Thủ tục hành chính: Cấp, gia hạn, trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản; thủ tục trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản; thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản; thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sản; thủ tục cấp, gia hạn, trả lại giấy phép khai thác khoáng sản; thủ tục trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản; thủ tục chuyển quyền khai thác khoáng sản; thủ tục gia hạn, trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản; thủ tục phê duyệt đề án đóng cửa mỏ; thủ tục nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ và quyết định đóng cửa mỏ; thủ tục cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản - Ninh Thuận
Thông tin thủ tục hành chính Cấp, gia hạn, trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản; thủ tục trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản; thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản; thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sản; thủ tục cấp, gia hạn, trả lại giấy phép khai thác khoáng sản; thủ tục trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản; thủ tục chuyển quyền khai thác khoáng sản; thủ tục gia hạn, trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản; thủ tục phê duyệt đề án đóng cửa mỏ; thủ tục nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ và quyết định đóng cửa mỏ; thủ tục cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản - Ninh Thuận
Số hồ sơ: | T-NTH-282273-TT |
Cơ quan hành chính: | Ninh Thuận |
Lĩnh vực: | Khoáng sản, địa chất |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (số 450 Thống Nhất, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận) |
Thời hạn giải quyết: | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép, quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện thủ tục hành chính Cấp, gia hạn, trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản; thủ tục trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản; thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản; thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sản; thủ tục cấp, gia hạn, trả lại giấy phép khai thác khoáng sản; thủ tục trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản; thủ tục chuyển quyền khai thác khoáng sản; thủ tục gia hạn, trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản; thủ tục phê duyệt đề án đóng cửa mỏ; thủ tục nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ và quyết định đóng cửa mỏ; thủ tục cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản - Ninh Thuận
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận hồ sơ hợp lệ: 0,5 ngày làm việc; |
Bước 2: | Phòng Kinh tế ngành thẩm định, tham mưu kết quả giải quyết, trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh kiểm duyệt: 03 ngày làm việc; |
Bước 3: | Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký duyệt hồ sơ: 01 ngày làm việc; |
Bước 4: | Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trả kết quả: 0,5 ngày làm việc. Riêng đối với thủ tục trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản và thủ tục gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản thì thời gian giải quyết là 02 ngày làm việc, cụ thể như sau: - Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận hồ sơ hợp lệ: 0,5 ngày làm việc; - Phòng Kinh tế ngành thẩm định, tham mưu kết quả giải quyết, trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh kiểm duyệt: 0,5 ngày làm việc; - Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký duyệt hồ sơ: 0,5 ngày làm việc; - Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trả kết quả: 0,5 ngày làm việc. |
Thành phần hồ sơ của thủ tục hành chính Cấp, gia hạn, trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản; thủ tục trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản; thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản; thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sản; thủ tục cấp, gia hạn, trả lại giấy phép khai thác khoáng sản; thủ tục trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản; thủ tục chuyển quyền khai thác khoáng sản; thủ tục gia hạn, trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản; thủ tục phê duyệt đề án đóng cửa mỏ; thủ tục nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ và quyết định đóng cửa mỏ; thủ tục cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản - Ninh Thuận
