Thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế biến chè - Trà Vinh
Thông tin thủ tục hành chính Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế biến chè - Trà Vinh
Số hồ sơ: | T-TVH-BS357 |
Cơ quan hành chính: | Trà Vinh |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp – Nông thôn |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Chi cục Quản lý Chất lượng Nông-Lâm-Thủy sản Trà Vinh. |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Chi cục Quản lý Chất lượng Nông-Lâm-Thủy sản Trà Vinh. |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Gửi văn bản trực tiếp hoặc gửi theo đường bưu điện |
Thời hạn giải quyết: | Trong vòng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm. |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện thủ tục hành chính Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế biến chè - Trà Vinh
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Cơ sở xin cấp giấy chứng nhận nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Chi cục Quản lý Chất lượng nông lâm thủy sản Trà Vinh; địa chỉ: số 36A, đường Bạch Đằng, phường 4, Tp. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh; Bộ phận tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ trong thời hạn 02 ngày làm việc: - Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận và vào sổ theo dõi. - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung hoàn thiện hồ sơ. |
Bước 2: | Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo quy định, Chi cục Quản lý Chất lượng nông lâm thủy sản thành lập đoàn kiểm tra tiến hành thẩm định, đánh giá các cơ sở xin cấp giấy chứng nhận; |
Bước 3: | Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định thành lập đoàn thẩm định, đoàn thẩm định tiến hành kiểm tra thực địa; khi cần thiết thì lấy mẫu đất, nước để phân tích; lập biên bản thẩm định có xác nhận của đoàn thẩm định và nhà sản xuất; |
Bước 4: | Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc ngày có kết quả thử nghiệm mẫu của đoàn kiểm tra, cơ sở đủ điều kiện được cấp giấy chứng nhận. Trường hợp chưa đủ điều kiện đã được nêu rõ trong biên bản kiểm tra. Sau khi nhận được báo cáo khắc phục, cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh giá các báo cáo khắc phục (nếu cần thiết sẽ cử đại diện kiểm tra lại). Nếu đạt yêu cầu, trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận báo cáo khắc phục của cơ sở hoặc có kết quả kiểm tra lại, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận. |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Điều kiện chế biến rau quả Thực hiện theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-09:2009/BNNPTNT về cơ sở chế biến rau quả - Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm |
Chưa có văn bản! |
Điều kiện chung Cơ sở sản xuất, sơ chế, chế biến rau quả an toàn phải đảm bảo các điều kiện theo quy định tại các điều 23 và 25 của Luật an toàn thực phẩm năm 2010; |
Chưa có văn bản! |
Điều kiện sản xuất rau, quả Thực hiện theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đôi với rau, quả trong sản xuất do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành hoặc theo quy trình kỹ thuật sản xuất rau, quả an toàn được Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt hoặc theo các qui định liên quan đến đảm bảo an toàn thực phẩm trong VietGap hoặc các Gap khác |
Chưa có văn bản! |
Điều kiện sơ chế rau, quả Thực hiện theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với rau, quả trong sơ chế do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ của thủ tục hành chính Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế biến chè - Trà Vinh
Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận theo mẫu tại Phụ lục 2 thông tư 59/2012/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; |
Bản thuyết minh điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn theo mẫu tại Phụ lục 3 Thông tư số 59 /2012/TT-BNNPTNT ngày 09 tháng 11 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; |
Bản sao chụp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập; |
Bản sao chụp Chứng chỉ tập huấn về an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả của chủ cơ sở và người lao động trực tiếp (mang theo bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao có chứng thực; |
Giấy chứng nhận sức khỏe của chủ cơ sở và người lao động trực tiếp do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp (chỉ áp dụng đối với cơ sở sơ chế, chế biến). |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu của thủ tục hành chính Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế biến chè - Trà Vinh
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Bản thuyết minh điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn Tải về |
1. Thông tư 59/2012/TT-BNNPTNT về Quy định quản lý sản xuất rau, quả và chè an toàn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận Tải về |
1. Thông tư 59/2012/TT-BNNPTNT về Quy định quản lý sản xuất rau, quả và chè an toàn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Phí và lệ phí của thủ tục hành chính Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế biến chè - Trà Vinh
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn để sản xuất kinh doanh thực phẩm | 150.000 đồng/lần cấp. |
1. Thông tư 149/2013/TT-BTC quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Phí kiểm tra định kỳ cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm | + Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ: 500.000đ/lần/cơ sở.+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≤ 100 triệu đồng/tháng: 1.000.000đ/lần/cơ sở+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≥ 100 triệu đồng/tháng trở lên: 1.500.000đ/lần/cơ sở. |
1. Thông tư 149/2013/TT-BTC quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Phí thẩm định, đánh giá phân loại cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm | + Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ: 1.000.000đ/lần/cơ sở+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≤ 100 triệu đồng/tháng: 2.000.000đ/lần/cơ sở.+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≥ 100 triệu đồng/tháng trở lên: 3.000.000đ/lần/cơ sở |
1. Thông tư 149/2013/TT-BTC quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý của thủ tục hành chính Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế biến chè - Trà Vinh
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế biến chè - Trà Vinh
Lược đồ Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế biến chè - Trà Vinh
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!