KPLC: Tư vấn & Hướng dẫn Pháp Luật Doanh Nghiệp, Tái cơ cấu, Sáp nhập & Mua lại Danh mục động vật rừng thông thường ______________________________________________________________________________

Danh mục động vật rừng thông thường

Email In PDF.
DANH MỤC ĐỘNG VẬT RỪNG THÔNG THƯỜNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 47 /2012/TT-BNNPTNT, ngày 25 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

DANH MỤC ĐỘNG VẬT RỪNG THÔNG THƯỜNG

(Ban hành kèm theo Thông tư số 47 /2012/TT-BNNPTNT, ngày 25 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

TT

TÊN TIẾNG VIỆT

TÊN KHOA HỌC

 

LỚP THÚ

MAMMALIA

 

BỘ THỎ

LAGOMORPHA

 

Họ Thỏ

Leporidae

1          

Thỏ nâu

Lepus peguensis

2          

Thỏ rừng trung hoa

Lepus sinensis

 

BỘ ĂN THỊT

CARNIVORA

 

Họ Cầy

Viverridae

3          

Cầy tai trắng

Arctogalidia trivirgata

4          

Cầy vòi hương

Paradoxurus hermaphroditus

5          

Cầy vòi mốc

Paguma larvata

 

Họ cầy lỏn

Herpestidae

6          

Cầy lỏn tranh

Herpestes javanicus

 

Họ Chó

Canidae

7          

Lửng chó

Nyctereutes procyonoides

 

Họ Chồn

Mustelidae

8          

Chồn bạc má bắc

Melogale moschata

9          

Chồn bạc má nam

Melogale personata

10      

Chồn vàng

Martes flavicula

11      

Lửng lợn

Arctonyx collaris

 

BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN

ARTIODACTYLA

 

Họ Lợn

Suidae

12      

Lợn rừng

Sus scrofa

 

Họ Hươu nai

Cervidae

13      

Hoẵng (Mang)

Muntiacus muntjak

14      

Nai

Cervus unicolor

15      

Hươu sao

Cervus nippon

 

BỘ GẶM NHẤM

RODENTIA

 

Phân họ Sóc cây

Callosciurinae

16      

Sóc bụng đỏ

Callosciurus erythraeus

17      

Sóc đỏ

Callosciurus finlaysonii

18      

Sóc bụng xám

Callosciurus inornatus

19      

Sóc sọc hông bụng xám

Callosciurus nigrovittatus

20      

Sóc sọc hông bụng hung

Callosciurus notatus

21      

Sóc họng đỏ

Dremomys gularis

22      

Sóc má vàng

Dremomys pernyi

23      

Sóc mõm hung

Dremomys rufigenis

24      

Sóc vằn lưng

Menetes berdmorei

25      

Sóc đuôi ngựa

Sundasciurus hippurus

 

Họ Dúi

Spalacidae

26      

Dúi nâu

Cannomys badius

27      

Dúi mốc lớn

Rhizomys pruinosus

28      

Dúi mốc nhỏ

Rhizomys sinensis

29      

Dúi má vàng

Rhizomys sumatrensis

 

Họ Nhím

Hystricidae

30      

Don

Atherurus macrourus

31      

Nhím đuôi ngắn

Hystrix brachyura

 

LỚP CHIM

AVES

 

BỘ GÀ

GALLIFORMES

 

Họ Trĩ

Phasianidae

32      

Đa đa (Gà gô)

Francolinus pintadeanus

33      

Gà rừng

Gallus gallus

34      

Trĩ đỏ

Phasianus colchicus

 

BỘ SẾU

GRUIFORMES

 

Họ Gà nước

Rallidae

35      

Gà nước vằn

Rallus striatus

36      

Cuốc lùn

Porzana pusilla

37      

Cuốc ngực trắng

Amaurornis phoenicurus

38      

Gà đồng

Gallicrex cinerea

 

BỘ CU CU

CUCULIFORMES

 

Họ Cu cu

Cuculidae

39      

Bìm bp lớn

Centropus sinensis

40      

Bìm bịp nhỏ

Centropus bengalensis

 

LỚP BÒ SÁT

REPTILES

 

BỘ RÙA

TESTUDINATA

 

Họ Rùa đầm

Emydidae

41      

Rùa dứa

Cyclemys dentata

42      

Rùa đất sêpôn

Geoemyda tcheponensis

 

BỘ CÓ VẢY

SQUAMATA

 

