Thủ tục hành chính: Cấp đổi Bằng, Chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa - Thanh Hóa
Thông tin thủ tục hành chính Cấp đổi Bằng, Chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa - Thanh Hóa
Số hồ sơ: | T-THA-268293-TT |
Cơ quan hành chính: | Thanh Hóa |
Lĩnh vực: | Đường thủy |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hoá |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hoá |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | không |
Cách thức thực hiện: | Trực tiếp hoặc qua đường bưu chính (Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 6 Điều 1 Thông tư số 14/2011/TT-BGTVT ngày 30/3/2011 của Bộ Giao thông vận tải) |
Thời hạn giải quyết: | 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định (Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 4 Điều 1 Thông tư số 14/2011/TT-BGTVT ngày 30/3/2011 của Bộ Giao thông vận tải) |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Bằng, Chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện thủ tục hành chính Cấp đổi Bằng, Chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa - Thanh Hóa
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Chuẩn bị hồ sơ: Cá nhân có nhu cầu cấp đổi Bằng, Chứng chỉ chuyên môn chuẩn bị hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định |
Bước 2: | Tiếp nhận hồ sơ: 1. Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa (Số 13 Hạc Thành, P. Điện Biên, TP. Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa). 2. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo quy định). 3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: a) Đối với cá nhân: - Người có bằng, chứng chỉ chuyên môn được cấp theo các Quyết định: số 914/QĐ/BGTVT ngày 16/04/1997; số 3237/2001/QĐ-BGTVT ngày 10/02/2001; số 36/2004/QĐ-BGTVT ngày 23/12/2004 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải có giá trị sử dụng đến hết ngày 31/12/2012. Sau thời hạn quy định trên, nếu có nhu cầu tiếp tục sử dụng phải làm hồ sơ gửi đến cơ quan đã cấp bằng, chứng chỉ chuyên môn để được đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn theo quy định. - Người có bằng, chứng chỉ chuyên môn bị hỏng, có tên trong sổ cấp bằng, chứng chỉ chuyên môn của cơ quan cấp bằng, chứng chỉ chuyên môn, nếu có nhu cầu sử dụng thì được đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn. b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Sở Giao thông vận tải tiếp nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ. Nếu thành phần hồ sơ không đủ theo quy định thì hướng dẫn cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu nộp trực tiếp) hoặc trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu gửi qua đường bưu chính). Nếu thành phần hồ sơ đầy đủ theo quy định thì viết giấy hẹn lấy kết quả giải quyết và làm thủ tục cấp đổi (thời hạn cấp theo giấy hẹn). (Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 6 Điều 1 Thông tư số 14/2011/TT-BGTVT ngày 30/3/2011 của Bộ Giao thông vận tải) |
Bước 3: | Xử lý hồ sơ: Bằng, chứng chỉ chuyên môn được đổi chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 4 Điều 1 Thông tư số 14/2011/TT-BGTVT ngày 30/3/2011 của Bộ Giao thông vận tải) |
Bước 4: | Trả kết quả: 1. Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa (Số 13 Hạc Thành, P. Điện Biên, TP. Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa). 2. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo quy định) |
Thành phần hồ sơ của thủ tục hành chính Cấp đổi Bằng, Chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa - Thanh Hóa
Đơn đề nghị (có mẫu): 01 bản chính |
02 ảnh màu cỡ 3x4cm |
Giấy chứng nhận đủ sức khỏe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp: 01 bản chính |
Các loại bằng, chứng chỉ liên quan hoặc bản dịch công chứng sang tiếng Việt (đối với bằng thuyền trưởng, máy trưởng, chứng chỉ chuyên môn hoặc chứng chỉ khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng do nước ngoài cấp) để chứng minh đủ điều kiện cấp đổi với loại bằng, chứng chỉ chuyên môn xin cấp đổi: Bản sao chứng thực hoặc bản sao chụp kèm bản chính để đối chiếu. (Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 6 Điều 1 Thông tư số 14/2011/TT-BGTVT ngày 30/3/2011 của Bộ Giao thông Vận tải). |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu của thủ tục hành chính Cấp đổi Bằng, Chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa - Thanh Hóa
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đề nghị cấp đổi chứng chỉ chuyên môn phương tiện thủy nội địa Tải về |
1. Quyết định 19/2008/QĐ-BGTVT về quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành |
Mẫu bằng thuyền truởng, bằng máy trưởng, chứng chỉ chuyên môn Tải về |
1. Quyết định 19/2008/QĐ-BGTVT về quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành |
Phí và lệ phí của thủ tục hành chính Cấp đổi Bằng, Chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa - Thanh Hóa
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí | - Lệ phí cấp đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng: 50.000 đồng/lần- Lệ phí cấp đổi giấy chứng chỉ chuyên môn: 20.000 đồng/lần |
1. Thông tư 47/2005/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thuỷ nội địa do Bộ tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý của thủ tục hành chính Cấp đổi Bằng, Chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa - Thanh Hóa
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan Cấp đổi Bằng, Chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa - Thanh Hóa
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cấp đổi Bằng, Chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa - Thanh Hóa
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!