Thủ tục hành chính: Kiểm dịch sản phẩm thủy sản xuất khẩu không dùng làm thực phẩm - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thông tin thủ tục hành chính Kiểm dịch sản phẩm thủy sản xuất khẩu không dùng làm thực phẩm - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số hồ sơ: | B-BNN-BS130 |
Cơ quan hành chính: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lĩnh vực: | Thủy sản |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Cơ quan kiểm dịch động vật thuộc Cục Thú y |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Cơ quan kiểm dịch động vật thuộc Cục Thú y |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Không quy định Liên hệ: - Họ tên: Phùng Minh Phong - Địa chỉ cơ quan: Số 15/78 đường Giải Phóng, Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội - Số điện thoại cơ quan: 043.8696788 (25); 043.8687151 - Địa chỉ email: kdts@dah.gov.vn ; phongdah@gmail.com |
Thời hạn giải quyết: | - Xác nhận khai báo: 01 ngày - 01 ngày kiểm tra và cấp giấy chứng nhận |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận kiểm dịch thuỷ sản, sản phẩm thủy sản xuất khẩu Hoặc Giấy chứng nhận kiểm dịch theo mẫu yêu cầu của nước nhập khẩu |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện thủ tục hành chính Kiểm dịch sản phẩm thủy sản xuất khẩu không dùng làm thực phẩm - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Chủ hàng trước khi xuất khẩu sản phẩm thuỷ sản không dùng làm thực phẩm phải khai báo kiểm dịch với cơ quan kiểm dịch động vật thuộc Cục Thú y. Thời gian khai báo trước khi xuất hàng ít nhất năm (05) ngày |
Bước 2: | Trong thời gian 01 ngày làm việc, kể từ khi thủy sản được tập trung tại nơi quy định, cơ quan kiểm dịch động vật phải tiến hành kiểm dịch theo quy định |
Bước 3: | Lấy mẫu kiểm tra các chỉ tiêu theo yêu cầu của nước nhập khẩu |
Bước 4: | Trong thời gian một (01) ngày làm việc kể từ khi nhận được đầy đủ kết quả kiểm tra, nếu thủy sản đủ tiêu chuẩn vệ sinh thú y, cơ quan kiểm dịch động vật cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản (Mẫu 05 Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 hoặc mẫu Giấy chứng nhận kiểm dịch phù hợp với yêu cầu của nước nhập khẩu) |
Bước 5: | Tại cửa khẩu xuất: Chủ hàng phải khai báo kiểm dịch (Mẫu 03 Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010) với cơ quan kiểm dịch động vật tại cửa khẩu xuất |
Bước 6: | Cơ quan kiểm dịch động vật thực hiện kiểm tra hồ sơ kiểm dịch, số lượng, chủng loại, kích thước thủy sản, theo giấy chứng nhận kiểm dịch; tình trạng sức khoẻ của thủy sản; Nếu hồ sơ kiểm dịch hợp lệ; thủy sản khỏe mạnh; được bao gói, bảo quản theo quy định, cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu hoàn tất thủ tục kiểm dịch để cơ quan Hải quan làm thủ tục thông quan hàng hóa. Chỉ đổi giấy chứng nhận kiểm dịch do cơ quan kiểm dịch động vật thuộc Cục Thú y phát hành nếu chủ hàng hoặc nước nhập khẩu có yêu cầu |
Thành phần hồ sơ của thủ tục hành chính Kiểm dịch sản phẩm thủy sản xuất khẩu không dùng làm thực phẩm - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Giấy khai báo kiểm dịch (mẫu 2 Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010) |
Bản sao giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh nơi xuất phát của thủy sản (nếu có) |
Bản sao phiếu kết quả xét nghiệm bệnh thủy sản (nếu có) |
Giấy phép của cơ quan Kiểm lâm đối với thuỷ sản, sản phẩm thuỷ sản thuộc những loài có trong Danh mục động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES |
Bản sao Giấy phép của cơ quan có thẩm quyền nuôi trồng thuỷ sản đối với những loài có tên trong Danh mục các loài thuỷ sản xuất khẩu có điều kiện hoặc Danh mục các loài thuỷ sản cấm xuất khẩu |
Bản sao Giấy phép của cơ quan CITES Việt Nam đối với thuỷ sản, sản phẩm thuỷ sản thuộc những loài có trong Danh mục động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES |
Bản yêu cầu về các chỉ tiêu kiểm dịch của cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu (nếu có) |
Mẫu giấy chứng nhận kiểm dịch theo yêu cầu của cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu (nếu có) |
Các biểu mẫu của thủ tục hành chính Kiểm dịch sản phẩm thủy sản xuất khẩu không dùng làm thực phẩm - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Tải về |
1. Thông tư 04/2012/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y do Bộ Tài chính ban hành |
Giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản xuất khẩu Tải về |
1. Thông tư 06/2010/TT-BNNPTNT quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Giấy đăng ký kiểm dịch Tải về |
1. Thông tư 06/2010/TT-BNNPTNT quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Giấy khai báo kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản xuất, nhập khẩu Tải về |
1. Thông tư 06/2010/TT-BNNPTNT quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Phí và lệ phí của thủ tục hành chính Kiểm dịch sản phẩm thủy sản xuất khẩu không dùng làm thực phẩm - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Phí, lệ phí | Theo phụ lục Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y |
1. Thông tư 04/2012/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y do Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý của thủ tục hành chính Kiểm dịch sản phẩm thủy sản xuất khẩu không dùng làm thực phẩm - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 2092/QĐ-BNN-TY năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủ tục hành chính liên quan Kiểm dịch sản phẩm thủy sản xuất khẩu không dùng làm thực phẩm - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Lược đồ Kiểm dịch sản phẩm thủy sản xuất khẩu không dùng làm thực phẩm - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!