Quyết định 4915/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực công thương trên địa bàn thành phố Hà Nội

Số hiệu: 4915/QĐ-UBND Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội Ngày ban hành: 07/09/2016 Ngày công báo: Chưa rõ Ngày công báo: Chưa rõ
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Đức Chung Ngày hiệu lực: 07/09/2016 Số công báo: Đang cập nhật Tình trạng: Đang cập nhật

Đang tải lược đồ vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4915/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 07 tháng 9 năm 2016

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Cạnh tranh số 27/2004/QH11 ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005;

Căn cứ Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007;

Căn cứ Luật Điện lực số 28/2004/QH11 ngày 14/12/2004;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực số 24/2012/QH12 ngày 20/11/2012;

Căn cứ Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010;

Căn cứ Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng số 59/2010/QH12 ngày 30/11/2010;

Căn cứ các Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật và các Thông tư hướng dẫn thi hành;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 3982/TTr-SCT ngày 15/8/2016 của Giám đốc Sở Công Thương và ý kiến của Sở Tư pháp tại công văn số 1241/STP-KSTTHC ngày 05/7/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực công thương trên địa bàn thành phố Hà Nội, bao gồm:

- 127 thủ tục hành chính thực hiện tại Sở Công Thương;

- 14 thủ tục hành chính thực hiện tại cấp huyện;

- 04 thủ tục hành chính thực hiện tại cấp xã;

- 05 thủ tục hành chính thực hiện theo quy trình liên thông.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số 1866/QĐ-UBND ngày 22/4/2011; Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 13/3/2012; Quyết định số 2677/QĐ-UBND ngày 18/6/2012; Quyết định số 3210/QĐ-UBND ngày 21/5/2013; Quyết định số 1882/QĐ-UBND ngày 06/5/2015; Quyết định số 7263/QĐ-UBND ngày 29/12/2015; Quyết định số 7264/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc công bố Bộ thủ tục hành chính và các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Hà Nội.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các sở, ban, ngành Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (để báo cáo);
- Bộ Công Thương (để báo cáo);
- Bộ Tư pháp (để báo cáo);
- Thường trực: Thành ủy, HĐND TP (để báo cáo);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND TP;
- Cục Kiểm soát TTHC - Bộ Tư pháp;
- VP UBND TP; PVP Phạm Chí Công; các phòng: NC, KT, TKBT, TH;
- Cổng thông tin điện tử Thành phố;
- Website, công báo;
- Lưu: VT, NC(B)

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Chung

BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

(Ban hành kèm theo Quyết định s 4915/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP SỞ

TT

Tên Thủ tc hành chính

Trang

I. Lĩnh vực Kinh doanh khí

01

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào chai.

02

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào chai.

03

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào chai.

04

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào chai.

05

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG).

06

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG).

07

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG).

08

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG).

09

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào phương tiện vận tải.

10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào phương tiện vận tải.

11

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào phương tiện vận tải.

12

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào phương tiện vận tải.

13

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

14

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

15

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

16

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

17

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

18

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

19

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

20

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

21

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

22

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

23

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

24

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

25

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) vào phương tiện vận tải.

26

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) vào phương tiện vận tải.

27

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) vào phương tiện vận tải.

28

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) vào phương tiện vận tải.

29

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)

30

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)

31

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)

32

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)

33

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên nén (CNG) vào phương tiện vận tải.

34

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên nén (CNG) vào phương tiện vận tải.

35

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên nén (CNG) vào phương tiện vận tải.

36

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên nén (CNG) vào phương tiện vận tải.

37

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp khí thiên nhiên nén (CNG)

38

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp khí thiên nhiên nén (CNG)

39

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp khí thiên nhiên nén (CNG)

40

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp khí thiên nhiên nén (CNG)

II. Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp

41

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

42

Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

43

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

III. Lĩnh vực phân bón vô cơ

44

Cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy sản phẩm phân bón vô cơ

IV. Lĩnh vực Hóa chất

45

Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

46

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

47

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

48

Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

49

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

50

Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

51

Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

52

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

53

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

54

Xác nhận Biện pháp phòng ngừa ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp

55

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất

56

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất

57

Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất

58

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm

V. Lĩnh vực Điện lực

59

Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương

60

Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương

61

Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương

62

Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

63

Thẩm định Thiết kế cơ sở công trình điện lực

64

Thẩm định Thiết kế xây dựng công trình điện lực

65

Xác nhận công trình điện phù hợp với Quy hoạch phát triển điện lực thành phố Hà Nội

66

Huấn luyện và cấp mới Thẻ an toàn điện

67

Cấp lại Thẻ an toàn điện

68

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

69

Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương

70

Cấp Thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

71

Cấp Thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ

VI. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng

72

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

73

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

74

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

75

Cấp Giấy phép sản xuất rượu Công nghiệp có quy mô dưới 3 triệu lít/năm

76

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu Công nghiệp có quy mô dưới 3 triệu lít/năm

77

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu Công nghiệp có quy mô dưới 3 triệu lít/năm

78

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

79

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

80

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

VII. Lĩnh vực Công nghiệp hỗ tr

81

Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa

VIII. Lĩnh vực xuất nhập khẩu

82

Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công

83

Cấp bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép

IX. Lĩnh vực công nghiệp nặng

84

Tham gia ý kiến về Thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản rắn nhóm B, C

X. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

85

Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

86

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

87

Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

88

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

89

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

90

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

91

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

92

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

93

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

94

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

95

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

96

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

97

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

98

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

99

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

XI. Lĩnh vực Giám định thương mại

100

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

101

Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ giám định thương mại

XII. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại

102

Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

103

Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

104

Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

105

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

106

Thông báo thực hiện khuyến mại

XIII. Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh

107

Đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

108

Xác nhận tiếp nhận hồ sơ thông báo hoạt động bán hàng đa cấp

109

Xác nhận tiếp nhận hồ sơ thông báo tổ chức Hội nghị, hội thảo, đào tạo

XIV. Lĩnh vực Thương mại Quốc tế

110

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

111

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

112

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

113

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

114

Thông báo hoạt động sau cấp phép của văn phòng đại diện không do Sở Công Thương cấp phép

115

Thông báo chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện nước ngoài

XV. Lĩnh vực An toàn thực phẩm

116

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

117

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

118

Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân sản xuất, chế biến thực phẩm thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

119

Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

120

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương

121

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

122

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

123

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

124

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm tổng hợp ở trung tâm thương mại, siêu thị có hoạt động sản xuất, sơ chế, chế biến phục vụ kinh doanh thực phẩm tại chỗ

125

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm tổng hợp ở trung tâm thương mại, siêu thị có hoạt động sản xuất, sơ chế, chế biến phục vụ kinh doanh thực phẩm tại chỗ

126

Thủ tục ký cam kết đảm bảo an toàn thực phẩm cho các cơ sở kinh doanh thực phẩm bao gói sẵn không yêu cầu điều kiện bảo quản đặc biệt theo quy định thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

XVI. Lĩnh vực Khoa học công nghệ

127

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

TT

Tên Thủ tục hành chính

Trang

I. Lĩnh vc Công nghiệp tiêu dùng

128

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

129

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

130

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

II. Lĩnh vực An toàn thực phẩm

131

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ

132

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP (trường hợp bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng) đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ

133

Thủ tục ký cam kết đảm bảo an toàn thực phẩm cho các cơ sở kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thuộc thẩm quyền cấp của UBND cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội

134

Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của UBND cấp Huyện trên địa bàn Thành phố Hà Nội.

III. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

135

Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu

136

Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu

137

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu

138

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

139

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

140

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

V. Lĩnh vực công nghiệp địa phương

141

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện

C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

TT

Tên Thủ tục hành chính

Trang

I. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng

142

Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại.

143

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại.

144

Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại.

II. Lĩnh vực An toàn thực phẩm

145

Thủ tục ký cam kết đảm bảo an toàn thực phẩm cho các cơ sở kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ không có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thuộc thẩm quyền cấp của UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội.

D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO QUY TRÌNH LIÊN THÔNG

TT

Tên Thủ tục hành chính

Trang

I. Lĩnh vc Dầu khí

146

Thẩm định, phê duyệt, bổ sung, điều chỉnh Quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3

147

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh Quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3

148

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh Quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3

II. Lĩnh vực Điện lực

149

Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV)

III. Lĩnh vực công nghiệp địa phương

150

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN


Đang tải văn bản liên quan vui lòng chờ giây lát...
Đang cập nhật...

Menu