Thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại có địa bàn hoạt động trong tỉnh Trà Vinh - Trà Vinh
Thông tin thủ tục hành chính Cấp Giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại có địa bàn hoạt động trong tỉnh Trà Vinh - Trà Vinh
Số hồ sơ: | T-TVH-BS193 |
Cơ quan hành chính: | Trà Vinh |
Lĩnh vực: | Môi trường |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Chi cục Bảo vệ môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Cách thức thực hiện: | Tổ chức, cá nhân đăng ký lần đầu Giấy phép hành nghề quản lý thải chất thải nguy hại có địa bàn hoạt động trong tỉnh Trà Vinh nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc chuyển hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc qua trang web dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh, theo địa chỉ: tnmttravinh.gov.vn:8080/whome. |
Thời hạn giải quyết: | 95 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại. |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện thủ tục hành chính Cấp Giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại có địa bàn hoạt động trong tỉnh Trà Vinh - Trà Vinh
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân đăng ký lần đầu Giấy phép hành nghề quản lý thải chất thải nguy hại có địa bàn hoạt động trong tỉnh Trà Vinh nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc chuyển hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc qua trang web dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh, theo địa chỉ: tnmttravinh.gov.vn:8080/whome. |
Bước 2: | Kiểm tra hồ sơ, Chi cục Bảo vệ môi trường là đơn vị tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở để thụ lý và giải quyết theo thẩm quyền - Cán bộ thụ lý kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và thông báo tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ. |
Bước 3: | Thẩm định, Tổ chức, cá nhân gửi 02 (hai) bản kế hoạch vận hành thử nghiệm xử lý chất thải nguy hại(CTNH) theo mẫu quy định đến Sở Tài nguyên và Môi trường (có thể nộp cùng lúc với hồ sơ đăng ký hành nghề); - Chấp thuận Kế hoạch vận hành thử nghiệm xử lý CTNH của tổ chức, cá nhân đăng ký; - Đối tượng đăng ký tạm thời được phép vận chuyển hoặc tiếp nhận CTNH và vận hành thử nghiệm. Cơ quan cấp phép có thể đột xuất kiểm tra cơ sở và lấy mẫu giám sát trong quá trình vận hành thử nghiệm; - Đối tượng đăng ký lập 02 (hai) bản báo cáo kết quả vận hành thử nghiệm xử lý CTNH theo mẫu quy định gửi cơ quan cấp phép địa phương; - Cơ quan cấp phép đánh giá điều kiện hành nghề của đối tượng cấp phép; - Thành lập Nhóm tư vấn kỹ thuật hoặc lấy ý kiến tham vấn của các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan trong trường hợp không thành lập Nhóm tư vấn kỹ thuật (tùy chọn); - Kiểm tra cơ sở xử lý, đại lý vận chuyển CTNH của tổ chức, cá nhân đăng ký hành nghề và họp Nhóm tư vấn kỹ thuật (nếu có); - Tổ chức, cá nhân đăng ký hành nghề nộp 02 bộ hồ sơ đã chỉnh sửa, bổ sung cho cơ quan cấp phép sau khi đã hoàn thiện các yêu cầu của Nhóm tư vấn kỹ thuật hoặc ý kiến tham vấn của của các cá nhân, tổ chức, cơ quan cấp phép và cơ quan liên quan khác |
Bước 4: | Trả kết quả, Chi cục Bảo vệ môi trường chuyển Giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chịu trách nhiệm trao Giấy phép cho tổ chức, cá nhân đăng ký |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Các điều kiện khác: (1) Có ít nhất một cơ sở xử lý CTNH. Đối với 01 (một) cơ sở xử lý CTNH, không thành lập quá 05 (năm) đại lý vận chuyển CTNH trừ các trường hợp sau: + Đại lý chỉ thực hiện vận chuyển CTNH cho các chủ nguồn thải CTNH trong cùng một tập đoàn, tổng công ty, nhóm doanh nghiệp có chung cổ đông sáng lập hoặc có quan hệ doanh nghiệp mẹ - con với nhau; + Đại lý chỉ thực hiện vận chuyển CTNH cho các chủ nguồn thải CTNH trong một khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung; + Đại lý chỉ thực hiện vận chuyển CTNH cho các chủ nguồn thải CTNH tại các tỉnh thuộc vùng sâu, vùng xa, miền núi hoặc vùng chưa có cơ sở xử lý CTNH được cấp Giấy phép QLCTNH hoặc tỉnh chưa có chủ hành nghề QLCTNH thực hiện vận chuyển CTNH. (2) 01 (một) đại lý vận chuyển CTNH chỉ được nhận uỷ quyền vận chuyển từ hai tổ chức, cá nhân đăng ký hành nghề hoặc chủ hành nghề QLCTNH trở lên trong trường hợp các chủ hành nghề QLCTNH hoặc tổ chức, cá nhân đăng ký hành nghề là thành viên trong cùng một tập đoàn, tổng công ty, nhóm doanh nghiệp có chung cổ đông sáng lập hoặc có quan hệ doanh nghiệp mẹ - con với nhau. (3) Trường hợp đại lý vận chuyển CTNH là thành viên trong cùng một tập đoàn, tổng công ty, nhóm doanh nghiệp có chung cổ đông sáng lập hoặc có quan hệ doanh nghiệp mẹ - con với chủ QLCTNH hoặc tổ chức, cá nhân đăng ký hành nghề thì phải có văn bản uỷ quyền nội bộ; các trường hợp còn lại thì phải có hợp đồng đại lý dài hạn theo quy định. |
Chưa có văn bản! |
Điều kiện liên quan đến công tác quản lý: (1) Có quy trình vận hành an toàn các phương tiện, thiết bị chuyên dụng. (2) Có các kế hoạch sau: + Kế hoạch kiểm soát ô nhiễm và bảo vệ môi trường; + Kế hoạch về an toàn lao động và bảo vệ sức khoẻ; + Kế hoạch phòng ngừa và ứng phó sự cố; + Kế hoạch đào tạo, tập huấn định kỳ hàng năm; + Kế hoạch xử lý ô nhiễm và bảo vệ môi trường khi chấm dứt hoạt động. (3) Có chương trình giám sát môi trường, giám sát vận hành xử lý và đánh giá hiệu quả xử lý CTNH. (4) Lắp đặt các bản hướng dẫn dạng rút gọn hoặc dạng sơ đồ kèm theo các quy trình quy định tại tại điểm (1) và ba kế hoạch đầu tiên tại điểm (2) ở vị trí phù hợp và với kích thước thuận tiện quan sát trên phương tiện vận chuyển, trong cơ sở xử lý và đại lý vận chuyển CTNH. |
Chưa có văn bản! |
Điều kiện về cơ sở pháp lý: (1) Có đăng ký ngành nghề kinh doanh phù hợp trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ tương đương. (2) Có báo cáo ĐTM được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt đối với dự án đầu tư cơ sở xử lý CTNH hoặc các hồ sơ, giấy tờ thay thế sau: + Văn bản hợp lệ về môi trường do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền ban hành đối với cơ sở xử lý CTNH đã đưa vào hoạt động trước ngày 01 tháng 7 năm 2006; + Đề án BVMT được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền phê duyệt theo quy định đối với cơ sở xử lý CTNH đã đưa vào hoạt động; + Đối với cơ sở sản xuất đã đưa vào hoạt động có nhu cầu bổ sung hoạt động đồng xử lý CTNH mà không thay đổi quy mô, công suất hoặc công nghệ thì phải có văn bản chấp thuận phương án đồng xử lý CTNH của cơ quan có thẩm quyền đã phê duyệt hoặc xác nhận Báo cáo ĐTM, Bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường (trước đây) hoặc Đề án BVMT đối với dự án đầu tư cơ sở sản xuất này. (3) Có Bản cam kết BVMT được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền xác nhận cho dự án đầu tư các hạng mục công trình phục vụ hoạt động vận chuyển CTNH tại đại lý vận chuyển CTNH (nếu có) trong trường hợp các hồ sơ, giấy tờ nêu tại Điểm 2 nêu trên chưa bao gồm các hạng mục đó. (4) Cơ sở xử lý CTNH phù hợp với quy hoạch đã được phê duyệt hoặc được UBND cấp tỉnh chấp thuận về địa điểm bằng văn bản. |
Chưa có văn bản! |
Điều kiện về cơ sở vật chất, kỹ thuật: (1) Các phương tiện, thiết bị chuyên dụng cho việc hành nghề quản lý CTNH bao gồm bao bì chuyên dụng, thiết bị lưu chứa, khu vực lưu giữ tạm thời hoặc trung chuyển, hệ thống hoặc thiết bị sơ chế, xử lý CTNH phải đạt các yêu cầu kỹ thuật nêu tại Phụ lục 7 kèm theo Thông tư số 12/2011/TT-BTNMT. (2) Số lượng phương tiện vận chuyển CTNH được quy định như sau: + Trường hợp địa bàn hoạt động chỉ trong một tỉnh, kể từ ngày 01 tháng 07 năm 2011 có ít nhất 01 (một) phương tiện vận chuyển thuộc sở hữu chính thức của đối tượng đăng ký, đại lý vận chuyển CTNH, lãnh đạo hoặc cá nhân khác có tên trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc giấy tờ tương đương), hoặc phương tiện vận chuyển được góp vốn chính thức theo quy định của pháp luật (sau đây gọi chung là phương tiện vận chuyển chính chủ); + Tổng số lượng phương tiện vận chuyển không chính chủ không được vượt quá tổng số lượng phương tiện vận chuyển chính chủ trừ các phương tiện vận chuyển đường thuỷ, đường sắt. Phương tiện vận chuyển không chính chủ phải có hợp đồng dài hạn về việc bàn giao phương tiện để vận chuyển CTNH giữa đối tượng đăng ký và chủ sở hữu của phương tiện đó. (3) Việc trang bị hệ thống định vị vệ tinh (GPS) cho các phương tiện vận chuyển CTNH thực hiện tùy theo yêu cầu của CQCP địa phương. (4) Một phương tiện, thiết bị chuyên dụng cho việc hành nghề quản lý CTNH chỉ được đăng ký cho một Giấy phép QLCTNH. (5) Có các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật quy định tại Phụ lục 7 kèm theo Thông tư số 12/2011/TT-BTNMT để kiểm soát ô nhiễm, bảo vệ môi trường tại cơ sở xử lý CTNH và đại lý vận chuyển CTNH (nếu có).. |
Chưa có văn bản! |
Điều kiện về nhân lực: (1) Một cơ sở xử lý CTNH có ít nhất 02 (hai) người đảm nhiệm việc quản lý, điều hành, hướng dẫn về chuyên môn, kỹ thuật có trình độ chuyên môn từ cao đẳng trở lên thuộc chuyên ngành liên quan đến hóa học hoặc môi trường. (2) Một đại lý vận chuyển CTNH có ít nhất 01 (một) người đảm nhiệm việc quản lý, điều hành, hướng dẫn về chuyên môn, kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên thuộc chuyên ngành liên quan đến hóa học hoặc môi trường. (3) Người nêu tại hai điểm (1) và (2) nêu trên phải được đóng bảo hiểm xã hội, y tế theo quy định của pháp luật; có hợp đồng lao động dài hạn trong trường hợp không có tên trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc giấy tờ tương đương) hoặc không thuộc ban lãnh đạo hoặc biên chế của đối tượng đăng ký. (4) Có đội ngũ vận hành và lái xe được đào tạo, tập huấn bảo đảm vận hành an toàn các phương tiện, thiết bị; đội trưởng đội ngũ vận hành có trình độ từ trung cấp kỹ thuật trở lên hoặc do người quy định tại điểm (1) và (2) nêu trên kiêm nhiệm. |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ của thủ tục hành chính Cấp Giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại có địa bàn hoạt động trong tỉnh Trà Vinh - Trà Vinh
Đơn đăng ký hành nghề quản lý chất thải nguy hại (cấp lần đầu) theo mẫu tại phụ lục 2(A) Thông tư 12/2011/TT-BTNMT |
Các hồ sơ, giấy tờ kèm theo đơn đăng ký hành nghề quản lý chất thải nguy hại quy định tại phụ lục 2(B1) ban hành kèm theo Thông tư 12/2011/TT-BTNMT. Cụ thể gồm 13 mục hồ sơ, giấy tờ theo cấu trúc quy định dưới đây (1) Cơ sở pháp lý: + Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ tương đương (đối với cơ sở xử lý và các đại lý vận chuyển CTNH). + Bản sao hồ sơ, giấy tờ theo quy định tại Khoản 2 Điều 10 Thông tư số 12/2011/TT-BTNMT (đối với cơ sở xử lý và các đại lý vận chuyển CTNH). + Bản sao văn bản quy hoạch đã được phê duyệt hoặc văn bản của UBND tỉnh Trà Vinh chấp thuận về địa điểm cho hoạt động xử lý CTNH đối với cơ sở xử lý CTNH trong trường hợp chưa có quy hoạch (2) Bản mô tả các cơ sở xử lý và đại lý vận chuyển CTNH đã đầu tư + Vị trí và quy mô: vị trí (địa chỉ; các hướng tiếp giáp; khoảng cách đến khu dân cư và doanh nghiệp sản xuất gần nhất; đặc điểm khu vực...); quy mô (tổng diện tích; kích thước; đặc điểm khu đất...). + Điều kiện địa chất - thuỷ văn khu vực xung quanh + Mô tả các hạng mục công trình Lưu ý: Các hạng mục được mô tả phải thống nhất về tên, ký hiệu và số thứ tự so với sơ đồ phân khu chức năng. Các hạng mục công trình cần được mô tả riêng biệt với các thông tin về: chức năng; diện tích/quy mô; thiết kế kiến trúc/cấu trúc; các đặc điểm khác…). Trường hợp có nhiều hơn một cơ sở xử lý và đại lý vận chuyển thì trình bày lần lượt từng cơ sở hoặc đại lý theo cấu trúc tương tự như trên. Phụ lục (2): Sơ đồ phân khu chức năng (hay còn gọi là sơ đồ tổng mặt bằng) trong cơ sở xử lý và đại lý vận chuyển CTNH; các bản vẽ, hình ảnh về cơ sở và đại lý; văn bản uỷ quyền đại lý hoặc hợp đồng đại lý vận chuyển. (Văn bản uỷ quyền đại lý hoặc hợp đồng đại lý vận chuyển gồm các nội dung chính sau: Tên, địa chỉ, mã số thuế của đại lý vận chuyển và chủ hành nghề QLCTNH (hoặc tổ chức, cá nhân đăng ký hành nghề); hình thức đại lý; số lượng, tên và mã CTNH; cách thức giao nhận; giá, thù lao đại lý; các cam kết khác theo quy định của pháp luật và tại Thông tư số 12/2011/TT-BTNMT; quy định rõ về trách nhiệm của các bên; chế độ kiểm tra, giám sát và liên đới chịu trách nhiệm về các vi phạm). (3) Hồ sơ kỹ thuật của các phương tiện, thiết bị chuyên dụng đã đầu tư cho việc vận chuyển, xử lý và lưu giữ tạm thời CTNH Bảng giới thiệu tóm tắt các phương tiện, thiết bị chuyên dụng đã đầu tư cho việc QLCTNH: TT Tên phương tiện, thiết bị chuyên dụng Mô tả Chức năng Ghi chú (thuộc cơ sở xử lý hay đại lý vận chuyển nào) + Hồ sơ kỹ thuật của phương tiện/thiết bị chuyên dụng (mô tả chi tiết đối với từng phương tiện/thiết bị đã liệt kê trong bảng theo cấu trúc): chức năng (nêu thêm là thuộc cơ sở xử lý hay đại lý vận chuyển); công suất, quy mô, kích thước…; thiết kế, cấu tạo, quy trình công nghệ và tính chất các loại CTNH có khả năng quản lý (phân tích về thiết kế, cấu tạo, vật liệu và các đặc tính kỹ thuật, quy trình công nghệ để chứng minh khả năng quản lý an toàn chúng); thiết bị phụ trợ (thiết bị cảnh báo và xử lý sự cố, thiết bị tự động ngắt, thiết bị thông tin liên lạc, dấu hiệu cảnh báo-phòng ngừa …); các vấn đề liên quan khác. Phụ lục (3): Các ảnh chụp, bản vẽ, giấy tờ, hợp đồng (bàn giao phương tiện không chính chủ) kèm theo các phương tiện, thiết bị chuyên dụng (sắp xếp thành từng bộ đối với mỗi phương tiện, thiết bị). (Hợp đồng bàn giao phương tiện không chính chủ gồm các nội dung chính sau: Thông tin của hai bên ký kết; số đăng ký và các thông tin khác của phương tiện; các cam kết khác theo quy định của pháp luật và tại Thông tư số 12/2011/TT-BTNMT; trách nhiệm của đối tượng đăng ký đối với toàn bộ hoạt động và nhân sự của phương tiện vận chuyển liên quan đến quá trình vận chuyển CTNH; quy định rõ về trách nhiệm của các bên; chế độ kiểm tra, giám sát