Họ Nhông

Agamidae

43      

Nhông cát

Leiolepis guentherpetersi

44      

Nhông xám

Calotes mystaceus

45      

Rồng đất

Physignathus cocincinus

46      

Thằn lằn bay đốm

Draco maculatus

47      

Thăn lằn bay đông dương

Draco indochinensis

 

Họ Rắn hổ

Elapidae

48      

Rắn lá khô đốm

Calliophis maculiceps

49      

Rắn lá khô thường

Calliophis macclellandi

 

Họ Rắn lục

Viperidae

50      

Rắn chàm quạp

Calloselasma rhodostoma

51      

Rắn lục đầu trắng

Azemiops feae

52      

Rắn lục cườm

Trimeresurus crosquamalus

53      

Rắn lục hoa cân

Trimeresurus wagleri

54      

Rắn lục mép

Trimeresurus albolabris

55      

Rắn lục mũi hếch

Deinaglistrodon acutus

56      

Rắn lục miền nam

Viridovipera vogeli

57      

Rắn lục núi

Trimeresurus monticola

58      

Rắn lục giéc – đôn

Protobothrops jerdonii

59      

Rắn lục sừng

Trimeresurus cornutus

60      

Rắn lục trùng khánh

Protobothrop trungkhanhensis

61      

Rắn lục trường sơn

Viridovipera truongsonensis

62      

Rắn lục xanh

Trimeresurus stejnegeri

 

Họ Rắn nước

Colubridae

63      

Rắn bồng chì

Enhydris plumbea

64      

Rắn bông súng

Enhydris enhydris

65      

Rắn bồng voi

Enhydris bocourti

66      

Rắn bù lịch

Enhydris jagori

67      

Rắn cát

Psammophis condanarus

68      

Rắn cườm

Chrysopelea ornata

69      

Rắn hoa cỏ đai

Rhabdophis nigrocinctus

70      

Rắn hoa cỏ nhỏ

Rhabdophis subminiatus

71      

Rắn hoa cỏ vàng

Rhabdophis chrysagus

72      

Rắn hổ đất nâu

Psammodynastes pulverulentus

73      

Rắn hổ mây gờ

Pareas carinatus

74      

Rắn hổ xiên mắt

Pseudoxenodon macrops

75      

Rắn khiếm baron

Oligodon barroni

76      

Rắn khiếm humo

Oligodon mouhoti

77      

Rắn khiếm vạch

Oligodon taeniatus

78      

Rắn khuyết khoanh

Lycodon subcintus

79      

Rắn khiếm xám

Oligodon cinereus

80      

Rắn khuyết lào

Lycodon laoensis

81      

Rắn lác

Fordonia leucobalia

82      

Rắn lai

Gonyosoma prasina

83      

Rắn mai gồm bắc

Calamaria septentrionalis

84      

Rắn mai gầm hampton

Perias hamptoni

85      

Rắn nước

Xenochrophis flavipunctatus

86      

Rắn rào đốm

Bioga multomaculata

87      

Rắn rào cây

Bioga dendrophila

88      

Rắn rào ngọc

Boiga jaspidea

89      

Rắn rào quảng tây

Boiga guangxiensis

90      

Rắn rào xanh

Bioga cyanea

91      

Rắn ráo

Ptyas korros

92      

Rắn ráo răng chó

Boiga cynodon

93      

Rắn râu

Erpeton tentaculatum

94      

Rắn ri cá

Homalopis buccata

95      

Rắn roi hoa

Dendrelaphis pictus

96      

Rắn roi mũi

Ahaetulla nasuta

97      

Rắn roi thường

Ahaetulla prasina

98      

Rắn rồng đầu đen

Sibynophis collaris

99      

Rắn rồng đầu đen

Sibynophis melanocephalus

100   

Rắn rồng cổ đen

Sibynophis collaris

101   

Rắn sãi mép trắng

Amphiesma leucomystax

102   

Rắn séc be

Cerberus rhynchops

103   

Rắn sọc đốm đỏ

Elaphe porphyracea

104   

Rắn sọc khoanh

Elaphe moellendorffii

105   

Rắn sọc vàng

Coelognathus flavolineatus

106   

Rắn sọc xanh

Elaphe prasina

107   

Rắn vòi

Rhynchophis boulengeri

108   

Rắn xe điếu nâu

Achalinus rufescens

109   

Rắn xe điếu xám

Achalinus spinalis

 

Họ Tắc kè

Gekkonidae

110   

Tắc kè

Gecko gecko

111   

Tắc kè núi chứa chan

Gekko russelltraini

112   

Thằn lằn núi

Gekko auratus

113   

Thằn lằn núi bà đen

Gekko badenii

 

