07/09/2018

Cập nhật gần nhất 07:39:16 PM GMT

KPLC: Tư vấn & Hướng dẫn Pháp Luật Quyền Sử Dụng Đất/Hạ Tầng/Xây Dựng & Bất Động Sản Bảng giá đất ven trục đầu mối giao thông chính thuộc huyện Quốc Oai năm 2012 ______________________________________________________________________________

Bảng giá đất ven trục đầu mối giao thông chính thuộc huyện Quốc Oai năm 2012

Email In PDF.
BẢNG SỐ 9: BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN QUỐC OAI
(Kèm theo Quyết định số: 50/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND thành phố Hà Nội)

BẢNG SỐ 9

BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN QUỐC OAI

(Kèm theo Quyết định số: 50/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính:đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m

Ngoài phạm vi 200m

Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

a

Quốc lộ:

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1

Đại Lộ Thăng Long:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đoạn giáp Hoài Đức đến giáp Thị trấn Quốc Oai

5 800 000

4 234 000

3 654 000

3 364 000

4 060 000

2 964 000

2 558 000

2 355 000

1.2

Đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai đến hết địa phận Quốc Oai

4 600 000

3 450 000

2 990 000

2 760 000

3 220 000

2 415 000

2 093 000

1 932 000

2

Đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh):đoạn giáp Thạch Thất đến hết địa phận Quốc Oai

2 700 000

2 079 000

1 755 000

1 647 000

1 890 000

1 455 000

1 229 000

1 153 000

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường 421 A (đê 46 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đoạn giáp Đại Lộ Thăng Long đến Cống tiêu Tây Ninh (giáp xã Liên Hiệp)

2 300 000

1 795 000

1 495 000

1 403 000

1 610 000

1 257 000

1 047 000

982 000

1.2

Đoạn giáp Đại Lộ Thăng Long đến giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419)

2 700 000

2 079 000

1 755 000

1 647 000

1 890 000

1 455 000

1 229 000

1 153 000

2

Đường 421B (đường 81cũ) đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai đến dốc Phúc Đức B (ngã 3 đường 421A)

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

2.1

Đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (Láng Hoà Lạc) đến Cây xăng Sài Khê

2 700 000

2 079 000

1 755 000

1 647 000

1 890 000

1 455 000

1 229 000

1 153 000

2.2

Đoạn giáp Cây xăng Sài Khê đến dốc Phúc Đức B

3 200 000

2 458 000

2 080 000

1 920 000

 

 

 

 

 

Đường 421B (đường 81cũ) đoạn giáp

2 240 000

1 721 000

1 456 000

1 344 000

 

 

 

 

3

Thị trấn Quốc Oai (đường 419 - ngã 3 Hiệu sách Thị trấn Quốc Oai) đến hết địa phận huyện Quốc Oai

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (đường419) đến Cầu Thạch Thán (máng 7)

3 800 000

2 898 000

2 470 000

2 280 000

2 660 000

2 029 000

1 729 000

1 596 000

3.2

Đoạn từ Cầu Thạch Thán đến Ngã 3 Cầu Muống

3 200 000

2 458 000

2 080 000

1 920 000

2 240 000

1 721 000

1 456 000

1 344 000

3.3

Đoạn từ Ngã 3 Cầu Muống đến ĐêTả Tích (đình Cấn Thượng)

2 700 000

2 079 000

1 755 000

1 647 000

1 890 000

1 455 000

1 229 000

1 153 000

3.4

Đoạn từ Đê Tả Tích đến hết địa phận huyện Quốc Oai (giáp Xuân Mai)

2 000 000

1 560 000

1 360 000

1 260 000

1 400 000

1 092 000

952 000

882 000

4

Đường 419 (đường 80 cũ) giáp thị trấn Quốc Oai đến giáp xã Tiên Phương

2 700 000

2 079 000

1 755 000

1 647 000

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1 890 000

1 455 000

1 229 000

1 153 000

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

5

Đường 446: từ giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh)- ngã 4 Cầu Vai Déo đến hết địa phận huyện Quốc Oai

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Đoạn từ giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến Ngã 3 NH nông nghiệp (lối vào Đồng Âm)