và liên đới chịu trách nhiệm về các vi phạm). (4) Hồ sơ kỹ thuật của các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đã đầu tư Bảng giới thiệu tóm tắt các công trình và biện pháp: TT Tên công trình, biện pháp Mô tả Chức năng Ghi chú (thuộc cơ sở xử lý hay đại lý vận chuyển nào) + Hồ sơ kỹ thuật của công trình/biện pháp (mô tả chi tiết đối với từng công trình/biện pháp đã liệt kê trong bảng theo cấu trúc): chức năng (nêu thêm là thuộc cơ sở xử lý hay đại lý vận chuyển); công suất, quy mô, kích thước…; thiết kế, cấu tạo và quy trình công nghệ; thiết bị phụ trợ (nếu có); các vấn đề liên quan khác… Phụ lục (4): Bản sao hồ sơ thiết kế kỹ thuật, hoàn công các công trình bảo vệ môi trường; các chứng chỉ, chứng nhận, công nhận, giám định, văn bản có liên quan (trường hợp CQCP là Tổng cục Môi trường để kết hợp với việc kiểm tra, xác nhận về việc thực hiện nội dung báo cáo ĐTM và yêu cầu của Quyết định phê duyệt; nếu dày quá thì có thể đóng quyển riêng); giấy tờ, ảnh chụp có liên quan (5) Hồ sơ nhân lực + Giới thiệu chung về nhân lực của cơ sở. + Bảng lý lịch trích ngang của các cán bộ, công nhân viên (nêu toàn bộ những người tham gia hoặc có liên quan đến công tác chuyên môn về quản lý CTNH và bảo vệ môi trường). TT Họ và tên Trình độ chuyên môn Kinh nghiệm Chức vụ Nhiệm vụ Phụ lục (5): Bản sao các văn bằng, chứng chỉ, hợp đồng lao động, sổ bảo hiểm của những cán bộ, công nhân viên có yêu cầu bắt buộc về trình độ nêu tại Điều 12 Thông tư số 12/2011/TT-BTNMT (6) Quy trình vận hành an toàn các phương tiện, thiết bị chuyên dụng + Quy trình vận hành an toàn của (tên phương tiện/thiết bị chuyên dụng): mục tiêu; phạm vi áp dụng; nội dung thực hiện (Chuẩn bị vận hành; xác định nguy cơ/rủi ro; trang bị bảo hộ lao động; dụng cụ, thiết bị cần thiết; quy trình, thao tác vận hành chuẩn; kết thúc vận hành); quy trình và tần suất bảo trì; Phụ lục (6): Bản hướng dẫn dạng rút gọn (hoặc dạng sơ đồ) cho quy trình vận hành an toàn của các phương tiện/thiết bị chuyên dụng (phải ghi chú vị trí đặt bản) (7) Kế hoạch kiểm soát ô nhiễm và bảo vệ môi trường (tại cơ sở xử lý và các đại lý vận chuyển CTNH) + Chương trình quản lý môi trường: mục tiêu; tổ chức nhân sự; kế hoạch quản lý (kế hoạch thực hiện các biện pháp giảm thiểu tác động môi trường theo báo cáo ĐTM hoặc các hồ sơ, giấy tờ tương đương). + Quy trình vận hành, sử dụng các công trình bảo vệ môi trường (trình bày cho từng công trình đã lập hồ sơ kỹ thuật tại Mục 4 theo cấu trúc tương tự như hồ sơ tại Mục 6). + Kế hoạch vệ sinh các phương tiện, thiết bị và công trình. + Kinh phí hàng năm. Phụ lục (7): Bản hướng dẫn dạng rút gọn (hoặc dạng sơ đồ) cho quy trình vận hành, sử dụng các công trình bảo vệ môi trường (phải ghi chú vị trí đặt bản) (8) Chương trình giám sát môi trường, giám sát vận hành xử lý và đánh giá hiệu quả xử lý CTNH + Chương trình giám sát môi trường: giám sát môi trường lao động trong các nhà xưởng (áp dụng thêm đối với đại lý vận chuyển CTNH nếu có hoạt động trung chuyển, lưu giữ tạm thời, sơ chế); giám sát môi trường không khí xung quanh, tiếng ồn (áp dụng thêm đối với đại lý vận chuyển CTNH nếu có hoạt động trung chuyển, lưu giữ tạm thời, sơ chế); giám sát chất lượng nước mặt, nước ngầm (áp dụng thêm đối với đại lý vận chuyển CTNH nếu có phát sinh và xử lý nước thải); giám sát nước thải (đầu vào và đầu ra) (áp dụng thêm đối với đại lý vận chuyển CTNH nếu có phát sinh và xử lý nước thải); giám sát khí thải (không áp dụng đối với