
Thủ tục hành chính: Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản - Yên Bái
Thông tin thủ tục hành chính Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản - Yên Bái
Số hồ sơ: | T-YBA-229033-TT |
Cơ quan hành chính: | Yên Bái |
Lĩnh vực: | Khoáng sản, địa chất |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Các sở, ngành có liên quan |
Cách thức thực hiện: | Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc gửi qua đường bưu điện. |
Thời hạn giải quyết: | Tối đa 45 ngày, kể từ ngày Sở Tài nguyên và Môi trường có văn bản tiếp nhận hồ sơ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện thủ tục hành chính Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản - Yên Bái
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân có nhu cầu xin Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản đến trực tiếp Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc tìm hiểu qua Cổng thông tin điện tử Yên Bái để được hướng dẫn làm hồ sơ đúng quy định |
Bước 2: | Tiếp nhận Hồ sơ trực tiếp hoặc gửi theo đường bưu điện gửi về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường: - Trong thời gian không quá 02 ngày làm việc, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra văn bản, tài liệu có trong hồ sơ. Trường hợp văn bản, tài liệu theo đúng quy định thì Sở Tài nguyên và Môi trường ban hành văn bản tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ văn bản, tài liệu theo quy định hoặc đủ nhưng nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật thì Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. Việc hướng dẫn yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường chỉ thực hiện một lần |
Bước 3: | Thẩm định hồ sơ chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản: - Trong thời gian không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày có văn bản tiếp nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị chuyển nhượng Giấy phép thăm dò khoáng sản, kể cả kiểm tra thực địa - Trong thời gian không quá 30 ngày, Sở Tài nguyên và Môi trường phải hoàn thành việc thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến chuyển nhượng Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Bước 4: | Trình Uỷ ban nhân dân tỉnh chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản: - Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành các công việc thẩm định hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hoàn chỉnh và trình hồ sơ cho Uỷ ban nhân dân tỉnh - Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường, Uỷ ban nhân dân tỉnh quyết định việc cho phép hoặc không cho phép chuyển nhượng Giấy phép thăm dò khoáng sản. Trong trường hợp không cho phép thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do - Trường hợp đề nghị chuyển nhượng không được Uỷ ban nhân dân tỉnh chấp thuận thì tổ chức, cá nhân chuyển nhượng được tiếp tục thực hiện Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Bước 5: | Nhận và trả kết quả: - Trong thời gian không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Uỷ ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị chuyển nhượng Giấy phép thăm dò khoáng sản để nhận kết quả - Tổ chức cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Tổ chức, cá nhân được chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản khi đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: a) Tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng phải đáp ứng đủ điều kiện theo quy định tại Khoản 1 Điều 34 Luật Khoáng sản; nếu không có đủ điều kiện hành nghề thăm dò khoáng sản thì phải có hợp đồng với tổ chức đủ điều kiện hành nghề thăm dò khoáng sản quy định tại Khoản 1 Điều 35 Luật Khoáng sản để tiếp tục thực hiện đề án thăm dò b) Tính đến thời điểm chuyển nhượng, tổ chức, cá nhân chuyển nhượng đã hoàn thành các nghĩa vụ quy định tại các Điểm b, c, d và e Khoản 2 Điều 42; Khoản 3 Điều 43 Luật Khoáng sản và quy định trong Giấy phép thăm dò khoáng sản c) Tại thời điểm chuyển nhượng không có tranh chấp về quyền, nghĩa vụ liên quan đến hoạt động thăm dò d) Tổ chức, cá nhân đề nghị chuyển nhượng đã nộp đủ hồ sơ chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản cho cơ quan tiếp nhận hồ sơ khi Giấy phép thăm dò khoáng sản còn hiệu lực ít nhất là 90 ngày |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ của thủ tục hành chính Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản - Yên Bái
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản; quyết định thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh tại Việt Nam trong trường hợp tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng là doanh nghiệp nước ngoài (bản chính hoặc bản sao có chứng thực) |
Bản chính hoặc bản sao có chứng thực các văn bản chứng minh việc tổ chức, cá nhân chuyển nhượng đã hoàn thành nghĩa vụ quy định tại các Điểm b, c, d và e Khoản 2 Điều 42; Khoản 3 Điều 43 Luật Khoáng sản |
Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản đến thời điểm đề nghị chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (bản chính) |
Hợp đồng chuyển nhượng quyền thăm dò khoảng sản (bản chính) |
Đơn đề nghị chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (bản chính) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu của thủ tục hành chính Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản - Yên Bái
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đề nghị chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản Tải về |
1. Thông tư 16/2012/TT-BTNMT quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí và lệ phí của thủ tục hành chính Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản - Yên Bái
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | Theo Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15 tháng 09 năm 2011. Tính bằng 50% mức thu lệ phí cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản tương ứng |
1. Thông tư 129/2011/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản do Bộ Tài chính ban hành |
Thuế chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | Ngoài lệ phí chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản trên, tổ chức, cá nhân chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản còn phải nộp thuế chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản theo quy định tại Thông tư số 38/2010/TT-BTC ngày 19 tháng 3 năm 2010 của Bộ Tài chính |
1. Thông tư 38/2010/TT-BTC hướng dẫn Quy định về thuế đối với tổ chức, cá nhân chuyển nhượng quyền thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản do Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý của thủ tục hành chính Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản - Yên Bái
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái |
Thủ tục hành chính liên quan Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản - Yên Bái
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản - Yên Bái
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!