Họ Thằn lằn

Lacertidae

114   

Liu điu chỉ

Takydromus sexilineatus

115   

Kỳ tôm

Physignatus cocincinus

116   

Thằn lằn chân ngắn

Lygosoma quadrupes

 

LỚP LƯỠNG CƯ

AMPHIBIANS

 

BỘ CÓ ĐUÔI

CAUDATA

 

Họ Cá cóc

Salamandridae

117   

Cá cóc sần

Echinotriton asperrimus

118   

Cá cóc việt nam

Tylototriton vietnamensis

 

Họ Chẫu cây

Rhacophoridae

119   

Chẫu cây

Rhacophorus mutus

120   

Ếch cây đốm xanh

Rhacophorus dennysi

121   

Ếch cây lớn

Rhacophorus maximus

122   

Ếch cây phê

Rhacophorus feae

 

Họ Cóc rừng

Bufonidae

123   

Cóc pagio

Bufo pageoti

124   

Cóc rừng

Ingerophrynus galeatus

 

LỚP CÔN TRÙNG

INSECTA

 

BỘ CÁNH CỨNG

COLEOPTERA

 

Họ Kẹp kìm

Lucanidae

125   

Kẹp kìm dorcus affinis

Dorcus affinis

126   

Kẹp kìm dorcus magdaleinae

Dorcus magdaleinae

127   

Kẹp kìm dorcus mellianus

Dorcus mellianus

128   

Kẹp kìm dorcus seguyi

Dorcus seguyi

129   

Kẹp kìm dorcus semenowi

Dorcus semenowi

130   

Kẹp kìm đầu bẹt

Lucanus datunensis

131   

Kẹp kìm đầu nơ

Lucanus formosanus

132   

Kẹp kìm hexarthrius vitalisi

Hexarthrius vitalisi

133   

Kẹp kìm lớn laotianus

Dorcus titanus laotianus

134   

Kẹp kìm lớn westermanni

Dorcus titanus westermanni

135   

Kẹp kìm quảng tây

Hexarthrius vitalisi

136   

Kẹp kìm proposocoilus forficula

Proposocoilus forficula

137   

Kẹp kìm răng cưa

Katsuraius ikedaorum

138   

Kẹp kìm răng chìa khoá

Heterochthes brachypterus

139   

Kẹp kìm rhaetulus speciosus

Rhaetulus speciosus

140   

Kẹp kìm trung quốc

Pseudorhaetus sinicus

 

BỘ CÁNH VẨY

LEPIDOPTERA

 

Họ Bướm phượng

Papilionidae

141   

Bướm cam đuôi dài

Papilio polytes

142   

Bướm cánh phượng kiếm

Pathysa antiphates

143   

Bướm chai xanh

Graphium sarpedon

144   

Bướm đuôi chim

Graphium agamemon

145   

Bướm nữ thần vàng

Aemona amathusia

146   

Bướm ngựa vằn lớn

Graphium xenocles

147   

Bướm phượng bốn mảng trắng

Papilio nephelus

148   

Bướm phượng cam

Papilio demoleus

149   

Bướm phượng dải xanh

Papilio demolion

150   

Bướm phượng hê len

Papilio helenus

151   

Bướm phượng hê len xanh

Papilio prexaspes

152   

Bướm phượng lớn

Papilio menmon

153   

Bướm phượng pari

Papilio paris

154   

Bướm phượng thân hồng

Pachliopta aristolochiae

155   

Bướm phượng xanh đuôi nheo

Lamproptera meges

156   

Bướm phượng xanh lớn

Papilio protenor

157   

Bướm quạ lớn

Euploea radamanthus

158   

Bướm quạ miến điện

Papilio mahadeva

 

LỚP HÌNH NHỆN

ARACHNIDA

 

BỘ BỌ CẠP

SCORPIONES

 

Họ Bọ cạp

Scorpionidae

159   

Bọ cạp đen

Heterometrus cyaneus

160   

Bọ cạp nâu

Lychas mucronatus

 


YÊU CẦU DỊCH VỤ/TƯ VẤNLuat Khai Phong tu van
CÔNG TY LUẬT KHAI PHONG
Địa chỉ: P212-N4A, Lê Văn Lương, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại: 04.35641441 / 39973456 - Fax: 04.35641442
Email: Địa chỉ email này đã được bảo vệ từ spam bots, bạn cần kích hoạt Javascript để xem nó.
---------------------------------------------------------------------------------
 
 
bold italicize underline strike url image quote
Thu hẹp | Mở rộng
 

busy