Thuật ngữ pháp lý

Đang hiển thị 3440 trong tổng số 7.658 thuật ngữ

BỨC XẠ VÔ TUYẾN ĐIỆN
Là năng lượng sinh ra ở dạng sóng vô tuyến điện từ một nguồn bất kỳ.(Theo Khoản 8, Điều 3, Luật Tần số vô tuyến điện 2009)
ĐÀI VÔ TUYẾN ĐIỆN
Là một hoặc tổ hợp thiết bị vô tuyến điện, bao gồm cả thiết bị phụ trợ kèm theo được triển khai để thực hiện nghiệp vụ vô tuyến điện. ...
NGHIỆP VỤ VÔ TUYẾN ĐIỆN
Là việc truyền dẫn, phát hoặc thu sóng vô tuyến điện cho một mục đích thông tin vô tuyến điện cụ thể, bao gồm nghiệp vụ vô tuyến điện cố ...
THÔNG TIN VÔ TUYẾN ĐIỆN
Là sự truyền dẫn, phát hoặc thu ký hiệu, tín hiệu, số liệu, chữ viết, hình ảnh, âm thanh hoặc dạng thông tin khác bằng sóng vô tuyến điện.(Theo Khoản ...
KÊNH TẦN SỐ VÔ TUYẾN ĐIỆN
Là một dải tần số vô tuyến điện được xác định bằng độ rộng và tần số trung tâm của kênh hoặc các thông số đặc trưng khác.(Theo Khoản 4, ...
BĂNG TẦN SỐ VÔ TUYẾN ĐIỆN
Là một dải tần số vô tuyến điện được giới hạn bằng hai tần số xác định.(Theo Khoản 3, Điều 3, Luật Tần số vô tuyến điện 2009)
PHỔ TẦN SỐ VÔ TUYẾN ĐIỆN
Là toàn bộ dải tần số vô tuyến điện.(Theo Khoản 2, Điều 3, Luật Tần số vô tuyến điện 2009)
TẦN SỐ VÔ TUYẾN ĐIỆN
Là tần số của sóng vô tuyến điện.Sóng vô tuyến điện là sóng điện từ có tần số thấp hơn 3000 gigahéc (GHz) truyền lan tự do trong không gian, ...
BÁN LẠI DỊCH VỤ VIỄN THÔNG
Là việc doanh nghiệp viễn thông, đại lý dịch vụ viễn thông cung cấp dịch vụ viễn thông cho người sử dụng dịch vụ viễn thông trên cơ sở thuê ...
NGƯỜI SỬ DỤNG DỊCH VỤ VIỄN THÔNG
Là tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng sử dụng dịch vụ viễn thông với doanh nghiệp viễn thông hoặc đại lý dịch vụ viễn thông. 26.Thuê bao viễn ...
ĐẠI LÝ DỊCH VỤ VIỄN THÔNG
Là tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ viễn thông cho người sử dụng dịch vụ viễn thông thông qua hợp đồng đại lý ký với doanh nghiệp viễn ...
DOANH NGHIỆP VIỄN THÔNG
Là doanh nghiệp được thành lập theo pháp luật Việt Nam và được cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông. Doanh nghiệp viễn thông bao gồm doanh nghiệp ...
TÀI NGUYÊN INTERNET
Là tập hợp tên và số thuộc quyền quản lý của Việt Nam được quy hoạch thống nhất để bảo đảm cho hoạt động Internet. Tài nguyên Internet bao gồm ...
KHO SỐ VIỄN THÔNG
Là tập hợp mã, số thuộc quyền quản lý của Việt Nam được quy hoạch thống nhất để thiết lập mạng viễn thông, cung cấp và sử dụng dịch vụ ...
TÀI NGUYÊN VIỄN THÔNG
Là tài nguyên quốc gia, bao gồm kho số viễn thông, tài nguyên Internet, phổ tần số vô tuyến điện và quỹ đạo vệ tinh thuộc quyền quản lý của ...
PHƯƠNG TIỆN THIẾT YẾU
Là bộ phận quan trọng của cơ sở hạ tầng viễn thông do một hoặc một số doanh nghiệp viễn thông độc quyền chiếm giữ hoặc chiếm giữ phần lớn ...
CƠ SỞ HẠ TẦNG VIỄN THÔNG
Là tập hợp thiết bị viễn thông, đường truyền dẫn, mạng viễn thông và công trình viễn thông.(Theo Khoản 18, Điều 3, Luật viễn thông 2009)
CÔNG TRÌNH VIỄN THÔNG
Là công trình xây dựng, bao gồm hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động (nhà, trạm, cột, cống, bể) và thiết bị mạng được lắp đặt vào đó.(Theo Khoản ...
KẾT NỐI VIỄN THÔNG
Là việc liên kết vật lý và lô gích các mạng viễn thông, qua đó người sử dụng dịch vụ viễn thông của mạng này có thể truy nhập đến ...