a) Thủ tục cấp giấy phép thăm dò khoáng sản: 01 bộ hồ sơ, bao gồm: - Bản chính: đơn đề nghị cấp phép thăm dò khoáng sản (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản); bản đồ khu vực thăm dò khoáng sản; đề án thăm dò khoáng sản; - Bản chính hoặc bản sao có chứng thực (hoặc có thể nộp bản photo và xuất trình kèm bản chính để đối chiếu): bản cam kết bảo vệ môi trường đối với trường hợp thăm dò khoáng sản độc hại; văn bản xác nhận trúng đấu giá trong trường hợp đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản; giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; văn bản của ngân hàng nơi tổ chức, cá nhân đăng ký tài khoản giao dịch xác nhận về vốn chủ sở hữu theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 40 Luật Khoáng sản (có vốn chủ sở hữu ít nhất bằng 50% tổng vốn đầu tư thực hiện đề án thăm dò khoáng sản); |
o) Thủ tục nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản và quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản: 01 bộ hồ sơ, bao gồm: - Đơn đề nghị đóng cửa mỏ khoáng sản, đóng cửa một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (Mẫu số 15 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29 tháng 11 năm 2012), kèm theo bản sao giấy phép khai thác khoáng sản; - Đề án đóng cửa mỏ khoáng sản kèm theo quyết định phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh; báo cáo kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ của tổ chức, cá nhân đề nghị đóng cửa mỏ khoáng sản; - Biên bản kiểm tra thực địa và kết quả nghiệm thu đề án đóng cửa mỏ khoáng sản của Sở Tài nguyên và Môi trường. |
n) Thủ tục phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản: 01 bộ hồ sơ, bao gồm: - Bản chính: đơn đề nghị đóng cửa mỏ khoáng sản, đóng cửa một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (Mẫu số 15 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29 tháng 11 năm 2012); giấy phép khai thác khoáng sản; đề án đóng cửa mỏ khoáng sản; bản đồ hiện trạng khu vực khai thác khoáng sản tại thời điểm đề nghị đóng cửa mỏ. - Bản chính hoặc bản sao có chứng thực (hoặc có thể nộp bản photo và xuất trình kèm bản chính để đối chiếu): các văn bản chứng minh đã thực hiện nghĩa vụ quy định tại các điểm a, b, c, đ, e và g khoản 2 Điều 55 Luật Khoáng sản tính đến thời điểm đề nghị đóng cửa mỏ; |
m) Thủ tục trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản: 01 bộ hồ sơ, bao gồm: - Bản chính: đơn đề nghị trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (Mẫu số 13 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29 tháng 11 năm 2012); giấy phép khai thác tận thu khoáng sản; báo cáo kết quả khai thác tận thu khoáng sản tính đến thời điểm trả lại giấy phép; đề án đóng cửa mỏ. - Bản chính hoặc bản sao có chứng thực (hoặc có thể nộp bản photo và xuất trình kèm bản chính để đối chiếu): các văn bản chứng minh đã thực hiện nghĩa vụ quy định tại các điểm a, b, c, đ, e và g khoản 2 Điều 55 Luật Khoáng sản tính đến thời điểm đề nghị trả lại; |
l) Thủ tục gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản: 01 bộ hồ sơ, bao gồm: - Bản chính: đơn đề nghị gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (Mẫu số 12 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29 tháng 11 năm 2012); bản đồ hiện trạng khu vực khai thác tận thu tại thời điểm đề nghị gia hạn; báo cáo kết quả khai thác tận thu khoáng sản tính đến thời điểm đề nghị gia hạn. - Bản chính hoặc bản sao có chứng thực (hoặc có thể nộp bản photo và xuất trình kèm bản chính để đối chiếu): các văn bản chứng minh đã thực hiện nghĩa vụ quy định tại các điểm a, b, c, đ, e và g khoản 2 Điều 55 Luật Khoáng sản tính đến thời điểm đề nghị gia hạn. |
k) Thủ tục cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản: 01 bộ hồ sơ, bao gồm: - Bản chính: đơn đề nghị cấp phép khai thác tận thu khoáng sản (Mẫu số 11 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29 tháng 11 năm 2012); dự án đầu tư khai thác khoáng sản kèm theo quyết định phê duyệt; bản đồ khu vực khai thác tận thu khoáng sản hệ toạ độ VN-2000, kinh tuyến trục 108015’ múi chiếu 30. + Đối với khu vực có diện tích ≥ 10 km2, bản đồ khu vực đề nghị cấp phép được lập trên nền bản đồ trích lục từ bản đồ địa hình, hệ toạ độ VN-2000, có tỷ lệ không nhỏ hơn 1:50.000. + Đối với khu vực có diện tích từ 5 - < 10 km2, bản đồ khu vực đề nghị cấp phép được lập trên nền bản đồ trích lục từ bản đồ địa hình, hệ toạ độ VN-2000, có tỷ lệ không nhỏ hơn 