
Thuật ngữ pháp lý
Đang hiển thị 4800 trong tổng số 7.658 thuật ngữ
VỐN GÓP TỐI THIỂU
Là số vốn mà cá nhân, hộ gia đình, pháp nhân phải góp vào vốn điều lệ của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã theo quy định của ...
NHU CẦU CHUNG CỦA THÀNH VIÊN, HỢP TÁC XÃ THÀNH VIÊN
Là nhu cầu sử dụng sản phẩm, dịch vụ giống nhau phát sinh thường xuyên, ổn định từ hoạt động sản xuất, kinh doanh, đời sống của thành viên, hợp ...
XUẤT CẤP HÀNG DỰ TRỮ QUỐC GIA
Là việc xuất hàng dự trữ quốc gia không thu tiền để cấp cho các tổ chức, cá nhân.
THỜI HẠN LƯU KHO HÀNG DỰ TRỮ QUỐC GIA
Là khoảng thời gian tối đa được xác định từ thời điểm nhập kho đến thời điểm xuất kho hàng dự trữ quốc gia.
MỨC PHÂN BỔ CHO DỰ TRỮ QUỐC GIA
Là số tiền bố trí cho dự trữ quốc gia trong dự toán ngân sách nhà nước hằng năm.
TỔNG MỨC DỰ TRỮ QUỐC GIA
Là tổng giá trị dự trữ quốc gia.
TÌNH HUỐNG ĐỘT XUẤT, CẤP BÁCH
Là tình trạng thiên tai, thảm họa, hỏa hoạn, dịch bệnh có nguy cơ bùng phát trên diện rộng; nhiệm vụ quốc phòng, an ninh; trật tự an toàn xã ...
ĐƠN VỊ DỰ TRỮ QUỐC GIA
Là tổ chức thuộc bộ, ngành quản lý hàng dự trữ quốc gia được giao nhiệm vụ trực tiếp quản lý, nhập, xuất, mua, bán, bảo quản, bảo vệ hàng ...
BỘ, NGÀNH QUẢN LÝ HÀNG DỰ TRỮ QUỐC GIA
Là bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ trực tiếp quản lý hàng dự trữ quốc gia theo phân công của Chính phủ.
ĐIỀU HÀNH DỰ TRỮ QUỐC GIA
Là hoạt động quản lý, nhập, xuất, mua, bán, bảo quản, bảo vệ bằng dự trữ quốc gia.
DANH MỤC HÀNG DỰ TRỮ QUỐC GIA
Là tên nhóm hàng hóa, tên vật tư, tên thiết bị dự trữ quốc gia.
HÀNG DỰ TRỮ QUỐC GIA
Là vật tư, thiết bị, hàng hóa trong Danh mục hàng dự trữ quốc gia do Nhà nước quản lý, nắm giữ để sử dụng vào mục tiêu dự trữ ...
HOẠT ĐỘNG DỰ TRỮ QUỐC GIA
Là việc xây dựng, thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, dự toán ngân sách về dự trữ quốc gia; xây dựng hệ thống cơ sở vật chất - ...
DỰ TRỮ QUỐC GIA
Là dự trữ vật tư, thiết bị, hàng hóa do Nhà nước quản lý, nắm giữ.
LƯU CHIỂU
Là việc nộp xuất bản phẩm để lưu giữ, đối chiếu, kiểm tra, thẩm định.
PHƯƠNG THỨC XUẤT BẢN VÀ PHÁT HÀNH XUẤT BẢN PHẨM ĐIỆN TỬ
Là việc xuất bản và phát hành xuất bản phẩm trên các phương tiện điện tử.
XUẤT BẢN PHẨM ĐIỆN TỬ
Là xuất bản phẩm quy định tại các điểm a, c, d, đ khoản 4 Điều này được định dạng số và đọc, nghe, nhìn bằng phương tiện điện tử.
XUẤT BẢN ĐIỆN TỬ
Là việc tổ chức, khai thác bản thảo, biên tập thành bản mẫu và sử dụng phương tiện điện tử để tạo ra xuất bản phẩm điện tử.
TÀI LIỆU KHÔNG KINH DOANH
Là xuất bản phẩm không dùng để mua, bán.
BIÊN TẬP
Là việc rà soát, hoàn thiện nội dung và hình thức bản thảo để xuất bản.
BẢN THẢO
Là bản viết tay, đánh máy hoặc bản được tạo ra bằng phương tiện điện tử của một tác phẩm, tài liệu để xuất bản.
XUẤT BẢN PHẨM
Là tác phẩm, tài liệu về chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội, giáo dục và đào tạo, khoa học, công nghệ, văn học, nghệ thuật được xuất bản ...
IN
Là việc sử dụng thiết bị in để tạo ra xuất bản phẩm từ bản mẫu.
HÀNH LANG BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC
Là phần đất giới hạn dọc theo nguồn nước hoặc bao quanh nguồn nước do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định.
CHỨC NĂNG CỦA NGUỒN NƯỚC
Là những mục đích sử dụng nước nhất định dựa trên các giá trị lợi ích của nguồn nước.
VÙNG BẢO HỘ VỆ SINH KHU VỰC LẤY NƯỚC SINH HOẠT
Là vùng phụ cận khu vực lấy nước từ nguồn nước được quy định phải bảo vệ để phòng, chống ô nhiễm nguồn nước sinh hoạt.
NGƯỠNG KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT
Là giới hạn cho phép khai thác nước dưới đất nhằm bảo đảm không gây xâm nhập mặn, suy thoái, cạn kiệt nguồn nước, sụt, lún đất, tác động xấu ...
DÒNG CHẢY TỐI THIỂU
Là dòng chảy ở mức thấp nhất cần thiết để duy trì dòng sông hoặc đoạn sông nhằm bảo đảm sự phát triển bình thường của hệ sinh thái thủy ...
KHẢ NĂNG TIẾP NHẬN NƯỚC THẢI CỦA NGUỒN NƯỚC
Là khả năng nguồn nước có thể tiếp nhận thêm một lượng nước thải mà vẫn bảo đảm chất lượng nguồn nước cho mục đích sử dụng theo tiêu chuẩn, ...
CẠN KIỆT NGUỒN NƯỚC
Là sự suy giảm nghiêm trọng về số lượng của nguồn nước, Làm cho nguồn nước không còn khả năng đáp ứng nhu cầu khai thác, sử dụng và duy ...
SUY THOÁI NGUỒN NƯỚC
Là sự suy giảm về số lượng, chất lượng nguồn nước so với trạng thái tự nhiên hoặc so với trạng thái của nguồn nước đã được quan trắc trong ...
Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
Là sự biến đổi tính chất vật lý, tính chất hóa học và thành phần sinh học của nước không phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật cho ...
NGUỒN NƯỚC SINH HOẠT
Là nguồn nước có thể cung cấp nước sinh hoạt hoặc có thể xử lý thành nước sinh hoạt.
NƯỚC SẠCH
Là nước có chất lượng đáp ứng quy chuẩn kỹ thuật về nước sạch của Việt Nam.
.NƯỚC SINH HOẠT
Là nước sạch hoặc nước có thể dùng cho ăn, uống, vệ sinh của con người.
LƯU VỰC SÔNG NỘI TỈNH
Là lưu vực sông nằm trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
LƯU VỰC SÔNG LIÊN TỈNH
Là lưu vực sông nằm trên địa bàn từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên.
LƯU VỰC SÔNG
Là vùng đất mà trong phạm vi đó nước mặt, nước dưới đất chảy tự nhiên vào sông và thoát ra một cửa chung hoặc thoát ra biển.Lưu vực sông ...
NGUỒN NƯỚC LIÊN QUỐC GIA
Là nguồn nước chảy từ lãnh thổ Việt Nam sang lãnh thổ nước khác hoặc từ lãnh thổ nước khác vào lãnh thổ Việt Nam hoặc nguồn nước nằm trên ...
NGUỒN NƯỚC NỘI TỈNH
Là nguồn nước phân bố trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.