đại lý vận chuyển CTNH); các giám sát khác. + Giám sát vận hành xử lý CTNH (ví dụ: Nhiệt độ, lượng ôxi, tốc độ nạp CTNH, tốc độ xử lý…). + Đánh giá hiệu quả xử lý CTNH (ví dụ: Các thành phần nguy hại, tính chất nguy hại của sản phẩm tái chế, tận thu và chất thải sau xử lý so với QCVN 07:2009/BTNMT và các quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn có liên quan). Lưu ý: Từng hợp phần của chương trình giám sát nêu trên phải trình bày đầy đủ các thông tin sau: vị trí giám sát; thông số giám sát; tần suất giám sát; quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn so sánh; mô tả quy trình thực hiện). + Hệ thống quan trắc môi trường tự động (nếu có) Phụ lục (8): Bảng tóm tắt chương trình giám sát; sơ đồ lấy mẫu... (9) Kế hoạch về an toàn lao động và bảo vệ sức khoẻ cho cán bộ, công nhân viên + Trang bị bảo hộ cá nhân và các biện pháp bảo vệ sức khoẻ người lao động: trang bị bảo hộ lao động; các biện pháp bảo vệ sức khoẻ khác. TT Trang bị Xuất xứ Số lượng Tính năng/trường hợp, điều kiện sử dụng + Các thủ tục, biện pháp bảo đảm an toàn trong quá trình lao động. + Chăm sóc sức khoẻ (kế hoạch khám sức khoẻ định kỳ hàng năm; việc tổ chức uống sữa tẩy độc thường xuyên; chính sách về bảo hiểm, y tế, chế độ đối với bệnh nghề nghiệp/tai nạn lao động; kết quả khám sức khoẻ định kỳ mới nhất của cán bộ công nhân viên). + Các vấn đề liên quan khác… Phụ lục (9): Bản nội quy an toàn lao động và bảo vệ sức khoẻ; bản chỉ dẫn sử dụng trang bị bảo hộ lao động (phải ghi chú vị trí đặt bản). (10) Kế hoạch phòng ngừa và ứng phó sự cố Lưu ý: cần phân biệt sự cố ở các khâu khác nhau như trên đường vận chuyển, tại đại lý vận chuyển và cơ sở xử lý CTNH. + Mục tiêu + Ưu tiên trong trường hợp xảy ra sự cố (xác định các ưu tiên hàng đầu trong mọi tình huống khẩn cấp, liệt kê theo thứ tự ưu tiên) + Phân tích các kịch bản sự cố có thể xảy ra TT Sự cố Ở khâu Nguyên nhân Tác động có thể + Biện pháp, quy trình phòng ngừa và chuẩn bị cho việc ứng phó sự cố: Biện pháp, quy trình về quản lý; biện pháp kỹ thuật và trang thiết bị. TT Loại trang thiết bị/biện pháp Số lượng Đặc điểm, chức năng Vị trí + Quy trình ứng phó khẩn cấp: đối với sự cố cháy, nổ (Phạm vi áp dụng; nội dung quy trình các bước ứng phó; thủ tục thông báo và yêu cầu trợ giúp khi có sự cố (nêu rõ địa chỉ, số điện thoại, trình tự thông báo cho các bên liên quan như ban quản lý cơ sở, các cơ quan chức năng về môi trường, công an, phòng cháy chữa cháy, y tế...; nêu rõ phương án, địa điểm cấp cứu người); đối với sự cố rò rỉ, đổ tràn; đối với tai nạn lao động; đối với tai nạn giao thông; đối với (các sự cố khác…). + Tình huống và kế hoạch sơ tán người tại cơ sở và khu vực phụ cận (trong những tình huống nào thì phải sơ tán và tổ chức sơ tán như thế nào). + Biện pháp xử lý, phòng ngừa ô nhiễm môi trường sau khi kết thúc sự cố (đối với ô nhiễm môi trường nước mặt, nước ngầm; môi trường đất; môi trường không khí; quản lý chất thải phát sinh do sự cố). + Kinh phí dự phòng và bảo hiểm. Phụ lục (10): Bản hướng dẫn dạng rút gọn (hoặc dạng sơ đồ) của các quy trình ứng phó sự cố; bản sơ đồ thoát hiểm trong cơ sở (phải ghi chú rõ vị trí đặt bản) (11) Kế hoạch đào tạo, tập huấn định kỳ hàng năm cho cán bộ, công nhân viên + Mô tả các nội dung đào tạo, tập huấn: các quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường và quản lý CTNH; vận hành an toàn các phương tiện, thiết bị chuyên dụng; kiểm soát ô nhiễm và bảo vệ môi trường (cần đề cập cả nội dung quản lý CTNH như nhận biết, phân loại, lưu giữ, xử lý…); an toàn lao động và bảo vệ sức khoẻ; phòng ngừa và ứng phó sự cố; các nội dung khác. + Các đối tượng (cán bộ, công nhân viên) cần được đào tạo. + Tổ chức thực hiện: TT (Nhóm) đối tượng Nội dung đào tạo Đơn vị/địa điểm tổ chức đào tạo Thời gian - Tần suất thực hiện + Công tác đánh giá sau đào tạo, tập huấn (cách thức, nội dung, tiêu chí đánh giá) Phụ lục (11): Tài liệu đào tạo (nếu tự tổ chức; lưu ý phần tài liệu đào tạo là các kế hoạch, quy trình, chương trình đã lập trong bộ hồ sơ đăng ký này thì không cần nêu lại mà chỉ cần ghi chú). (12) Kế hoạch xử lý ô nhiễm và bảo vệ môi trường khi chấm dứt hoạt động (toàn bộ hoặc một số đại lý vận chuyển CTNH) + Các kế hoạch (xử lý triệt để lượng CTNH còn tồn đọng; vệ sinh phương tiện, thiết bị và cơ sở; phá dỡ cơ sở hoặc chuyển đổi mục đích; các biện pháp ngăn ngừa, giảm thiểu tác động môi trường; cải tạo, phục hồi môi trường; chương trình giám sát môi trường sau khi chấm dứt hoạt động, đặc biệt là nếu có bãi chôn lấp...). + Các thủ tục (thông báo cho các cơ quan chức năng, khách hàng và cộng đồng, nộp lại giấy phép…). + Kinh phí dự phòng. (13) Báo cáo các vấn đề khác trong việc thực hiện các nội dung của báo cáo ĐTM và yêu cầu của Quyết định phê duyệt hoặc các hồ sơ, giấy tờ thay thế tương đương (các nội dung khác nằm ngoài phạm vi hoạt động QLCTNH trong trường hợp báo cáo ĐTM cho dự án có thêm các hoạt động khác với QLCTNH; giải trình các điểm thay đổi so với báo cáo ĐTM). |
Số bộ hồ sơ: 2 bộ |
Các biểu mẫu của thủ tục hành chính Cấp Giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại có địa bàn hoạt động trong tỉnh Trà Vinh - Trà Vinh
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Mẫu báo cáo kết quả vận hành thử nghiệm xử lý CTNH Tải về |
1. Thông tư 12/2011/TT-BTNMT Quy định về quản lý chất thải nguy hại do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Mẫu đơn đăng ký hành nghề quản lý chất thải nguy hại Tải về |
1. Thông tư 12/2011/TT-BTNMT Quy định về quản lý chất thải nguy hại do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Mẫu kế hoạch vận hành thử nghiệm xử lý CTNH Tải về |
1. Thông tư 12/2011/TT-BTNMT Quy định về quản lý chất thải nguy hại do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí và lệ phí của thủ tục hành chính Cấp Giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại có địa bàn hoạt động trong tỉnh Trà Vinh - Trà Vinh
Cơ sở pháp lý của thủ tục hành chính Cấp Giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại có địa bàn hoạt động trong tỉnh Trà Vinh - Trà Vinh
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan Cấp Giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại có địa bàn hoạt động trong tỉnh Trà Vinh - Trà Vinh
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cấp Giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại có địa bàn hoạt động trong tỉnh Trà Vinh - Trà Vinh
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Xác nhận đã thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành - Trà Vinh
- 2 Cấp mới Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại - Trà Vinh
- 3 Cấp gia hạn Giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại có địa bàn hoạt động trong tỉnh Trà Vinh - Trà Vinh
- 4 Cấp điều chỉnh Giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại có địa bàn hoạt động trong tỉnh Trà Vinh - Trà Vinh
- 5 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu - Trà Vinh