Thủ tục hành chính: Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội - Trà Vinh
Thông tin thủ tục hành chính Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội - Trà Vinh
Số hồ sơ: | T-TVH-285187-TT |
Cơ quan hành chính: | Trà Vinh |
Lĩnh vực: | Phòng chống tệ nạn xã hội |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Lao Động – Thương binh xã hội cấp huyện |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trực tiếp tại Phòng Lao Động - Thương binh xã hội cấp huyện. |
Thời hạn giải quyết: | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Quyết định hoặc Văn bản đề nghị |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện thủ tục hành chính Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội - Trà Vinh
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tiếp nhận hồ sơ do Ủy ban nhân dân cấp xã chuyển nộp |
Bước 2: | Cán bộ tiếp nhận kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ . - Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung hồ sơ đầy đủ theo quy định. |
Bước 3: | Thẩm định hồ sơ và trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định. |
Bước 4: | Trả kết quả cho UBND cấp xã để chuyển trả cho đối tượng hoặc chuyển tiếp hồ sơ lên Sở Lao động – Thương binh và Xã hội. * Lưu ý: + Khi đến nhận kết quả nhớ mang theo phiếu hẹn trả kết quả + Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (hoặc sáng thứ bảy đối với những địa phương có tổ chức làm việc vào sáng thứ bảy hàng tuần) (trừ các ngày nghỉ theo quy định). |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Cha hoặc mẹ đang hưởng chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội và người còn lại đang trong thời gian chấp hành án phạt tù tại trại giam hoặc đang chấp hành quyết định xử lý vi phạm hành chính tại trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc. | Chưa có văn bản! |
Người cao tuổi thuộc một trong các trường hợp sau đây: a. Người cao tuổi thuộc hộ nghèo không có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng hoặc có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng nhưng người này đang hưởng chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng; b. Người từ đủ 80 tuổi trở lên không thuộc diện quy định tại Điểm a Khoản này mà không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng; c. Người cao tuổi thuộc hộ nghèo không có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng, không có điều kiện sống ở cộng đồng, đủ điều kiện tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội nhưng có người nhận chăm sóc tại cộng đồng. |
Chưa có văn bản! |
Người thuộc hộ nghèo không có chồng hoặc không có vợ; có chồng hoặc vợ đã chết; có chồng hoặc vợ mất tích theo quy định của pháp luật và đang nuôi con dưới 16 tuổi hoặc đang nuôi con từ 16 tuổi đến 22 tuổi nhưng người con đó đang học phổ thông, học nghề, trung học chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học văn bằng thứ nhất (sau đây gọi chung là người đơn thân nghèo đang nuôi con). | Chưa có văn bản! |
Người từ 16 tuổi đến 22 tuổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại Khoản 1 Điều này mà đang học phổ thông, học nghề, trung học chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học văn bằng thứ nhất. | Chưa có văn bản! |
Trẻ em bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo; người bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo không còn khả năng lao động mà không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng, trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng, trợ cấp hàng tháng khác. | Chưa có văn bản! |
Trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng thuộc một trong các trường hợp quy định sau đây: a. Bị bỏ rơi chưa có người nhận làm con nuôi; b. Mồ côi cả cha và mẹ; c. Mồ côi cha hoặc mẹ và người còn lại mất tích theo quy định của pháp luật; d. Mồ côi cha hoặc mẹ và người còn lại đang hưởng chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội; đ. Mồ côi cha hoặc mẹ và người còn lại đang trong thời gian chấp hành án phạt tù tại trại giam hoặc đang chấp hành quyết định xử lý vi phạm hành chính tại trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc; e. Cả cha và mẹ mất tích theo quy định của pháp luật; g. Cả cha và mẹ đang hưởng chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội; h. Cả cha và mẹ đang trong thời gian chấp hành án phạt tù tại trại giam hoặc đang chấp hành quyết định xử lý vi phạm hành chính tại trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc; i. Cha hoặc mẹ mất tích theo quy định của pháp luật và người còn lại đang hưởng chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội; k.Cha hoặc mẹ mất tích theo quy định của pháp luật và người còn lại đang trong thời gian chấp hành án phạt tù tại trại giam hoặc đang chấp hành quyết định xử lý vi phạm hành chính tại trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc; |
Chưa có văn bản! |
Trẻ em khuyết tật, người khuyết tật thuộc diện hưởng trợ cấp xã hội theo quy định của pháp luật về người khuyết tật. | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ của thủ tục hành chính Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội - Trà Vinh
Văn bản hoặc đơn đề nghị của cơ quan, tổ chức, hộ gia đình hoặc cá nhân đứng ra tổ chức mai táng cho đối tượng; |
Tờ khai đề nghị hỗ trợ chi phí mai táng (mẫu 6) |
Bản sao giấy chứng tử; |
Bản sao quyết định hưởng trợ cấp xã hội của người đơn thân đang nuôi con và bản sao giấy khai sinh của người con bị chết đối với người thuộc hộ nghèo không có chồng hoặc không có vợ; có chồng hoặc vợ đã chết; có chồng hoặc vợ mất tích theo quy định của pháp luật và đang nuôi con dưới 16 tuổi hoặc đang nuôi con từ 16 tuổi đến 22 tuổi nhưng người con đó đang học phổ thông, học nghề, trung học chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học văn bằng thứ nhất ; |
Bản sao sổ hộ khẩu hoặc văn bản xác nhận của công an cấp xã, bản sao quyết định thôi hưởng trợ cấp bảo hiểm xã hội, trợ cấp khác của cơ quan có thẩm quyền đối với trường hợp quy định tại mục 3 ở trên. |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu của thủ tục hành chính Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội - Trà Vinh
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Tờ khai đề nghị hỗ trợ chi phí mai táng Tải về |
1. Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 136/2013/NĐ-CP quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính ban hành |
Phí và lệ phí của thủ tục hành chính Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội - Trà Vinh
Cơ sở pháp lý của thủ tục hành chính Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội - Trà Vinh
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 1471/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Thủ tục hành chính liên quan Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội - Trà Vinh
Lược đồ Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội - Trà Vinh
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!