Chính phủ vừa ban hành Nghị định 97/2017/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 81/2013/NĐ-quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xử lý vi phạm hành chính. Nghị định 97/2017/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 05/10/2017, sửa đổi nhiều nội dung của Nghị định 81/2013/NĐ-CP, trong đó có nội dung là bãi bỏ Phụ lục về mẫu biên bản và mẫu Quyết định được ban hành kèm theo Nghị định 81/2013/NĐ-CP và ban hành Phụ lục mới gồm 55 biểu mẫu xử lý vi phạm hành chính.
Trong Phụ lục Một số biểu mẫu trong xử lý vi phạm hành chính kèm theo Nghị định 97/2017/NĐ-CP có tổng cộng 55 biểu mẫu xử lý vi phạm hành chính (38 Mẫu Quyết định, 17 mẫu biên bản). Trong khi quy định cũ chỉ có 20 Mẫu Quyết định, 11 mẫu biên bản, 01 mẫu văn bản khác.
Cụ thể danh sách các mẫu như hình bên dưới.
Trong Phụ lục Một số biểu mẫu trong xử lý vi phạm hành chính kèm theo Nghị định 97/2017/NĐ-CP có tổng cộng 55 biểu mẫu xử lý vi phạm hành chính (38 Mẫu Quyết định, 17 mẫu biên bản). Trong khi quy định cũ chỉ có 20 Mẫu Quyết định, 11 mẫu biên bản, 01 mẫu văn bản khác.
Cụ thể danh sách các mẫu như hình bên dưới.
LINK TẢI ĐẦY ĐỦ CÁC MẪU BIÊN BẢN, QUYẾT ĐỊNH TẠI ĐÂY
* DANH SÁCH CÁC MẪU NÓI TRÊN
Mã số
|
Mẫu biểu
|
I. MẪU QUYẾT ĐỊNH
|
|
MQĐ01
|
Quyết định xử phạt vi phạm hành chính theo thủ tục xử phạt không lập biên bản
|
MQĐ02
|
Quyết định xử phạt vi phạm hành chính (dùng cho cả trường hợp một hoặc nhiều cá nhân/tổ chức thực hiện một hoặc nhiều hành vi vi phạm hành chính)
|
MQĐ03
|
Quyết định hoãn thi hành quyết định phạt tiền
|
MQĐ04
|
Quyết định giảm/miễn phần còn lại (toàn bộ) tiền phạt vi phạm hành chính
|
MQĐ05
|
Quyết định về việc nộp tiền phạt nhiều lần
|
MQĐ06
|
Quyết định cưỡng chế khấu trừ một phần lương hoặc một phần thu nhập
|
MQĐ07
|
Quyết định cưỡng chế khấu trừ tiền từ tài khoản
|
MQĐ08
|
Quyết định cưỡng chế kê biên tài sản có giá trị tương ứng với số tiền phạt
|
MQĐ09
|
Quyết định cưỡng chế thu tiền, tài sản để thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính
|
MQĐ10
|
Quyết định cưỡng chế buộc thực hiện biện pháp khắc phục hậu quả
|
MQĐ11
|
Quyết định tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính do không xác định được người vi phạm/người vi phạm không đến nhận
|
MQĐ12
|
Quyết định tịch thu tang vật vi phạm hành chính (trường hợp không ra quyết định xử phạt vi phạm hành chính)
|
MQĐ13
|
Quyết định áp dụng biện pháp khắc phục hậu quả (trường hợp không ra quyết định xử phạt vi phạm hành chính)
|
MQĐ14
|
Quyết định tiêu hủy tang vật, phương tiện vi phạm hành chính
|
MQĐ15
|
Quyết định thi hành một phần quyết định xử phạt vi phạm hành chính (trường hợp người bị xử phạt chết/mất tích; tổ chức bị giải thể/phá sản)
|
MQĐ16
|
Quyết định tạm giữ người theo thủ tục hành chính
|
MQĐ17
|
Quyết định kéo dài thời hạn tạm giữ người theo thủ tục hành chính
|
MQĐ18
|
Quyết định chấm dứt việc tạm giữ người theo thủ tục hành chính
|
MQĐ19
|
Quyết định tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề
|
MQĐ20
|
Quyết định kéo dài thời hạn tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề
|
MQĐ21
|
Quyết định trả lại tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề bị tạm giữ
|
MQĐ22
|
Quyết định khám người theo thủ tục hành chính
|
MQĐ 23
|
Quyết định khám phương tiện vận tải, đồ vật theo thủ tục hành chính
|
MQĐ24
|
Quyết định khám nơi cất giấu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính
|
MQĐ25
|
Quyết định khám nơi cất giấu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính là chỗ ở
|
MQĐ26
|
Quyết định chuyển hồ sơ vụ vi phạm hành chính có dấu hiệu tội phạm để truy cứu trách nhiệm hình sự
|
MQĐ27
|
Quyết định tạm đình chỉ thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính
|
MQĐ28
|
Quyết định chấm dứt việc tạm đình chỉ thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính
|
MQĐ29
|
Quyết định về việc giao quyền xử phạt vi phạm hành chính
|
MQĐ30
|
Quyết định về việc giao quyền cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính
|
MQĐ31
|
Quyết định về việc giao quyền tạm giữ người theo thủ tục hành chính
|
MQĐ32
|
Quyết định sửa đổi, bổ sung quyết định xử phạt vi phạm hành chính
|
MQĐ33
|
Quyết định sửa đổi, bổ sung quyết định áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn
|
MQĐ34
|
Quyết định đính chính quyết định xử phạt vi phạm hành chính
|
MQĐ35
|
Quyết định đính chính quyết định áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn
|
MQĐ36
|
Quyết định hủy bỏ quyết định xử phạt vi phạm hành chính
|
MQĐ37
|
Quyết định hủy bỏ quyết định áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn
|
MQĐ38
|
Quyết định trưng cầu giám định
|
II. MẪU BIÊN BẢN
|
|
MBB01
|
Biên bản vi phạm hành chính
|
MBB02
|
Biên bản phiên giải trình trực tiếp
|
MBB03
|
Biên bản về việc cá nhân/tổ chức vi phạm không nhận quyết định xử phạt vi phạm hành chính
|
MBB04
|
Biên bản cưỡng chế kê biên tài sản có giá trị tương ứng với số tiền phạt
|
MBB05
|
Biên bản cưỡng chế thu tiền, tài sản để thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính
|
MBB06
|
Biên bản cưỡng chế buộc thực hiện biện pháp khắc phục hậu quả
|
MBB07
|
Biên bản tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề
|
MBB08
|
Biên bản trả lại tang vật, phương tiện, giấy phép, chứng chỉ hành nghề bị tạm giữ
|
MBB09
|
Biên bản tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính
|
MBB10
|
Biên bản tiêu hủy tang vật, phương tiện vi phạm hành chính
|
MBB11
|
Biên bản bàn giao người bị tạm giữ theo thủ tục hành chính
|
MBB12
|
Biên bản khám người theo thủ tục hành chính
|
MBB13
|
Biên bản khám phương tiện vận tải, đồ vật theo thủ tục hành chính
|
MBB14
|
Biên bản khám nơi cất giấu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính
|
MBB15
|
Biên bản xác minh tình tiết của vụ việc vi phạm hành chính
|
MBB16
|
Biên bản niêm phong tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tạm giữ theo thủ tục hành chính
|
MBB17
|
Biên bản mở niêm phong tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tạm giữ theo thủ tục hành chính
|
HỎI VÀ ĐÁP