553 |
493.000 |
12.444.431 |
455.000 |
12.406.431 |
181 |
Máy ép thủy lực (KGK-130C4), lực ép 130T |
240 |
15 |
2,6 |
5 |
138 kWh |
1x4/7 |
671.738 |
244.157 |
267.582 |
1.102.308 |
246.957 |
1.081.683 |
182 |
Máy cấy bấc thấm |
230 |
12 |
3,1 |
5 |
48 lít diezel |
1x4/7 |
1.099.500 |
482.732 |
267.582 |
1.653.816 |
246.957 |
1.633.191 |
|
Máy khoan xoay: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
183 |
80÷125kNm |
260 |
13 |
8,2 |
5 |
52 lít diezel |
1x6/7 |
3.934.467 |
522.960 |
372.993 |
4.663.962 |
344.243 |
4.635.212 |
184 |
150÷200kNm |
260 |
13 |
8,2 |
5 |
68 lít diezel |
1x6/7 |
4.514.371 |
683.871 |
372.993 |
5.380.242 |
344.243 |
5.351.492 |
185 |
>200÷300kNm |
260 |
13 |
8,2 |
5 |
96 lít diezel |
1x6/7 |
1 1.608.382 |
965.464 |
372.993 |
12.455.715 |
344.243 |
12.426.965 |
186 |
>300÷400kNm |
260 |
13 |
6,5 |
5 |
137 lít diezel |
1x6/7 |
14.865.951 |
1.377.798 |
372.993 |
15.015.793 |
344.243 |
14.987.043 |
187 |
Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette) |
260 |
13 |
5,8 |
5 |
|
|
565.686 |
|
|
489.536 |
|
489.536 |
188 |
Máy khoan tường sét |
260 |
13 |
6,5 |
5 |
32xlít diezel+171 xkWh |
1x6/7 |
4.600.000 |
624.363 |
372.993 |
5.101.972 |
344.243 |
5.073.222 |
|
Máy khoan cọc đất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
189 |
1 cần |
260 |
13 |
6,5 |
5 |
36xlít diezel+1 67xkWh |
1 x6/7 |
5.354.545 |
657.514 |
372.993 |
5.808.409 |
344.243 |
5.779.659 |
190 |
2 cần |
260 |
13 |
6,5 |
5 |
36xlít diezel+1 67xkWh |
1 x6/7 |
6.109.091 |
657.514 |
372.993 |
6.481.696 |
344.243 |
6.452.946 |
191 |
Máy cấp xi măng |
260 |
13 |
6,5 |
5 |
|
|
14.800 |
|
|
13.946 |
|
13.946 |
|
Máy trộn dung dịch - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
192 |
750 lít |
300 |
16 |
6,4 |
5 |
13 kWh |
1x3/7 |
25.796 |
23.000 |
225.418 |
271.979 |
208.043 |
254.604 |
193 |
1000 lít |
300 |
15 |
5,8 |
5 |
18 kWh |
1x4/7 |
177.479 |
31.847 |
267.582 |
443.186 |
246.957 |
422.561 |
|
Máy sàng lọc - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
194 |
100 m3/h |
300 |
15 |
5,8 |
5 |
21 kWh |
1x4/7 |
353.468 |
37.154 |
267.582 |
591.045 |
246.957 |
570.420 |
|
Máy bơm dung dịch - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
195 |
15 m3/h |
215 |
16 |
6,6 |
5 |
37 kWh |
1x4/7 |
22.000 |
65.462 |
267.582 |
361.286 |
246.957 |
340.661 |
196 |
200 m3/h |
215 |
16 |
6,6 |
5 |
50 kWh |
1x4/7 |
43.182 |
88.463 |
267.582 |
408.265 |
246.957 |
387.640 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Máy trộn bê tông - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
197 |
250 lít |
165 |
19 |
6,5 |
5 |
11 kWh |
1x3/7 |
30.210 |
19.462 |
225.418 |
297.244 |
208.043 |
279.869 |
|
Máy trộn vữa - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
198 |
80 lít |
170 |
19 |
6,8 |
5 |
5 kWh |
1x3/7 |
12.841 |
8.846 |
225.418 |
257.529 |
208.043 |
240.154 |
199 |
150 lít |
170 |
19 |
6,8 |
5 |
8 kWh |
1x3/7 |
17.828 |
14.154 |
225.418 |
271.872 |
208.043 |
254.497 |
200 |
250 lít |
170 |
19 |
6,8 |
5 |
11 kWh |
1x3/7 |
22.873 |
19.462 |
225.418 |
286.320 |
208.043 |
268.945 |
|
Máy trộn vữa xi măng - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
201 |
1200 lít |
170 |
19 |
6,8 |
5 |
72 kWh |
1x4/7 |
75.863 |
127.386 |
267.582 |
523.935 |
246.957 |
503.310 |
202 |
1600 lít |
170 |
19 |
6,8 |
5 |
96 kWh |
1x4/7 |
104.103 |
169.848 |
267.582 |
614.405 |
246.957 |
593.780 |
|
Trạm trộn bê tông - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
203 |
16 m3/h |