ĐIỂM KẾT CUỐI CỦA MẠNG VIỄN THÔNG CÔNG CỘNG
Là điểm đấu nối vật lý thuộc mạng viễn thông theo các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật để bảo đảm việc đấu nối thiết bị đầu cuối vào mạng ...
INTERNET
Là hệ thống thông tin toàn cầu sử dụng giao thức Internet và tài nguyên Internet để cung cấp các dịch vụ và ứng dụng khác nhau cho người sử ...
MẠNG NỘI BỘ
Là mạng viễn thông do tổ chức, cá nhân thiết lập tại một địa điểm có địa chỉ và phạm vi xác định mà tổ chức, cá nhân đó được ...
MẠNG VIỄN THÔNG DÙNG RIÊNG
Là mạng viễn thông do tổ chức hoạt động tại Việt Nam thiết lập để cung cấp dịch vụ viễn thông, dịch vụ ứng dụng viễn thông cho các thành ...
MẠNG VIỄN THÔNG CÔNG CỘNG
Là mạng viễn thông do doanh nghiệp viễn thông thiết lập để cung cấp dịch vụ viễn thông, dịch vụ ứng dụng viễn thông cho công chúng nhằm mục đích ...
MẠNG VIỄN THÔNG
Là tập hợp thiết bị viễn thông được liên kết với nhau bằng đường truyền dẫn để cung cấp dịch vụ viễn thông, dịch vụ ứng dụng viễn thông.(Theo Khoản ...
ĐƯỜNG TRUYỀN DẪN
Là tập hợp thiết bị viễn thông dùng để xác lập một phần hoặc toàn bộ đường truyền thông tin giữa hai điểm xác định.(Theo Khoản 9, Điều 3, Luật ...
DỊCH VỤ ỨNG DỤNG VIỄN THÔNG
Là dịch vụ sử dụng đường truyền dẫn viễn thông hoặc mạng viễn thông để cung cấp dịch vụ ứng dụng trong lĩnh vực công nghệ thông tin, phát thanh, ...
DỊCH VỤ VIỄN THÔNG
Là dịch vụ gửi, truyền, nhận và xử lý thông tin giữa hai hoặc một nhóm người sử dụng dịch vụ viễn thông, bao gồm dịch vụ cơ bản và ...
HÀNG HÓA VIỄN THÔNG
Là phần mềm và vật tư, thiết bị viễn thông.(Theo Khoản 6, Điều 3, Luật viễn thông 2009)
THIẾT BỊ MẠNG
Là thiết bị viễn thông được lắp đặt trên mạng viễn thông để bảo đảm việc cung cấp dịch vụ viễn thông.(Theo Khoản 5, Điều 3, Luật viễn thông 2009)
THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI THUÊ BAO
Là thiết bị đầu cuối của thuê bao viễn thông.(Theo Khoản 4, Điều 3, Luật viễn thông 2009)
THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI
Là thiết bị viễn thông cố định hoặc di động được đấu nối vào điểm kết cuối của mạng viễn thông để gửi, truyền, nhận và xử lý thông tin ...
THIẾT BỊ VIỄN THÔNG
Là thiết bị kỹ thuật, bao gồm phần cứng và phần mềm, được dùng để thực hiện viễn thông.(Theo Khoản 2, Điều 3, Luật viễn thông 2009)
VIỄN THÔNG
Là việc gửi, truyền, nhận và xử lý ký hiệu, tín hiệu, số liệu, chữ viết, hình ảnh, âm thanh hoặc dạng thông tin khác bằng đường cáp, sóng vô ...
TAI BIẾN TRONG KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
Là hậu quả gây tổn hại đến sức khỏe, tính mạng của người bệnh do sai sót chuyên môn kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh hoặc rủi ro xảy ...
HỘI CHẨN
Là hình thức thảo luận giữa những người hành nghề về tình trạng bệnh của người bệnh để chẩn đoán và đưa ra phương pháp điều trị phù hợp, kịp ...
NGƯỜI BỆNH KHÔNG CÓ NGƯỜI NHẬN
Là người bệnh đang ở trong tình trạng cấp cứu, bị bệnh tâm thần hoặc bị bỏ rơi, bao gồm cả trẻ sơ sinh bị bỏ rơi tại cơ sở ...
CẬP NHẬT KIẾN THỨC Y KHOA LIÊN TỤC
Là việc người hành nghề tham gia các khóa đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn, hội nghị, hội thảo về y khoa thuộc lĩnh vực hành nghề theo chương trình ...
NGƯỜI CÓ BÀI THUỐC GIA TRUYỀN HOẶC CÓ PHƯƠNG PHÁP CHỮA BỆNH GIA TRUYỀN
Là người sở hữu bài thuốc hoặc phương pháp chữa bệnh theo kinh nghiệm lâu đời do dòng tộc, gia đình truyền lại, điều trị có hiệu quả đối với ...
LƯƠNG Y
Là người có hiểu biết về lý luận y dược học cổ truyền, có kinh nghiệm khám bệnh, chữa bệnh bằng phương pháp y dược học cổ truyền có dùng ...