
Thủ tục hành chính: Xác nhận có quốc tịch Việt Nam - Hà Nam
Thông tin thủ tục hành chính Xác nhận có quốc tịch Việt Nam - Hà Nam
Số hồ sơ: | T-HNA-BS116 |
Cơ quan hành chính: | Hà Nam |
Lĩnh vực: | Hộ tịch |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Tư pháp tỉnh Hà Nam |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tư pháp tỉnh Hà Nam |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Bộ Tư pháp, Công an tỉnh Hà Nam, các cơ quan, tổ chức liên quan |
Cách thức thực hiện: | Cách 1: Người có yêu cầu nộp trực tiếp tại Sở Tư pháp. Cách 2: Thông qua cha, mẹ hoặc người giám hộ (đối với những trường hợp người chưa thành niên, người mất hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự) và nộp trực tiếp tại Sở Tư pháp.Cách 3: Gửi qua đường bưu điện đến Sở Tư pháp (Giấy tờ trong trường hợp này phải được chứng thực theo đúng quy định pháp luật) |
Thời hạn giải quyết: | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ hợp lệ (Đối với trường hợp có đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam); 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ hợp lệ (Đối với trường hợp không có đủ giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam hoặc nghi ngờ tính xác thực của giấy tờ trong hồ sơ) |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam. Trường hợp không đủ cơ sở xác định có quốc tịch Việt Nam, Sở Tư pháp trả lời bằng văn bản cho công dân |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện thủ tục hành chính Xác nhận có quốc tịch Việt Nam - Hà Nam
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Công dân chuẩn bị hồ sơ, nộp hồ sơ tại Sở Tư pháp |
Bước 2: | Sở Tư pháp tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và giải quyết |
Bước 3: | Công dân nhận kết quả tại Sở Tư pháp |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Công dân Việt Nam có quốc tịch nước ngoài và chưa mất quốc tịch Việt Nam từ ngày 01/7/2009 | |
Giấy tờ có trong hồ sơ do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp phải được hợp pháp hóa lãnh sự, nếu bằng tiếng nước ngoài phải được dịch sang tiếng Việt và chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam | |
Trong thời hạn 02 năm kể từ ngày có quốc tịch nước ngoài, công dân Việt Nam đồng thời có quốc tịch nước ngoài phải thông báo cho cơ quan đại diện Việt Nam hoặc Sở Tư pháp biết việc họ có quốc tịch nước ngoài | |
Trường hợp hồ sơ được gửi qua đường bưu điện thì các giấy tờ trong hồ sơ phải được chứng thực theo đúng quy định pháp luật |
Thành phần hồ sơ của thủ tục hành chính Xác nhận có quốc tịch Việt Nam - Hà Nam
Tờ khai xác nhận có quốc tịch Việt Nam (Mẫu TP/QT-2013-TKXNCQTVN) kèm 02 ảnh 4x6 |
Bản sao giấy chứng minh nhân dân, hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế |
Bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực một trong các giấy tờ được quy định tại Điều 11 Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008 hoặc giấy tờ tương tự do chính quyền cũ trước đây cấp, kể cả giấy khai sinh trong đó không có mục quốc tịch hoặc mục quốc tịch bỏ trống nếu trên đó ghi họ tên Việt Nam (họ tên người yêu cầu, họ tên cha, mẹ): + Giấy khai sinh; trường hợp Giấy khai sinh không thể hiện rõ quốc tịch Việt Nam thì phải kèm theo giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam của cha mẹ + Giấy chứng minh nhân dân + Hộ chiếu Việt Nam + Quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam, Quyết định cho trở lại quốc tịch Việt Nam, Quyết định công nhận việc nuôi con nuôi đối với trẻ em là người nước ngoài, Quyết định cho người nước ngoài nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
Tờ khai lý lịch và các giấy tờ quy định tại khoản 1 Điều 10 Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA trong trường hợp không có giấy tờ chứng minh quốc tịch nêu trên. Bao gồm: + Bản sao các giấy tờ về nhân thân, hộ tịch, quốc tịch của ông, bà, cha, mẹ, anh, chị, em ruột, con + Bản sao giấy tờ có nội dung liên quan đến quốc tịch của đương sự do chế độ cũ cấp trước ngày 30 tháng 4 năm 1975 + Bản sao giấy tờ trên đó có ghi quốc tịch Việt Nam hoặc quốc tịch gốc Việt Nam do các cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu của thủ tục hành chính Xác nhận có quốc tịch Việt Nam - Hà Nam
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Tờ khai xác nhận có quốc tịch Việt Nam Tải về |
1. Thông tư liên tịch 05/2013/TTLT-BTP-BNG-BCA sửa đổi Điều 13 Thông tư liên tịch 05/2010/TTLT-BTP-BNG-BCA hướng dẫn Nghị định 78/2009/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quốc tịch Việt Nam do Bộ Tư pháp - Bộ Ngoại giao - Bộ Công an ban hành |
Phí và lệ phí của thủ tục hành chính Xác nhận có quốc tịch Việt Nam - Hà Nam
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Không quy định |
Cơ sở pháp lý của thủ tục hành chính Xác nhận có quốc tịch Việt Nam - Hà Nam
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 396/QĐ-UBND năm 2013 công bố một số thủ tục hành chính ban hành mới, được sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp do tỉnh Hà Nam ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan Xác nhận có quốc tịch Việt Nam - Hà Nam
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ văn bản bằng tiếng Việt - Hà Nam |
2. Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài - Hà Nam |
Lược đồ Xác nhận có quốc tịch Việt Nam - Hà Nam
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!