260 |
15 |
5,8 |
5 |
92 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
907.804 |
162.771 |
540.030 |
1.551.249 |
498.405 |
1.509.624 |
204 |
25 m3/h |
260 |
15 |
5,6 |
5 |
116 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
1.264.024 |
205.233 |
540.030 |
1.916.916 |
498.405 |
1.875.291 |
205 |
30 m3/h |
260 |
15 |
5,6 |
5 |
172 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
1.596.969 |
304.311 |
540.030 |
2.324.608 |
498.405 |
2.282.983 |
206 |
50 m3/h |
260 |
15 |
5,6 |
5 |
198 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
2.549.373 |
350.312 |
540.030 |
3.253.414 |
498.405 |
3.211.789 |
207 |
60 m3/h |
260 |
15 |
5,3 |
5 |
265 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
2.804.470 |
468.851 |
540.030 |
3.576.050 |
498.405 |
3.534.425 |
208 |
75 m3/h |
260 |
15 |
5,3 |
5 |
418 kWh |
2x3/7+1x5/7 |
3.237.391 |
739.547 |
765.448 |
4.468.452 |
706.448 |
4.409.452 |
209 |
90 m3/h |
260 |
15 |
5,3 |
5 |
425 kWh |
2x3/7+1x5/7 |
4.306.280 |
751.931 |
765.448 |
5.459.282 |
706.448 |
5.400.282 |
210 |
125 m3/h |
260 |
15 |
5,3 |
5 |
446 kWh |
2x3/7+1x5/7 |
5.375.168 |
789.086 |
765.448 |
6.474.880 |
706.448 |
6.415.880 |
211 |
160 m3/h |
260 |
15 |
5 |
5 |
553 kWh |
3x3/7+1x5/7 |
5.643.909 |
978.395 |
990.866 |
7.070.487 |
914.491 |
6.994.112 |
|
Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
212 |
35 m3/h |
155 |
18 |
7,6 |
5 |
76 kWh |
1x4/7 |
18.917 |
134.463 |
267.582 |
439.391 |
246.957 |
418.766 |
213 |
45 m3/h |
155 |
18 |
7,6 |
5 |
97 kWh |
1x4/7 |
23.618 |
171.617 |
267.582 |
485.826 |
246.957 |
465.201 |
|
Máy nghiền sàng đá di động - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
214 |
20 m3/h |
260 |
18 |
8.6 |
5 |
315 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
1.351.273 |
557.314 |
493.000 |
2.599.080 |
455.000 |
2.561.080 |
215 |
25 m3/h |
260 |
18 |
7,6 |
5 |
357 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
1.766.194 |
631.622 |
493.000 |
3.081.022 |
455.000 |
3.043.022 |
216 |
125 m3/h |
260 |
18 |
7,6 |
5 |
630 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
5.964.816 |
1.114.628 |
493.000 |
8.214.808 |
455.000 |
8.176.808 |
|
Máy nghiền đá thô - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
217 |
14 m3/h |
260 |
18 |
8,6 |
5 |
134 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
214.626 |
237.080 |
493.000 |
976.074 |
455.000 |
938.074 |
218 |
200 m3/h |
260 |
18 |
8,6 |
5 |
840 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
1.831.774 |
1.486.170 |
493.000 |
4.078.665 |
455.000 |
4.040.665 |
|
Trạm trộn bê tông asphan - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
219 |
25 t/h |
190 |
15 |
5,7 |
5 |
210 kWh |
1x4/7+1x5/7+1x6/7 |
3.286.462 |
371.543 |
955.187 |
5.512.644 |
881.562 |
5.439.019 |
220 |
50 t/h |
190 |
15 |
5,7 |
5 |
300 kWh |
1x4/7+1x5/7+1x6/7 |
4.648.053 |
530.775 |
955.187 |
7.406.114 |
881.562 |
7.332.489 |
221 |
60 t/h |
190 |
15 |
5,7 |
5 |
324 kWh |
2x4/7+1x5/7+1x6/7 |
5.422.748 |
573.237 |
1.222.769 |
8.702.875 |
1.128.519 |
8.608.625 |
222 |
80 t/h |
190 |
15 |
5,5 |
5 |
384 kWh |
2x4/7+2x5/7+1x6/7 |
6.094.486 |
679.392 |
1.537.381 |
9.915.071 |
1 418.881 |
9.796.571 |
223 |
120 t/h |
190 |
15 |
5,5 |
5 |
714 kWh |
2x4/7+2x5/7+1x6/7 |
6.737.442 |
1.263.245 |
1.537.381 |
11.311.079 |
1.418.881 |
11.192.579 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
Máy phun nhựa đường - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
224 |
190 CV |
150 |
13 |
5,6 |
6 |