1:25.000. + Đối với khu vực có diện tích từ 01 - < 5 km2, bản đồ khu vực đề nghị cấp phép được lập trên nền bản đồ trích lục từ bản đồ địa hình, hệ toạ độ VN-2000, có tỷ lệ không nhỏ hơn 1:10.000. + Đối với khu vực có diện tích từ 0,5km2 đến 01km2, bản đồ khu vực đề nghị cấp phép được lập trên nền bản đồ trích lục từ bản đồ địa hình, hệ toạ độ VN-2000, có tỷ lệ 1:5.000. + Đối với khu vực có diện tích từ 0,1km2 đến nhỏ toạ 0,5km2, bản đồ khu vực đề nghị cấp phép được lập trên nền bản đồ trích lục từ bản đồ địa hình, hệ toạ độ VN-2000, có tỷ lệ không nhỏ toạ 1:2.000. + Đối với khu vực có diện tích nhỏ toạ 0,1km2, bản đồ khu vực đề nghị cấp phép được lập trên nền bản đồ trích lục từ bản đồ địa hình, hệ toạ độ VN-2000, có tỷ lệ không nhỏ toạ 1:1.000. - Bản chính hoặc bản sao có chứng thực (hoặc có thể nộp bản photo và xuất trình kèm bản chính để đối chiếu): giấy chứng nhận đầu tư; báo cáo đánh giá tác động môi trường kèm theo quyết định phê duyệt hoặc bản cam kết bảo vệ môi trường kèm theo giấy xác nhận của cơ quan quản lý Nhà nước có thẩm quyền; giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; |
i) Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản: 01 bộ hồ sơ, bao gồm: - Bản chính: đơn đề nghị chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (Mẫu số 10 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29 tháng 11 năm 2012); hợp đồng chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản, kèm theo bản kê giá trị tài sản chuyển nhượng; bản đồ hiện trạng khai thác mỏ tại thời điểm đề nghị chuyển nhượng (theo mẫu số 16); báo cáo kết quả khai thác khoáng sản đến thời điểm đề nghị chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. - Bản chính hoặc bản sao có chứng thực (hoặc có thể nộp bản photo và xuất trình kèm bản chính để đối chiếu): các văn bản chứng minh đã thực hiện nghĩa vụ quy định tại các điểm a, b, c, đ và g khoản 2 Điều 55 Luật Khoáng sản tính đến thời điểm chuyển nhượng của tổ chức, cá nhân chuyển nhượng; giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đầu tư của tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản; |
h) Thủ tục trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản: 01 bộ hồ sơ, bao gồm: - Bản chính: đơn đề nghị trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (Mẫu số 09 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29 tháng 11 năm 2012); bản đồ hiện trạng khai thác mỏ tại thời điểm đề nghị trả lại; giấy phép khai thác khoáng sản; báo cáo kết quả khai thác khoáng sản tính đến thời điểm đề nghị trả lại; đề án đóng cửa mỏ trong trường hợp trả lại giấy phép khai thác khoáng sản. - Bản chính hoặc bản sao có chứng thực (hoặc có thể nộp bản photo và xuất trình kèm bản chính để đối chiếu): các văn bản chứng minh đã thực hiện nghĩa vụ quy định tại các điểm a, b, c, đ, e và g khoản 2 Điều 55 Luật Khoáng sản tính đến thời điểm đề nghị trả lại; |
g) Thủ tục gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản: 01 bộ hồ sơ, bao gồm: - Bản chính: đơn đề nghị gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản (Mẫu số 08 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29 tháng 11 năm 2012); bản đồ hiện trạng khai thác mỏ tại thời điểm đề nghị gia hạn; báo cáo kết quả hoạt động khai thác tính đến thời điểm đề nghị gia hạn. - Bản chính hoặc bản sao có chứng thực (hoặc có thể nộp bản photo và xuất trình kèm bản chính để đối chiếu): các văn bản chứng minh đã thực hiện nghĩa vụ quy định tại các điểm a, b, c, d, đ, e và g khoản 2 Điều 55 Luật Khoáng sản tính đến thời điểm đề nghị gia hạn; |
e) Thủ tục cấp giấy phép khai thác khoáng sản: 01 bộ hồ sơ, bao gồm: - Bản chính: đơn đề nghị cấp phép khai thác khoáng sản (Mẫu số 07 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29 tháng 11 năm 2012); dự án đầu tư khai thác khoáng sản hoặc báo cáo kinh tế kỹ thuật khai thác khoáng sản trong trường hợp tổng vốn đầu tư < 15 tỷ đồng kèm theo quyết định phê duyệt của chủ đầu tư; bản đồ khu vực khai thác khoáng sản hệ toạ độ VN-2000, kinh tuyến trục 108015’ múi chiếu 30. + Đối với khu vực có diện tích ≥ 10 km2, bản đồ khu vực đề nghị cấp phép được lập trên nền bản đồ trích lục từ bản đồ địa hình, hệ toạ độ VN-2000, có tỷ lệ không nhỏ hơn 1:50.000. + Đối với khu vực có diện tích từ 5 - < 10 km2, bản đồ khu vực đề nghị cấp phép được lập trên nền bản đồ trích lục từ bản đồ địa hình, hệ toạ độ VN-2000, có tỷ lệ không nhỏ hơn 1:25.000. + Đối với khu vực