
Thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm - Sóc Trăng
Thông tin thủ tục hành chính Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm - Sóc Trăng
Số hồ sơ: | T-STG-034008-TT |
Cơ quan hành chính: | Sóc Trăng |
Lĩnh vực: | Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Y tế |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh Sóc Trăng |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | Trong vòng 15 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện thủ tục hành chính Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm - Sóc Trăng
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định |
Bước 2: | Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận - Khoa An toàn vệ sinh thực phẩm và Dinh dưỡng thuộc Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh Sóc Trăng (Số 412B- Lê Hồng Phong - Phường 3 - Tp Sóc Trăng) + Thời gian tiếp nhận hồ sơ: sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ các ngày làm việc trong tuần (thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ nghỉ) * Cán bộ tiếp nhận kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp thiếu hồ sơ đề nghị doanh nghiệp bổ sung đầy đủ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì hướng dẫn doanh nghiệp nộp phí tại phòng Kế toán. + cán bộ tiếp nhận viết phiếu hẹn cho doanh nghiệp. |
Bước 3: | Nhận kết quả tại khoa Sức khỏe cộng đồng thuộc Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh Sóc Trăng (số 412B Lê Hồng Phong, Phường 3, TP Sóc Trăng) + Thời gian trả kết quả: sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ các ngày làm việc trong tuần (thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ nghỉ). |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Tiêu chuẩn công nhận danh hiệu Làng sức khỏe, Tổ dân phố sức khỏe và khu dân cư sức khỏe: - Không để xảy ra các dịch bệnh truyền nhiễm gây dịch như: Tả, lỵ, thương hàn, sốt rét, sốt xuất huyết, HIV/AIDS, cúm A (H5N1) trên địa bàn. - Giảm ít nhất 10% tỷ lệ mắc và chết 1 số bệnh truyền nhiễm gây dịch thường gặp so với cùng kỳ năm trước. - Bảo đảm ít nhất 95% trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ theo quy định. - Không để xảy ra các vụ ngộ độc thực phẩm có trên 30 người/mắc/vụ và không có người tử vong do ngộ độc thực phẩm. - Giảm hàng năm 1,5% tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi. - Ít nhất 80% số hộ gia đình có nhà tiêu hợp vệ sinh theo quy định của Bộ Y tế. - Ít nhất 90% số hộ gia đình sử dụng nước sạch và có nhà tắm hợp vệ sinh. - 100% phụ nữ có thai được khám thai ít nhất 1 lần, trong đó trêm 85% được khám thai 3 lần trở lên. - Giảm 10% các trường hợp tai nạn thương tích so với năm trước. - Có các hoạt động thể dục thể thao, rèn luyện sức khỏe thường xuyên. - Có ít nhất 80% số hộ gia đình trong làng, tổ dân phố, khu dân cư được công nhận “gia đình sức khỏe”. |
Thành phần hồ sơ của thủ tục hành chính Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm - Sóc Trăng
Bản công bố tiêu chuẩn sản phẩm (theo mẫu 1) |
Bản tiêu chuẩn cơ sở (theo mẫu 2) |
Bản sao công chứng giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
Phiếu kết quả kiểm nghiệm của thực phẩm |
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh, an toàn thực phẩm (bản sao) |
Bản sao giấy chứng nhận sở hữu nhãn hiệu hàng hoá (nếu có) |
Bản sao biên lai nộp phí thẩm định hồ sơ và lệ phí cấp số chứng nhận |
Số bộ hồ sơ: 2 bộ |
Các biểu mẫu của thủ tục hành chính Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm - Sóc Trăng
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Bản công bố tiêu chuẩn sản phẩm (Mẫu 1) Tải về |
1. Quyết định 42/2005/QĐ-BYT về "Quy chế công bố tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm" do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành |
Bản tiêu chuẩn sản phẩm (Mẫu 2) Tải về |
1. Quyết định 42/2005/QĐ-BYT về "Quy chế công bố tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm" do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành |
Phí và lệ phí của thủ tục hành chính Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm - Sóc Trăng
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận công bố tiêu chuẩn sản phẩm | (1 lần cấp/1sản phẩm): 50.000đồng |
1. Quyết định 80/2005/QĐ-BTC về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Phí thẩm định, xét duyệt hồ sơ công bố ti êu chuẩn sản phẩm thực phẩm: - Công bố lần đầu | (lần/sản phẩm): 200.000 đồng |
1. Quyết định 80/2005/QĐ-BTC về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý của thủ tục hành chính Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm - Sóc Trăng
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm - Sóc Trăng
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ - Sóc Trăng |
2. Gia hạn Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm - Sóc Trăng |
Lược đồ Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm - Sóc Trăng
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!