Thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản lần đầu hoặc khi thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh - An Giang
Thông tin thủ tục hành chính Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản lần đầu hoặc khi thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh - An Giang
Số hồ sơ: | T-AGI-235963-TT |
Cơ quan hành chính: | An Giang |
Lĩnh vực: | Chăn nuôi, thú y |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Chi cục Thú y |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
Thời hạn giải quyết: | 28 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y (Thời hiệu của giấy chứng nhận: 5 năm) |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện thủ tục hành chính Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản lần đầu hoặc khi thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh - An Giang
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân có hoạt động sản xuất, kinh doanh thủy sản (Cơ sở sản xuất, ương nuôi con giống; cơ sở thu gom, kinh doanh giống thủy sản; cơ sở nuôi trồng thủy sản tập trung thuộc địa bàn cơ quan quản lý hoặc Khu cách ly kiểm dịch động vật thủy sản xuất, nhập khẩu, cơ sở nuôi đăng ký chứng nhận an toàn dịch bệnh trên địa bàn tỉnh theo ủy quyền của Cục Thú y, sau đây gọi chung là cơ sở) gửi hồ sơ đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y về cơ quan quản lý thú y thủy sản cấp tỉnh. |
Bước 2: | Trong thời gian 01 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ cơ quan quản lý thú y thủy sản cấp tỉnh kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ. |
Bước 3: | Trong thời gian 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ và đề xuất Lãnh đạo Cơ quan ban hành Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra. |
Bước 4: | Trong thời gian 10 ngày tính từ ngày thẩm định xong hồ sơ, Đoàn kiểm tra tiến hành kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn vệ sinh thú y và thu mẫu (nếu cần) tại cơ sở. |
Bước 5: | Trong thời gian 07 ngày kể từ ngày nhận mẫu, Phòng thí nghiệm trả lời kết quả. |
Bước 6: | Nếu cơ sở không đảm bảo yêu cầu về điều kiện, tiêu chuẩn vệ sinh thú y, chủ cơ sở tổ chức sửa chữa, khắc phục những nội dung chưa đạt yêu cầu và đề nghị kiểm tra lại. |
Bước 7: | Trong thời gian 03 ngày kể từ ngày nhận kết quả phân tích, Chi cục Thú y cấp Chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y. |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
+ Theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5945:2005: Nước thải công nghiệp - tiêu chuẩn thải. + Cơ sở chăn nuôi tập trung động vật dưới nước, lưỡng cư trong ao, đầm phải có đủ các điều kiện vệ sinh thú y quy định tại khoản 2 Điều 12 của Pháp lệnh Thú y và các điều kiện đối với địa điểm, môi trường, khu chăn nuôi như sau: • Địa điểm cơ sở phải theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt. • Có kênh cấp nước nuôi và kênh thoát nước thải riêng biệt. • Có ao xử lý nước trước khi đưa vào ao, đầm nuôi. • Xử lý nước thải, chất thải rắn đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y trước khi thải ra ngoài cơ sở chăn nuôi. • Có khu vực vệ sinh cá nhân cách biệt với ao, đầm nuôi cho cán bộ, công nhân, khách tham quan. • Có kho riêng biệt bảo quản thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu dùng sản xuất thức ăn tự chế; dụng cụ chăn nuôi; thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học dùng trong quá trình nuôi. • Thực hiện vệ sinh, khử trùng tiêu độc định kỳ, khi có dịch bệnh và sau mỗi đợt nuôi, xuất bán động vật. • Bảo đảm thời gian gián đoạn sau mỗi đợt nuôi. • Có biện pháp ngăn chặn người, động vật từ bên ngoài xâm nhập vào cơ sở. |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ của thủ tục hành chính Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản lần đầu hoặc khi thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh - An Giang
Đơn đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y thủy sản (theo mẫu); |
Báo cáo tóm tắt về điều kiện vật chất và cơ sở hạ tầng của cơ sở (theo mẫu); |
Sơ đồ bố trí mặt bằng của cơ sở; |
Qui trình sản xuất (đối với các cơ sở sản xuất giống, nuôi trồng thủy sản). |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu của thủ tục hành chính Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản lần đầu hoặc khi thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh - An Giang
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Báo cáo tóm tắt về điều kiện vệ sinh thú y của cơ sở Tải về |
1. Thông tư 41/2010/TT-BNNPTNT quy định việc kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Đơn đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y thủy sản Tải về |
1. Thông tư 41/2010/TT-BNNPTNT quy định việc kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Phí và lệ phí của thủ tục hành chính Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản lần đầu hoặc khi thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh - An Giang
Cơ sở pháp lý của thủ tục hành chính Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản lần đầu hoặc khi thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh - An Giang
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 2751/QĐ-UBND năm 2015 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang |
Thủ tục hành chính liên quan Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản lần đầu hoặc khi thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh - An Giang
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản (đăng ký kiểm tra lại) - An Giang |
2. Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản - An Giang |
Lược đồ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản lần đầu hoặc khi thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh - An Giang
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!