Mẫu Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp - cá nhân

In
Mẫu số 01/TK-SDDPNN: TỜ KHAI THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP (Dùng cho hộ gia đình, cá nhân)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 153/TT-BTC ngày 11/11/2011 của Bộ Tài chính)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

-------------------

TỜ KHAI THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

(Dùng cho hộ gia đình, cá nhân)

 

[01]  Kỳ tính thuế: Năm 20... 

 

[02] lần đầu:    €                     [03]    bổ sung lần thứ:  .........              

 

I/ PHẦN NGƯỜI NỘP THUẾ TỰ KHAI

 

1. Người nộp thuế                                                       [04] Họ và tên:

[05] Ngày tháng năm sinh:                                      [06] Mã số thuế:

[07] Số CMND/hộ chiếu:                                        [08] Ngày cấp:                           [09] Nơi cấp:

[10] Địa chỉ nhận thông báo thuế:                                     

      [10.1] Tổ/thôn:

[10.2] Phường/xã/thị trấn:

      [10.3]  Quận/huyện:

[10.4] Tỉnh/Thành phố:

[11] Điện thoại:

                     [12] Số tài khoản-tại ngân hàng (nếu có):

2. Đại lý thuế (nếu có)                                    [13] Tên tổ chức:

[14] Mã số thuế:

[15] Địa chỉ nhận thông báo thuế:                                     

      [15.1] Phường/xã/thị trấn:

      [15.2]  Quận/huyện:                                           [15.3] Tỉnh/Thành phố:

      [15.4] Điện thoại:                         Fax:                                                   Email:

      [15.5] Hợp đồng đại lý thuế:   Số hợp đồng :                                    Ngày : .../.../.....

3. Thửa đất chịu thuế

 

[16]  Địa chỉ:….

 

[17] Tổ/Thôn:                                 

[18] Phường/xã/thị trấn:

[19]  Quận/huyện: 

[20] Tỉnh/Thành phố:  

[21]  Là thửa đất duy nhất:  €                [22] Đăng ký kê khai tổng hợp tại (quận/huyện):

[23] Đã có giấy chứng nhận:  €          Số GCN:

[23.1] Ngày cấp:

      [23.2] Thửa đất số:

                      [23.3] Tờ bản đồ số:

      [23.4] Diện tích đất phi nông

       nghiệp ghi trên GCN:

                      [23.5] Mục đích sử dụng đất phi nông nghiệp

                                 (đất ở, đất sản xuất kinh doanh...):                                  

[24] Tổng diện tích thực tế sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp:

        [24.1]

Diện tích đất sử dụng đúng mục đích                                      [24.3] Hạn mức (nếu có):

        [24.2]

Diện tích đất sử dụng sai mục đích /chưa sử dụng theo đúng quy định: 

        [24.4]

Diện tích đất lấn, chiếm:

[25] Chưa có giấy chứng nhận:   €                           [25.1] Diện tích:

      [25.2] Mục đích đang sử dụng:                                                                  

4. [26] Đối với đất ở nhà chung cư (tính trên diện tích sàn thực tế sử dụng):

     [26.1] Loại nhà:                         [26.2] Diện tích:                          [26.3] Hệ số phân bổ:

5. [27] Trường hợp miễn, giảm thuế: (ghi rõ trường hợp thuộc diện được miễn, giảm thuế như: thương binh, gia đình thương binh liệt sỹ, đối tượng chính sách,...)

6. Đăng ký nộp thuế:

€  Nộp thuế một lần trong năm  

€  Nộp thuế theo 2 lần trong năm

€  Nộp cho cả thời kỳ ổn định:  năm: ....

 

 

 

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ                                 

Họ và tên:          

Chứng chỉ hành nghề số:..........                  

                            

Ngày .... tháng..... năm.....

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

Ký tên, ghi rõ họ tên;  chức vụ và đóng dấu (nếu có)

 

 

 

               

 

II/ PHẦN XÁC ĐỊNH CỦA CƠ QUAN CHỨC NĂNG

Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam

1. Người nộp thuế                                                        [28] Họ và tên:

[29] Ngày tháng năm sinh:                                      [30] Mã số thuế:    

[31] Số CMND/hộ chiếu:                                        [32] Ngày cấp:                           [33] Nơi cấp:

2. Thửa đất chịu thuế

 

[34]  Địa chỉ:

 

[35] Tổ/Thôn:                                  

[36] Phường/xã/thị trấn:

[37]  Quận/huyện: 

[38] Tỉnh/Thành phố:  

[39] Đã có giấy chứng nhận  €               Số GCN:

[39.1] Ngày cấp:

      [39.2] Thửa đất số:

[39.3] Tờ bản đồ số:

 

      [39.4] Diện tích trên GCN:

                 [39.5] Diện tích thực tế sử dụng:

      [39.6] Mục đích sử dụng:

 

[39.7] Hạn mức:

(Hạn mức tại thời điểm cấp GCN)

[40] Chưa có giấy chứng nhận:   €         [40.1] Diện tích:

       [40.2] Mục đích đang sử dụng:

3.  Trường hợp miễn,  giảm thuế: [41] (ghi rõ trường hợp thuộc diện được miễn, giảm thuế như: thương binh, gia đình thương binh liệt sỹ, đối tượng chính sách ...)

 

4. Căn cứ tính thuế

[42] Diện tích đất thực tế sử dụng:

 

[43] Hạn mức tính thuế:

[44] Thông tin xác định giá đất:

[44.1] Loại đất:

      [44.2] Tên đường/vùng:

 

      [44.3] Đoạn đường/khu vực:

 

      [44.4] Loại đường:

[44.5] Vị trí/hạng:

      [44.6] Giá đất:

[44.7] Hệ số (đường/hẻm):

      [44.8] Giá 1 m2 đất (Giá đất theo mục đích sử dụng):

 

 

 

5. Diện tích đất tính thuế

5.1. Đất ở (Tính cho đất ở, bao gồm cả trường hợp sử dụng đất ở để kinh doanh)

 Tính trên diện tích có quyền sử dụng:                                                       

[45] Diện tích trong hạn mức (thuế suất: 0,03%)

[46] Diện tích vượt không quá 3 lần hạn mức (thuế suất: 0,07%)

[47] Diện tích vượt trên 3 lần hạn mức (thuế suất 0,15%)

...

...

...

 

5.2. Đất ở nhà chung cư (tính trên diện tích sàn thực tế sử dụng):   

[48] Diện tích:

  [49] Hệ số phân bổ:

 

5.3. [50]    Diện tích đất sản xuất kinh doanh – Tính trên diện tích sử dụng đúng mục đích:

  5.4. [51]

Diện tích đất sử dụng không đúng mục đích hoặc chưa sử dụng theo đúng quy định:

 

[52] Mục đích đang sử dụng:

 

5.5. [53] Diện tích đất lấn, chiếm:                                                        [54] Mục đích đang sử dụng:

                 

   

Ngày .... tháng..... năm.....

Cán bộ địa chính xã /phường

(Ký tên , ghi rõ họ tên)

Ngày .... tháng..... năm.....
CHỦ TỊCH UBND XÃ /PHƯỜNG
(Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu)