Thủ tục hành chính: Công nhận rừng giống cây trồng lâm nghiệp - Kiên Giang
Thông tin thủ tục hành chính Công nhận rừng giống cây trồng lâm nghiệp - Kiên Giang
Số hồ sơ: | T-KGI-118867-TT |
Cơ quan hành chính: | Kiên Giang |
Lĩnh vực: | Lâm nghiệp |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Lâm nghiệp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | 30 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Chứng chỉ |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện thủ tục hành chính Công nhận rừng giống cây trồng lâm nghiệp - Kiên Giang
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật |
Bước 2: | - Tổ chức nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả phòng lâm nghiệp. - Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì nhận hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hoặt không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận trả lại hồ sơ và hướng dẫn cho người nộp hồ sơ làm lại hồ sơ. - Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Buổi từ sáng từ 7 giờ đến 11 giờ và buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ các ngày làm việc trong tuần. |
Bước 3: | Trả kết quả - Người nộp hồ sơ đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại phòng lâm nghiệp. - Cán bộ tiếp nhận trả hồ sơ và yêu cầu người nhận kiểm tra thông tin. - Thời gian trả hồ sơ: Buổi từ sáng từ 7 giờ đến 11 giờ và buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ các ngày làm việc trong tuần. |
Thành phần hồ sơ của thủ tục hành chính Công nhận rừng giống cây trồng lâm nghiệp - Kiên Giang
Đơn theo mẫu |
Báo cáo kỹ thuật về nguồn giống + Nguồn gốc (rừng tự nhiên/rừng trồng). + Tuổi trung bình hoặc năm trồng. + Nguồn vật liệu giống trồng ban đầu (cây ươm từ hạt, cây ghép, cây giâm hom, cây nuôi cấy mô, xuất xứ, số cây trội được lấy hạt, số dòng vô tính). + Sơ đồ bố trí cây trồng. + Diện tích. + Chiều cao trung bình (m). + Đường kính trung bình ở 1.3m (m). + Đường kính tán cây trung bình (m). + Cự ly trồng ban đầu và mật độ hiện thời (số cây/ha). + Tình hình ra hoa, kết hạt. + Tóm tắt các kết quả khảo nghiệm hoặc trồng thử bằng nguồn giống. |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu của thủ tục hành chính Công nhận rừng giống cây trồng lâm nghiệp - Kiên Giang
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đăng ký nguồn giống cây trồng lâm nghiệp của tỉnh Tải về |
1. Quyết định 89/2005/QĐ-BNN về Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Phí và lệ phí của thủ tục hành chính Công nhận rừng giống cây trồng lâm nghiệp - Kiên Giang
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Công nhận rừng giống | 1.500.000 đồng |
1. Quyết định 11/2008/QĐ-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giống cây trồng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý của thủ tục hành chính Công nhận rừng giống cây trồng lâm nghiệp - Kiên Giang
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan Công nhận rừng giống cây trồng lâm nghiệp - Kiên Giang
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Công nhận rừng giống cây trồng lâm nghiệp - Kiên Giang
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!