2 100 000

1 710 000

1 365 000

1 281 000

1 470 000

1 197 000

956 000

897 000

5.2

Đoạn từ giáp ngã 3 NH nông nghiệp đến hết địa phận huyện Quốc Oai

1 800 000

1 470 000

1 224 000

1 140 000

1 260 000

1 029 000

857 000

798 000

6

Đường từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến ngã 3 Trầm Nứa

1 800 000

1 470 000

1 224 000

1 140 000

1 260 000

1 029 000

857 000

798 000

 

 

1 800 000

1 470 000

1 224 000

1 140 000

1 260 000

1 029 000

857 000

798 000

7

Đường từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - ngã 3 chè Long Phú đến Trụ sở HTX nông nghiệp xã Hoà Thạch

1 800 000

1 470 000

1 224 000

1 140 000

1 260 000

1 029 000

857 000

798 000

8

Đường từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) vào mỏ đá San Uây

 

 

 

 

 

 

 

 

8.1

Đoạn tiếp giáp Quốc Lộ 21 (Hồ Chí Minh) ngã ba chè Long Phú đến HTX nông nghiệp Thắng Đầu

1 800 000

1 470 000

1 224 000

1 140 000

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1 260 000

1 029 000

857 000

798 000

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

8.2

Đoạn từ HTX nông nghiệp thôn Thắng Đầu đến mỏ đá San Uây

1 200 000

1 080 000

960 000

900 000

840 000

756 000

672 000

630 000

9

Đường 422 (đường 79 cũ): Đoạn giáp đường 421A (trại Phúc Đức) đến hết địa phận huyện Quốc Oai

1 200 000

1 080 000

960 000

900 000

840 000

756 000

672 000

630 000

10

Đường 423: Đoạn giáp đường 419 (xã Cộng Hoà) đến hết địa phận Huyện Quốc Oai

1 900 000

1 543 000

1 292 000

1 198 000

330 000

1 080 000

904 000

839 000

11

Đoạn giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến hết Thôn Yên Thái xã Đông Yên

1 200 000

1 080 000

960 000

900 000

840 000

756 000

672 000

630 000

12

Đoạn giáp đường 419 từ ngã ba xã Cộng hòa đến hết địa phận Quốc Oai

1 200 000

1 080 000

960 000

900 000

840 000

756 000

672 000

630 000

13

Đoạn giáp đường Quốc lộ 21A (Hồ Chí minh) đến giáp đường 419 (ngã 3 Cầu Muống -xã Thạch Thán)

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

13.1

Đoạn giáp đường 21 A (Hồ Chí Minh) đến Nghĩa trang xã Cấn Hữu

1 800 000

1 470 000

1 224 000

1 140 000

1 260 000

1 029 000

857 000

798 000

13.2

Đoạn giáp Nghĩa trang Cấn Hữu đến đường 419 (ngã 3 Cầu Muống - xã Thạch Thán)

2 400 000

1 920 000

1 560 000

1 464 000

1 680 000

1 344 000

1 092 000

1 025 000

14

Đoạn giáp đường Quốc Lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến Trại cá Phú cát

 

 

 

 

 

 

 

 

14.1

Đoạn giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến cầu Làng Nông Lâm

2 400 000

1 920 000

1 560 000

1 464 000

1 680 000

1 344 000

1 092 000

1 025 000

14.2

Đoạn giáp cầu Làng Nông Lâm đến Trại cá Phú Cát

1 800 000

1 470 000

1 224 000

1 140 000

1 260 000

1 029 000

857 000

798 000

Ghi chú: Giá đất tại các vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.

 

YÊU CẦU DỊCH VỤ/TƯ VẤNLuat Khai Phong tu van
CÔNG TY LUẬT KHAI PHONG
Địa chỉ: P212-N4A, Lê Văn Lương, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại: 04.35641441 / 39973456 - Fax: 04.35641442
Email: Địa chỉ email này đã được bảo vệ từ spam bots, bạn cần kích hoạt Javascript để xem nó.
---------------------------------------------------------------------------------
 
 
bold italicize underline strike url image quote
Thu hẹp | Mở rộng
 

busy