có diện tích từ 01 - < 5 km2, bản đồ khu vực đề nghị cấp phép được lập trên nền bản đồ trích lục từ bản đồ địa hình, hệ toạ độ VN-2000, có tỷ lệ không nhỏ hơn 1:10.000. + Đối với khu vực có diện tích từ 0,5km2 đến 01km2, bản đồ khu vực đề nghị cấp phép được lập trên nền bản đồ trích lục từ bản đồ địa hình, hệ toạ độ VN-2000, có tỷ lệ 1:5.000. + Đối với khu vực có diện tích từ 0,1km2 đến nhỏ toạ 0,5km2, bản đồ khu vực đề nghị cấp phép được lập trên nền bản đồ trích lục từ bản đồ địa hình, hệ toạ độ VN-2000, có tỷ lệ không nhỏ toạ 1:2.000. + Đối với khu vực có diện tích nhỏ toạ 0,1km2, bản đồ khu vực đề nghị cấp phép được lập trên nền bản đồ trích lục từ bản đồ địa hình, hệ toạ độ VN-2000, có tỷ lệ không nhỏ toạ 1:1.000. - Bản chính hoặc bản sao có chứng thực (hoặc có thể nộp bản photo và xuất trình kèm bản chính để đối chiếu): quyết định phê duyệt trữ lượng khoáng sản của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận; văn bản xác nhận trúng đấu giá trong trường hợp đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại khu vực đã có kết quả thăm dò; giấy chứng nhận đầu tư; báo cáo đánh giá tác động môi trường kèm theo quyết định phê duyệt hoặc bản cam kết bảo vệ môi trường kèm theo giấy xác nhận của cơ quan quản lý Nhà nước có thẩm quyền; giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; văn bản xác nhận vốn chủ sở hữu theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 53 Luật Khoáng sản (có vốn chủ sở hữu ít nhất bằng 30% tổng số vốn đầu tư của dự án đầu tư khai thác khoáng sản); |
) Thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sản: 01 bộ hồ sơ, bao gồm: - Bản chính: đơn đề nghị phê duyệt trữ lượng khoáng sản (Mẫu số 14 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29 tháng 11 năm 2012); báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản, các phụ lục, bản vẽ và tài liệu nguyên thủy có liên quan; phụ lục luận giải chỉ tiêu tạm thời tính trữ lượng khoáng sản; biên bản nghiệm thu khối lượng, chất lượng công trình thăm dò khoáng sản đã thi công của tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép thăm dò khoáng sản. - Bản chính hoặc bản sao có chứng thực (hoặc có thể nộp bản photo và xuất trình kèm bản chính để đối chiếu): Đề án thăm dò khoáng sản đã được thẩm định và giấy phép thăm dò khoáng sản. - Dữ liệu của bản chính trong tài liệu báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản ghi trên đĩa CD (01 bộ); |
d) Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản: 01 bộ hồ sơ, bao gồm: - Bản chính: đơn đề nghị chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (Mẫu số 06 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29 tháng 11 năm 2012); hợp đồng chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản; báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản đến thời điểm đề nghị chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản. - Bản chính hoặc bản sao có chứng thực (hoặc có thể nộp bản photo và xuất trình kèm bản chính để đối chiếu): các văn bản chứng minh việc tổ chức, cá nhân chuyển nhượng đã hoàn thành nghĩa vụ quy định tại các điểm b, c, d và e khoản 2 Điều 42; khoản 3 Điều 43 Luật Khoáng sản; giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản; |
c) Thủ tục trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản: 01 bộ hồ sơ, bao gồm: - Bản chính: đơn đề nghị trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản (Mẫu số 05 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29 tháng 11 năm 2012); giấy phép thăm dò khoáng sản; báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản đã thực hiện đến thời điểm đề nghị trả lại; bản đồ khu vực thăm dò khoáng sản, kế hoạch thăm dò khoáng sản tiếp theo trong trường hợp trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò. - Bản chính hoặc bản sao có chứng thực (hoặc có thể nộp bản photo và xuất trình kèm bản chính để đối chiếu): các văn bản thực hiện nghĩa vụ liên quan đến hoạt động thăm dò tính đến thời điểm đề nghị gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản; |
b) Thủ tục gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản: 01 bộ hồ sơ, bao gồm: - Bản chính: đơn đề nghị gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản (Mẫu số 04 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29 tháng 11 năm 2012); báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản đã thực hiện đến thời điểm đề nghị gia hạn và kế hoạch thăm dò khoáng sản tiếp theo; bản đồ khu vực thăm dò khoáng sản (bản đồ khu vực thăm dò khoáng sản đã loại trừ ít nhất 30% diện tích khu vực thăm dò khoáng sản theo giấy phép đã cấp). - Bản chính hoặc bản sao có chứng thực (hoặc có thể nộp bản photo và xuất trình kèm bản chính để đối chiếu): các văn bản thực hiện nghĩa vụ liên quan đến hoạt động thăm dò tính đến thời điểm đề nghị gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản; |
Các biểu mẫu của thủ tục hành chính Cấp, gia hạn, trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản; thủ tục trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản; thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản; thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sản; thủ tục cấp, gia hạn, trả lại giấy phép khai thác khoáng sản; thủ tục trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản; thủ tục chuyển quyền khai thác khoáng sản; thủ tục gia hạn, trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản; thủ tục phê duyệt đề án đóng cửa mỏ; thủ tục nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ và quyết định đóng cửa mỏ; thủ tục cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản - Ninh Thuận
Phí và lệ phí của thủ tục hành chính Cấp, gia hạn, trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản; thủ tục trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản; thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản; thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sản; thủ tục cấp, gia hạn, trả lại giấy phép khai thác khoáng sản; thủ tục trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản; thủ tục chuyển quyền khai thác khoáng sản; thủ tục gia hạn, trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản; thủ tục phê duyệt đề án đóng cửa mỏ; thủ tục nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ và quyết định đóng cửa mỏ; thủ tục cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản - Ninh Thuận
Cơ sở pháp lý của thủ tục hành chính Cấp, gia hạn, trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản; thủ tục trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản; thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản; thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sản; thủ tục cấp, gia hạn, trả lại giấy phép khai thác khoáng sản; thủ tục trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản; thủ tục chuyển quyền khai thác khoáng sản; thủ tục gia hạn, trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản; thủ tục phê duyệt đề án đóng cửa mỏ; thủ tục nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ và quyết định đóng cửa mỏ; thủ tục cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản - Ninh Thuận
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 1805/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh do tỉnh Ninh Thuận ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan Cấp, gia hạn, trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản; thủ tục trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản; thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản; thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sản; thủ tục cấp, gia hạn, trả lại giấy phép khai thác khoáng sản; thủ tục trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản; thủ tục chuyển quyền khai thác khoáng sản; thủ tục gia hạn, trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản; thủ tục phê duyệt đề án đóng cửa mỏ; thủ tục nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ và quyết định đóng cửa mỏ; thủ tục cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản - Ninh Thuận
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cấp, gia hạn, trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản; thủ tục trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản; thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản; thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sản; thủ tục cấp, gia hạn, trả lại giấy phép khai thác khoáng sản; thủ tục trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản; thủ tục chuyển quyền khai thác khoáng sản; thủ tục gia hạn, trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản; thủ tục phê duyệt đề án đóng cửa mỏ; thủ tục nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ và quyết định đóng cửa mỏ; thủ tục cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản - Ninh Thuận
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!